Chào các em học viên, hôm nay chúng ta cùng học sang một chủ đề mới đó là Đi thăm người ốm. Các em xem trước các mẫu câu hội thoại Tiếng Trung giao tiếp của bài số 14 theo link bên dưới nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 14
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:今天下课以后我们班就去学校的医院看小乔同学吧。
学生们:好啊,武老师,我们还是早一点儿下课吧,估计小乔同学在等着我们去看她呢。
阮明武老师:恩,那我们就提前十五分钟下课吧,怎么样?
学生们:太好了,武老师!
阮明武老师:今天我们就学到这里,你们回去以后要每天复习汉语词汇哦。
学生们:武老师,你放心吧,我们每天都学习汉语,每天都背汉语单词呢。
阮明武老师:那现在我们就去医院看小乔同学吧,你们在学校的正门等我吧,我把车子开到那里接你们。
学生们:好的,武老师。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Hôm nay tan học xong lớp chúng ta sẽ đến bệnh viện trường học thăm bạn Tiểu Kiều nhé.
Các học viên: Oke Thầy Vũ, hay là chúng ta tan học sớm chút đi, chắc là bạn Tiểu Kiều đang đợi chúng ta đến thăm đấy ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Uh, vậy chúng ta sẽ tan học sớm 15 phút, thế nào?
Các học viên: Thầy Vũ quá tuyệt vời!
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Hôm nay chúng ta sẽ học đến đây, sau khi về các em phải ôn tập từ vựng Tiếng Trung hàng ngày nhé.
Các học viên: Thầy Vũ yên tâm đi, ngày nào bọn em đều học Tiếng Trung, hàng ngày học thuộc từ vựng Tiếng Trung đấy ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Vậy bây giờ chúng ta sẽ đến bệnh viện thăm bạn Tiểu Kiều thôi, các em đợi thầy ở cổng chính trường học nhé, thầy sẽ lái xe đến chỗ đó đón các em.
Các học viên: Oke Thầy Vũ.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Jīntiān xiàkè yǐhòu wǒmen bān jiù qù xuéxiào de yīyuàn kàn xiǎo qiáo tóngxué ba.
Xuéshēngmen: Hǎo a, Wǔ lǎoshī, wǒmen háishì zǎo yì diǎnr xiàkè ba, gūjì xiǎo qiáo tóngxué zài děngzhe wǒmen qù kàn tā ne.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ēn, nà wǒmen jiù tíqián shíwǔ fēnzhōng xiàkè ba, zěnme yàng?
Xuéshēngmen: Tài hǎo le, wǔ lǎoshī!
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Jīntiān wǒmen jiùxué dào zhèlǐ, nǐmen huíqù yǐhòu yào měitiān fùxí hànyǔ cíhuì ō.
Xuéshēngmen: Wǔ lǎoshī, nǐ fàngxīn ba, wǒmen měitiān dōu xuéxí hànyǔ, měitiān dōu bèi hànyǔ dāncí ne.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nà xiànzài wǒmen jiù qù yīyuàn kàn xiǎo qiáo tóngxué ba, nǐmen zài xuéxiào de zhèngmén děng wǒ ba, wǒ bǎ chēzi kāi dào nàlǐ jiē nǐmen.
Xuéshēngmen: Hǎo de, wǔ lǎoshī.