Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chủ giảng biên soạn rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí.
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề xuất nhập khẩu
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề kế toán
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề xây dựng
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề kiến trúc
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thương mại quốc tế
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đàm phán giá cả
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi mua hàng Trung Quốc
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi du lịch Trung Quốc
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi du lịch Châu Á
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi du lịch Nhật Bản
- Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi du lịch Hàn Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
501 | Công ty chúng tôi 5h tan làm. | 我们公司五点下班。 | Wǒmen gōngsī wǔ diǎn xiàbān. |
502 | Tôi dự định mời thầy giáo dạy Tiếng Trung dạy tôi Tiếng Trung. | 我打算请汉语老师教我汉语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ. |
503 | Công ty chúng tôi cử anh ta đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 我们公司派她去中国学习汉语。 | Wǒmen gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
504 | Bạn có sở thích gì? | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? |
505 | Sở thích của tôi là xem phim. | 我的爱好是看电影。 | Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng. |
506 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 业余时间你常常做什么? | Yèyú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme? |
507 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường xem tivi hoặc chơi máy tính. | 业余时间我常常看电视或者玩电脑。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng kàn diànshì huòzhě wánr diànnǎo. |
508 | Bạn có hứng thú với cái gì? | 你对什么感兴趣? | Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? |
509 | Tôi có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. | 我对中国书法感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó shūfǎ gǎn xìngqù. |
510 | Tôi rất hứng thứ với văn hóa Trung Quốc. | 我对中国文化非常感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó wénhuà fēicháng gǎn xìngqù. |
511 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là nhân viên của công ty này. | 我来中国以前是这个公司的职员。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì zhè ge gōngsī de zhíyuán. |
512 | Thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 老师让我们谈谈自己的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
513 | Tôi rất thích ăn món Trung Quốc. | 我很喜欢吃中国菜。 | Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài. |
514 | Bây giờ bạn muốn uống chút trà hay là café? | 你现在想喝点儿茶还是咖啡? | Nǐ xiànzài xiǎng hē diǎnr chá háishì kāfēi? |
515 | Cho tôi hai tách café đi. | 给我来两杯咖啡吧。 | Gěi wǒ lái liǎng bēi kāfēi ba. |
516 | Chiều hôm nay bạn muốn đi siêu thị hay là đến cửa hàng? | 今天下午你要去超市还是去商店? | Jīntiān xiàwǔ nǐ yào qù chāoshì háishì qù shāngdiàn? |
517 | Chúng ta đi siêu thị mua một ít đồ đi. | 我们去超市买一些东西吧。 | Wǒmen qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxī ba. |
518 | Bạn thích ăn món Việt Nam hay là món Trung Quốc? | 你喜欢吃越南菜还是中国菜? | Nǐ xǐhuān chī yuènán cài háishì zhōngguó cài? |
519 | Tôi đều thích ăn món Việt Nam và món Trung Quốc. | 越南菜和中国菜我都喜欢。 | Yuènán cài hé zhōngguó cài wǒ dōu xǐhuān. |
520 | Chúng ta ngồi xe đi hay là đi xe máy? | 我们坐车去还是骑摩托车去? | Wǒmen zuòchē qù háishì qí mótuōchē qù? |
521 | Tôi rất ít khi xem tivi, thỉnh thoảng tôi chỉ xem chút dự báo thời tiết. | 我很少看电视,有时候我只看看天气预报。 | Wǒ hěn shǎo kàn diànshì, yǒu shíhòu wǒ zhǐ kànkan tiānqì yùbào. |
522 | Thứ bẩy và Chủ nhật tôi thường xem trận đấu bóng đá. | 星期六和星期天我常常看足球比赛。 | Xīngqī liù hé xīngqī tiān wǒ cháng cháng kàn zúqiú bǐsài. |
523 | Tôi rất thích hát bài Trung Quốc. | 我很喜欢唱中国歌。 | Wǒ hěn xǐhuān chàng zhōngguó gē. |
524 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường đi chơi đâu? | 业余时间你想去哪儿玩儿? | Yèyú shíjiān nǐ xiǎng qù nǎr wánr? |
525 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường đến rạp chiếu phim xem phim với bạn gái. | 业余时间我常常跟女朋友去电影院看电影。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng gēn nǚ péngyǒu qù diànyǐng yuàn kàn diànyǐng. |
526 | Bạn thích đi một mình hay là đi với bạn bè? | 你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去? | Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yì qǐ qù? |
527 | Hôm nay trong giờ học, thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
528 | Thầy giáo bảo tôi nói trước về sở thích của tôi. | 老师让我先谈我的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒ xiān tán wǒ de àihào. |
529 | Nhiều thanh niên Trung Quốc không thích xem tuồng. | 在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧? | Zài zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù? |
530 | Bạn học lớp chúng ta đều nói về sở thích bản thân. | 我们班的同学都谈了自己的爱好。 | Wǒmen bān de tóngxué dōu tán le zìjǐ de àihào. |
531 | Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính. | 我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。 | Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ. |
532 | Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui. | 下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。 | Xiàkè hòu gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
533 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc. | 我来中国以前就对中国文化很感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. |
534 | Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc. | 我现在在跟一个汉语老师学习汉语。 | Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ. |
535 | Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung. | 我希望以后我能学好汉语。 | Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ. |
536 | Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước? | 今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? | Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō? |
537 | Bạn để tôi nói trước đi. | 你让我先说吧。 | Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba. |
538 | Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì? | 好,你先说吧,你有什么爱好? | Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào? |
539 | Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game. | 我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。 | Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì. |
540 | Bạn thích làm gì? | 你喜欢做什么? | Nǐ xǐhuān zuò shénme? |
541 | Tôi thích chơi máy tính. | 我喜欢玩儿电脑。 | Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo. |
542 | Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui. | 我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。 | Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
543 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 你业余时间常常做什么? | Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme? |
544 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp. | 我来中国以前就对书法特别感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. |
545 | Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui. | 今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。 | Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng. |
546 | Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc. | 现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。 | Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr. |
547 | Khi nào thì bạn trở về? | 你什么时候回来? | Nǐ shénme shíhòu huílai? |
548 | Một tuần sau tôi về. | 我一个星期以后回来。 | Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái. |
549 | Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung. | 以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。 | Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
550 | Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung. | 现在她是大学生,以后她想当汉语老师。 | Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī. |
551 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này. | 来中国以前我是这个公司的总经理。 | Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ. |
Hôm nay bài giảng của chúng ta sẽ kết thúc tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tới vào ngày kia.