Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất hàng ngày cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giảng viên tiếng Trung xuất sắc nhất trung tâm tiếng Trung ChineMaster, trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Hà Nội và nổi tiếng nhất Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu hàng Trung Quốc đường rừng núi
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phí vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vận chuyển hàng Trung Quốc đường máy bay
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vận chuyển hàng Trung Quốc đường sắt
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề làm giàu từ bán hàng Trung Quốc Quảng Châu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề làm giàu không khó chỉ sợ không có tiền
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1887 | Xin lỗi, tôi đang nghe nhạc, không nghe thấy. | 对不起,我正在听音乐,没听见。 | Duìbùqǐ, wǒ zhèngzài tīng yīnyuè, méi tīngjiàn. |
1888 | Bạn nhìn thấy cô ta không? | 你看见她了没有? | Nǐ kànjiàn tā le méiyǒu? |
1889 | Nhìn thấy rồi, cô ta đang rèn luyện sức khỏe ở trong phòng Gym. | 看见了,她正在健身房锻炼身体呢。 | Kànjiàn le, tā zhèngzài jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ ne. |
1890 | Những câu luyện tập này tôi làm đúng hết không? | 这些练习题我做对了没有? | zhè xiē liànxí tí wǒ zuò duì le méiyǒu? |
1891 | Bạn làm không đúng hết, làm đúng 3 câu, sai 1 câu. | 你没都做对,做对了三道题,做错了一道题。 | Nǐ méi dōu zuò duì, zuò duì le sān dào tí, zuò cuò le yí dào tí. |
1892 | Bạn tắt tivi đi, đã 12h rồi. | 你关上电视吧,都已经十二点了。 | Nǐ guān shang diànshì ba, dōu yǐjīng shí èr diǎn le. |
1893 | Sách tôi mua cho bạn, bạn đã xem chưa? | 我给你买的书你看了没有? | Wǒ gěi nǐ mǎi de shū nǐ kàn le méiyǒu? |
1894 | Tôi vẫn chưa xem xong mà? | 我还没看完呢。 | Wǒ hái méi kàn wán ne. |
1895 | Bài khóa hôm nay hơi khó chút, tôi nghe không hiểu. | 今天的课文有点儿难,我没有看懂。 | Jīntiān de kèwén yǒu diǎnr nán, wǒ méiyǒu kàn dǒng. |
1896 | Mùa đông Bắc Kinh lạnh nhất là -13 độ. | 北京冬天最冷是零下十三度。 | Běijīng dōngtiān zuì lěng shì língxià shí sān dù. |
1897 | Thành phố nơi bạn sống đồ có rẻ hơn ở Việt Nam không? | 你住的城市东西比越南的便宜吗? | Nǐ zhù de chéngshì dōngxi bǐ yuènán de piányi ma? |
1898 | Đại học Bắc Kinh có hơn 10,000 học sinh, học sinh trường các bạn có nhiều hơn Đại học Bắc Kinh không? | 北京大学有一万多个学生,你们学校的学生比北京大学多吗? | Běijīng dàxué yǒu yí wàn duō ge xuéshēng, nǐmen xuéxiào de xuéshēng bǐ běijīng dàxué duō ma? |
1899 | Tôi thi được 98 điểm môn Tiếng Anh, bạn thi tốt hơn tôi không? | 我的英语考了九十八分,你考得比我好吗? | Wǒ de yīngyǔ kǎo le jiǔshí bā fēn, nǐ kǎo de bǐ wǒ hǎo ma? |
1900 | Hàng ngày 7:45 tôi tới văn phòng, bạn tới sớm hơn tôi không? | 我每天七点四十五分到办公室,你比我到得早吗? | Wǒ měitiān qī diǎn sìshí wǔ fēn dào bàngōngshì, nǐ bǐ wǒ dào de zǎo ma? |
