Tiếng Trung vui vẻ Bài 77 Khóa học tiếng Trung vui vẻ online

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập

0
2061
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày cùng giảng viên chuyên ngành tiếng Trung thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của vô số giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh quần áo online zalo
  2. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán giày dép thời trang nam nữ Trung Quốc
  3. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm đặt hàng online Trung Quốc
  4. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn đặt hàng online từng bước
  5. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vận chuyển hàng Trung Quốc đường biển
  6. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ vận chuyển hàng Trung Quốc

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

1852Cô ta không xinh bằng bạn.她没有你漂亮。Tā méiyǒu nǐ piàoliang.
1853Bạn xinh hơn cô ta.你比她更漂亮。Nǐ bǐ tā gèng piàoliang.
1854Tôi cô tốt bằng tôi không?她有我好吗?Tā yǒu wǒ hǎo ma?
1855Cô ta không tốt bằng tôi.她没有我好。Tā méiyǒu wǒ hǎo.
1856Tôi tốt hơn cô ta.我比她更好。Wǒ bǐ tā gèng hǎo.
1857Chiếc máy tính này so với chiếc kia thế nào?这台电脑比那台怎么样?Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái zěnme yàng?
1858Chiếc máy tính này rẻ hơn chiếc kia 1000 tệ.这台电脑比那台便宜一千块钱。Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi yì qiān kuài qián.
1859Lần này bạn thi thế nào?这次你考得怎么样?Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng?
1860Tôi thi không tốt bằng bạn.我没有你考得好。Wǒ méiyǒu nǐ kǎo de hǎo.
1861Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không?你们国家的冬天有北京冷吗?Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma?
1862Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh.我们这儿的冬天没有北京冷。Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng.
1863Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh.我们这儿的冬天比北京冷得多。Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō.
1864Công viên này đẹp quá!这个公园好漂亮啊!zhè ge gōngyuán hǎo piàoliang a!
1865Cô ta hát hay quá!她唱得多好啊!Tā chàng de duō hǎo a!
1866Bạn nhìn xem, cô ta viết chữ Hán đẹp quá!你看,她写汉字写得多好啊!Nǐ kàn, tā xiě hànzì xiě de duō hǎo a!
1867Tôi thích nhất là xem trận bóng đá.我最喜欢看足球比赛。Wǒ zuì xǐhuān kàn zúqiú bǐsài.
1868Lớp chúng tôi lại thêm hai bạn học mới.我们班又增加了两个新同学。Wǒmen bān yòu zēngjiā le liǎng ge xīn tóngxué.
1869Cô ta là fan hâm mộ bóng đá, nếu buổi tối trên tivi có trận bóng đá, cô ta có thể không ngủ.她是足球迷,如果晚上电视里有足球比赛,她可以不睡觉。Tā shì zúqiú mí, rúguǒ wǎnshàng diànshì lǐ yǒu zúqiú bǐsài, tā kěyǐ bú shuìjiào.
1870Tôi thích nghe nhạc Pop.我喜欢听流行歌曲。Wǒ xǐhuān tīng liúxíng gēqǔ.
1871Dự báo thời tiết nói, nhiệt độ cao nhất hôm nay là -3 độ.天气预报说,今天最高气温是零下三度。Tiānqì yùbào shuō, jīntiān zuìgāo qìwēn shì língxià sān dù.
1872Dự báo thời tiết nói chưa chắc đúng.天气预报说得不一定对。Tiānqì yùbào shuō de bù yí dìng duì.
1873Cô ta cao hơn tôi một chút.她比我高一点儿。Tā bǐ wǒ gāo yì diǎnr.
1874Sáng sớm hàng ngày cô ta đều dạy sớm hơn tôi rất nhiều.每天早上她都比我起得早得多。Měitiān zǎoshang tā dōu bǐ wǒ qǐ de zǎo de duō.
1875Chiếc điện thoại di động này đắt hơn nhiều so với chiếc kia.这个手机比那个贵得多。zhè ge shǒujī bǐ nàge guì de duō.
1876Chiếc áo lông vũ này đắt hơn nhiều so với chiếc kia.这件羽绒服比那件贵得多。Zhè jiàn yǔróngfú bǐ nà jiàn guì de duō.
1877Mầu sắc của chiếc áo này đậm hơn chút so với chiếc kia.这件衣服的颜色比那件深一点儿。Zhè jiàn yīfu de yánsè bǐ nà jiàn shēn yì diǎnr.
1878Hôm qua nhiệt độ Hà Nội lạnh hơn chút so với hôm nay.昨天河内的气温比今天冷一点儿。Zuótiān hénèi de qìwēn bǐ jīntiān lěng yì diǎnr.
1879Hàng ngày cô ta tan làm rất muộn, chiều nay 4h là cô ta đã tan làm rồi.每天她很晚才下班,今天下午四点就下班了。Měitiān tā hěn wǎn cái xiàbān, jīntiān xiàwǔ sì diǎn jiù xiàbān le.
1880Ngày mai ăn cơm xong tôi sẽ đi thăm cô ta.明天我下了课就去看她。Míngtiān wǒ xià le kè jiù qù kàn tā.
1881Những cái bạn nói tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói lại một lần nữa, được không?你说的话我没听懂,请你再说一遍,好吗?Nǐ shuō de huà wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ zàishuō yí biàn, hǎo ma?
1882Tuần trước tôi đã mua một quyển sách, hôm nay tôi lại mua một quyển sách.上星期我已经买了一本书,今天我又买了一本书。Shàng xīngqī wǒ yǐjīng mǎi le yì běn shū, jīntiān wǒ yòu mǎi le yì běn shū.
1883Nếu bạn không thích xem thì chúng ta về nhà thôi.如果你不想看,我们就回家吧。Rúguǒ nǐ bù xiǎng kàn, wǒmen jiù huí jiā ba.
1884Tại sao bây giờ bạn mới đến, buổi tiệc đã bắt đầu từ sớm rồi.你怎么现在才来,晚会早就开始了。Nǐ zěnme xiànzài cái lái, wǎnhuì zǎo jiù kāishǐ le.
1885Ngữ pháp của bài này bạn nghe hiểu không?这课的语法你听懂了没有?Zhè kè de yǔfǎ nǐ tīng dǒng le méiyǒu?
1886Tại sao bạn không trả lời câu hỏi của tôi?你怎么不回答我的问题?Nǐ zěnme bù huídá wǒ de wèntí?

Vậy là bài giảng số 77 học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày của chúng ta đến đây là hết rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.