Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và hay nhất mỗi ngày của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy Vũ hiện nay đã trở nên quá nổi tiếng bởi sự cống hiến vô tư cho sự phát triển của nền giáo dục Việt Nam, đặt biệt là về lĩnh vực học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh bán hàng mỹ phẩm Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhà nước truy thu thuế bán hàng facebook
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đăng ký tài khoản thanh toán Alipay
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tự đặt hàng online Trung Quốc 1688 taobao
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phí dịch vụ đặt hàng online Trung Quốc giá rẻ
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1913 | Trong công viên có một cái hồ rất to, trên hồ có một chiếc cầu mầu đỏ. | 公园里有一个很大的湖,湖上有一座红色的桥。 | Gōngyuán lǐ yǒu yí ge hěn dà de hú, húshàng yǒu yí zuò hóngsè de qiáo. |
1914 | Rất nhiều người đi dạo bên bờ hồ, còn có rất nhiều người chèo thuyền trên hồ. | 很多人在湖边散步,还有不少人在湖上划船。 | Hěn duō rén zài hú biān sàn bù, hái yǒu bù shǎo rén zài hú shàng huá chuán. |
1915 | Tôi chụp rất nhiều ảnh với cô ta, chụp ảnh xong là chúng tôi đi về. | 我跟她在公园里照了很多相。照完相我们就回去了。 | Wǒ gēn tā zài gōngyuán lǐ zhào le hěn duō xiàng. Zhào wán xiàng wǒmen jiù huíqù le. |
1916 | Chúng tôi chơi trong công viên cả một buổi sáng, đã đi xem rất nhiều nơi. | 我们在公园里玩了一个上午,看了很多地方。 | Wǒmen zài gōngyuán lǐ wán le yí ge shàngwǔ, kàn le hěnduō dìfang. |
1917 | Tôi nói với cô ta, trường học cách công viên này không xa lắm, có thể đi xe đạp đến đây chơi, leo leo núi, chèo chèo thuyền hoặc đi dạo và nói chuyện với bạn bè. | 我对她说,学校离这个公园不太远,可以经常骑自行车来玩儿,爬爬山,划划船或者跟朋友一起散散步,聊聊天。 | Wǒ duì tā shuō, xuéxiào lí zhè ge gōngyuán bú tài yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí zìxíng chē lái wánr, pá pá shān, huá huá chuán huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ sàn sàn bù, liáo liáo tiān. |
1918 | Trong vườn nhà tôi trồng rất nhiều hoa. | 我家院子里种着很多花。 | Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe hěnduō huā. |
1919 | Tôi cảm thấy chùa chiền của Hà Nội là một văn hóa kiến trúc. | 我觉得河内的寺庙是一种建筑文化。 | Wǒ juéde hénèi de sìmiào shì yì zhǒng jiànzhù wénhuà. |
1920 | Tôi cảm thấy Tiếng Trung càng học càng khó, nhưng mà càng học càng thú vị. | 我觉得汉语越学越难,但是越学越有意思。 | Wǒ juéde hànyǔ yuè xué yuènán, dànshì yuè xué yuè yǒuyìsi. |
1921 | Cả nhà tôi đều dựa vào một mình mẹ làm việc ở ngoài. | 我们全家都靠母亲一个人在外工作。 | Wǒmen quánjiā dōu kào mǔqīn yí ge rén zàiwài gōngzuò. |
1922 | Đây là món mà tôi nấu, mời bạn nếm thử chút. | 这是我做的菜,请你尝尝。 | Zhè shì wǒ zuò de cài, qǐng nǐ chángchang. |
1923 | Ngày Tết lớn nhất của Việt Nam là Tết Xuân. | 越南最大的节日是春节。 | Yuènán zuì dà de jiérì shì chūnjié. |
1924 | Có một số người đón Lễ Giáng sinh có thể là vì thích không khí vui vẻ đó. | 有些人过圣诞节可能是因为喜欢那种欢乐的气氛。 | Yǒuxiē rén guò shèngdàn jié kěnéng shì yīnwèi xǐhuān nà zhǒng huānlè de qìfēn. |
1925 | Trước trung tâm hội nghị trồng rất nhiều hoa. | 会议中心前边种着很多花。 | Huìyì zhōngxīn qiánbian zhǒng zhe hěnduō huā. |
1926 | Mấy chiếc xe đỗ dưới gốc cây. | 树下停着几辆车。 | Shù xià tíng zhe jǐ liàng chē. |
1927 | Trên tường dán một chữ song hỷ. | 墙上贴着一个双喜字。 | Qiáng shàng tiē zhe yí ge shuāngxǐ zì. |
1928 | Trên giường một em bé đang ngủ. | 床上睡着一个孩子。 | Chuángshàng shuì zhe yí ge háizi. |
1929 | Trong phòng kê hai giá sách. | 屋子里放着两个书架。 | Wūzi lǐ fàng zhe liǎng ge shūjià. |
1930 | Trên quyển sách này không có ghi tên, không biết là của ai. | 这本书上没有写着名字,不知道是谁的。 | Zhè běn shū shàng méiyǒu xiězhe míngzì, bù zhīdào shì shuí de. |
1931 | Trên bàn bày một lọ hoa. | 桌子上摆着一瓶花。 | Zhuōzi shàng bǎizhe yì píng huā. |
1932 | Trong phòng học treo hai tấm bản đồ Việt Nam. | 教室里挂着两张越南地图。 | Jiàoshì lǐ guà zhe liǎng zhāng yuè nán dìtú. |
1933 | Sau khi xuất viện, sức khỏe của cô ta càng ngày càng tốt. | 出院后,她的身体越来越好了。 | Chūyuàn hòu, tā de shēntǐ yuè lái yuè hǎo le. |
1934 | Xe cộ trong thành phố càng ngày càng nhiều, giao thông thành phố càng ngày càng chen chúc. | 城市的汽车越来越多了,城市的交通越来越拥挤了。 | Chéngshì de qìchē yuè lái yuè duō le, chéngshì de jiāotōng yuè lái yuè yǒngjǐ le. |
1935 | Mùa đông sắp đến rồi, trời càng ngày càng lạnh. | 冬天快来了,天越来越冷了。 | Dōngtiān kuài lái le, tiān yuè lái yuè lěng le. |
1936 | Tôi ngày càng quen với cuộc sống ở đây. | 我对这儿的生活越来越习惯了。 | Wǒ duì zhèr de shēnghuó yuè lái yuè xíguàn le. |
Oke xong, chúng ta đã kết thúc xong bài học hôm nay tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào năm 2018 Mậu Tuất nhé.