1901 | Tôi có hơn một trăm sách Tiếng Trung, sách Tiếng Trung của bạn nhiều hơn không? | 我有一百多本汉语书,你的汉语书比我多吗? | Wǒ yǒu yì bǎi duō běn hànyǔ shū, nǐ de hànyǔ shū bǐ wǒ duō ma? |
1902 | Hàng ngày tôi đến phòng Gym tập 1h, thời gian bạn tập có lâu hơn tôi không? | 每天我去健身房锻炼一个小时,你锻炼的时间比我长吗? | Měitiān wǒ qù jiànshēn fáng duànliàn yí ge xiǎoshí, nǐ duànliàn de shíjiān bǐ wǒ cháng ma? |
1903 | Bạn mau mở cửa sổ ra đi, trong phòng nóng quá. | 你快开开窗户吧,屋子里太热了。 | Nǐ kuài kāikai chuānghu ba, wūzi lǐ tài rè le. |
1904 | Phía kie trường học chúng tôi có một công viên, công viên đó rất to. Trong công viên có núi có nước, rất đẹp. | 我们学校那边有个公园,那个公园很大。公园里有山有水,很漂亮。 | Wǒmen xuéxiào nà biān yǒu ge gōngyuán, nà ge gōngyuán hěn dà. Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, hěn piàoliang. |
1905 | Ngày mai là Thứ 7, chúng ta đi chơi công viên , thế nào? | 明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样? | Míngtiān shì xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánwanr zěnme yàng? |
1906 | Vậy tốt quá, tôi cũng đang muốn đi dạo công viên đây. | 那太好了,我也正想去公园散散步呢。 | Nà tài hǎole, wǒ yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sàn sàn bù ne. |
1907 | Tôi hỏi cô ta đi như thế nào, cô ta nói, Thứ 7 người ngồi buýt nhiều lắm, tốt nhất chúng ta đi xe đạp đi, còn có thể rèn luyện sức khỏe. | 我问她怎么去,她说,星期六坐公共汽车的人太多,我们最好骑自行车去,还可以锻炼身体。 | Wǒ wèn tā zěnme qù, tā shuō, xīngqī liù zuò gōnggòng qìchē de rén tài duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíng chē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ. |
1908 | Sáng sớm hôm nay, tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong là ra khỏi nhà, nửa tiếng là tới văn phòng. | 今天早上,我起得很早,吃了早饭就出门了,半个小时就到办公室了。 | Jīntiān zǎoshang, wǒ qǐ de hěn zǎo, chī le zǎofàn jiù chūmén le, bàn ge xiǎoshí jiù dào bàngōngshì le. |
1909 | Hôm nay người đi dạo công viên rất nhiều, mua vé xếp hàng, tôi xếp hàng 10 phút mới mua được vé. | 今天逛公园的人很多,买票要排队,我排了十分钟才买到票。 | Jīntiān guàng gōngyuán de rén hěn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒ pái le shí fēnzhōng cái mǎi dào piào. |
1910 | Tôi đi leo núi với cô ta, leo được nửa tiếng là đã tới đỉnh núi. | 我跟她去爬山,爬了半个小时就爬到了山顶。 | Wǒ gēn tā qù pá shān, pá le bàn ge xiǎoshí jiù pá dào le shāndǐng. |
1911 | Bởi vì tôi leo núi nhanh quá, tôi ra mồ hôi đầy người. | 因为我爬山爬得太快乐,我出了一身汗。 | Yīnwèi wǒ páshān pá de tài kuài lè, wǒ chū le yì shēn hàn. |
1912 | Từ trên núi nhìn xuống, phong cảnh rất đẹp, trên núi có rất nhiều cây cối, còn có rất nhiều hoa. | 从山上往下看,风景非常漂亮,山上有很多树,还有很多花。 | Cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēngjǐng fēicháng piàoliang, shān shàng yǒu hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huā. |
Lớp học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại tất cả các bạn học viên trực tuyến vào tháng sau nhé.