Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Ngữ pháp tiếng trung

Học ngữ pháp tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

0
3794
5/5 - (3 bình chọn)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ

Học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Hôm nay chúng ta sẽ học các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung sau đây. Đó chính là cách dùng “宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……” trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Các bạn muốn học tiếng Trung có bài bản và có hệ thống thì ngữ pháp tiếng Trung chính là hạt nhân cốt lõi vô cùng quan trọng để tạo tiền đề cho việc sử dụng tiếng Trung giao tiếp một cách trơn tru nhất và mượt mà nhất đúng như phong cách nói chuyện tiếng Trung giao tiếp của người Trung Quốc.

Sau đây chúng ta cùng đi vào phần chính của nội dung bài giảng ngày hôm nay. Các bạn chuẩn bị công cụ học tập như vở và bút để ghi chép lại những nội dung kiến thức tiếng Trung quan trọng ở trên lớp học tiếng Trung online miễn phí.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ

  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ 2 phiên bản mới
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ 3 phiên bản mới
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ 4 phiên bản mới
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ 5 phiên bản mới
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình hán ngữ 6 phiên bản mới

Học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập Giáo trình ngữ pháp tiếng Trung

“宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……”

” Thà…… cũng không……..”

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:

我宁可挨饿也不接受施舍。

wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

挨饿 ái è

Có nghĩa là bị đói, chịu đói.

接受 jiē shòu

Có nghĩa là tiếp nhận, tiếp thu.

施舍 shī shě

Có nghĩa là cho, bố thí.

Sau đây chúng ta học câu thứ hai:

老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。

lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi

Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.

老师 lǎo shī

Có nghĩa là : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.

辛苦 xīn kǔ

Có nghĩa là vất vả, gian khổ.

学生 xué shēng

Có nghĩa là : học sinh.

Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba:

战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。

zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā

Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.

战士 zhàn shì

Có nghĩa là chiến sĩ.

牺牲 xī shēnɡ

Có nghĩa là hy sinh.

敌人 dí rén

Có nghĩa là kẻ địch.

侵略 qīn lüè

Có nghĩa là xâm lược.

国家 ɡuó jiā

Có nghĩa là quốc gia, đất nước.

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề HOT nhất thầy Vũ

2529Bạn uống ra được đây là trà gì không?你喝得出来这是什么茶吗?Nǐ hē de chūlái zhè shì shénme chá ma?
2530Tôi uống nhận ra rồi, đây là trà Việt Nam.我喝出来了,这是越南茶。Wǒ hē chūlái le, zhè shì yuènán chá.
2531Bạn còn muốn học tiếp không?你还想学下去吗?Nǐ hái xiǎng xué xiàqù ma?
2532Tôi vẫn còn muốn học tiếp.我还想继续学下去。Wǒ hái xiǎng jìxù xué xiàqù.
2533Bạn còn muốn ở tiếp không?你还想住下去吗?Nǐ hái xiǎng zhù xiàqù ma?
2534Tôi vẫn còn muốn ở tiếp.我还想继续住下去。Wǒ hái xiǎng jìxù zhù xiàqù.
2535Bạn còn muốn nghiên cứu tiếp không?你还想研究下去吗?Nǐ hái xiǎng yánjiū xiàqù ma?
2536Tôi vẫn còn muốn nghiên cứu tiếp.我还想继续研究下去。Wǒ hái xiǎng jìxù yánjiū xiàqù.
2537Căn hộ này thế nào?这套房子怎么样?Zhè tào fángzi zěnme yàng?
2538Căn hộ này đắt quá, tôi không thuê nổi.这套房子太贵,我租不起。Zhè tào fángzi tài guì, wǒ zū bù qǐ.
2539Chiếc xe này thế nào?这辆汽车怎么样?Zhè liàng qìchē zěnme yàng?
2540Chiếc xe này đắt quá, tôi mua không nổi.这辆汽车太贵,我买不起。Zhè liàng qìchē tài guì, wǒ mǎi bù qǐ.
2541Trường Đại học này thế nào?这个大学怎么样?Zhè ge dàxué zěnme yàng?
2542Trường Đại học này rất tốt, nhưng mà học phí cao quá, tôi không đi học được.这个大学很好,但是学费太高,我上不起。Zhè ge dàxué hěn hǎo, dànshì xuéfèi tài gāo, wǒ shàng bù qǐ.
2543Chúng ta ngồi máy bay, thế nào?我们坐飞机怎么样?Wǒmen zuò fēijī zěnme yàng?
2544Máy bay rất nhanh, nhưng mà đắt quá, tôi không đi được.飞机很快,但是太贵,我坐不起。Fēijī hěn kuài, dànshì tài guì, wǒ zuò bù qǐ.
2545Bạn đã ghi số điện thoại của cô ta chưa?你把她的手机号记下来了吗?Nǐ bǎ tā de shǒujī hào jì xiàlái le ma?
2546Tôi đã ghi chép rồi.我已经记下来了。Wǒ yǐjīng jì xiàlái le.
2547Bạn đã ghi chép chữ ở trên bảng chưa?你把黑板上的字写下来了吗?Nǐ bǎ hēibǎn shàng de zì xiě xiàlái le ma?
2548Tôi đã ghi chép rồi.我已经写下来了。Wǒ yǐjīng xiě xiàlái le.
2549Bạn đã chụp phong cảnh ở đó chưa?你把那儿的风景拍下来了吗?Nǐ bǎ nàr de fēngjǐng pāi xiàlái le ma?
2550Tôi đã chụp rồi.我已经拍下来了。Wǒ yǐjīng pāi xiàlái le.
2551Bạn đã quay phim tiết mục này chưa?你把这个节目录下来了吗?Nǐ bǎ zhège jié mù lù xiàlái le ma?
2552Tôi đã quay xong rồi.我已经录下来了。Wǒ yǐjīng lù xiàlái le.
2553Bạn đã ghi địa chỉ cô ta ở chưa?你把她住的地址记下来了吗?Nǐ bǎ tā zhù de dìzhǐ jì xiàlái le ma?
2554Bạn yên tâm đi, tôi đã ghi rồi.你放心吧,我记下来了。Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì xiàlái le.
2555Tôi nhớ ra rồi, cô ta là bạn Đại học trước đây của tôi.我想起来了,她是我以前的大学同学。Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wǒ yǐqián de dàxué tóngxué.
2556Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ chiếu ở trong túi.我想起来了,我把护照放在口袋里了。Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ hùzhào fàng zài kǒudài lǐ le.
2557Tôi nhớ ra rồi, tôi cho cô ta mượn quyển sách Tiếng Trung đó rồi.我想起来了,我把那本汉语书借给她了。Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà běn hànyǔ shū jiè gěi tā le.
2558Tôi nhớ ra rồi, nơi này trước đây chúng ta đã từng đến.我想起来了,这个地方我们以前来过。Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒmen yǐqián lái guò.
2559Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng gặp người này.我想起来了,这个人我见过。Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén wǒ jiàn guò.
2560Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem phim này.我想起来了,这个电影我看过。Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge diànyǐng wǒ kàn guò.
2561Chỉ có kiên trì học tập đến cùng mới có thể học tốt được Tiếng Trung.只有坚持学下去才能学好汉语。Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù cái néng xué hǎo hànyǔ.

Vậy là xong, chúng ta đã đi xong toàn bộ nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi.