Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn có bất kỳ thắc mắc nào trong quá trình tự học tiếng Trung Quốc online thì vui lòng đăng ký kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc trực tuyến miễn phí.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề công xưởng nhà máy
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhà hàng khách sạn
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi du lịch Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi siêu thị mua sắm
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đánh hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề buôn lậu hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Fake chính hãng
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề mặc cả hàng hóa
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
685 | Cô ta uống rượu rồi, không lái xe được, bạn lái xe đi. | 她喝酒了,不能开车,你开车吧。 | Tā hē jiǔ le, bù néng kāi chē, nǐ kāi chē ba. |
686 | Ở đây không được đỗ xe. | 这儿不能停车。 | Zhèr bùnéng tíngchē. |
687 | Tối nay tôi muốn đi xem phim. | 今天晚上我想去看电影。 | Jīntiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. |
688 | Nghe nói Đại học Bắc Kinh có một trung tâm Tiếng Trung, chúng ta đến đó đăng ký đi. | 听说北京大学有一个汉语中心,我们去那儿报名吧。 | Tīngshuō běijīng dàxué yǒu yí ge hànyǔ zhōngxīn, wǒmen qù nàr bàomíng ba. |
689 | Cô giáo nói bắt đầu vào học từ Thứ 2 tuần tới. | 老师说从下星期一开始上课。 | Lǎoshī shuō cóng xià xīngqī yī kāishǐ shàngkè. |
690 | Tôi hỏi cô giáo có phải là chiều nào cũng đi học không. | 我问老师是不是每天下午都上课。 | Wǒ wèn lǎoshī shì bú shì měitiān xiàwǔ dōu shàngkè. |
691 | Cô ta nói không phải hàng ngày buổi chiều, chỉ học vào Thứ 2 – 4 – 6. | 她说不是每天下午,只一三五上课。 | Tā shuō bú shì měitiān xiàwǔ, zhǐ yī sān wǔ shàngkè. |
692 | Chiều nay chúng tôi có môn Tiếng Trung. | 今天下午我们有汉语课。 | Jīntiān xiàwǔ wǒmen yǒu hànyǔ kè. |
693 | Cô ta hơi khó chịu chút xíu, bị sốt, đau đầu, có thể là bị cảm rồi. | 她有点儿不舒服,发烧、头疼,可能感冒了。 | Tā yǒu diǎnr bu shūfu, fāshāo, tóuténg, kěnéng gǎnmào le. |
694 | Cô ta phải đến bệnh viện khám bệnh, vì vậy nhờ tôi xin nghỉ cho cô ta. | 她要去医院看病,所以让我给她请假。 | Tā yào qù yīyuàn kànbìng, suǒyǐ ràng wǒ gěi tā qǐngjià. |
695 | Trong giờ học, cô giáo hỏi tôi vì sao cô ta không đến học, tôi nói với cô giáo rằng cô ta bị ốm rồi, hôm nay không tới học được. | 上课的时候,老师问我她怎么没来上课,我告诉老师,她生病了,今天不能来上课。 | Shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn wǒ tā zěnme méi lái shàngkè, wǒ gàosu lǎoshī, tā shēngbìng le, jīntiān bù néng lái shàngkè. |
696 | Một hôm, tôi hỏi cô ta có biết lái xe không, cô ta nói rằng tất nhiên là biết. | 一天,我问她会不会开车,她说当然会。 | Yì tiān, wǒ wèn tā huì bú huì kāi chē, tā shuō dāngrán huì. |
697 | Bạn của tôi có một chiếc ôtô, Chủ Nhật chúng ta lái xe của cô ta đi chơi đi. | 我的朋友有一辆汽车,星期天我们开她的汽车去玩儿吧。 | Wǒ de péngyǒu yǒu yí liàng qìchē, xīngqī tiān wǒmen kāi tā de qìchē qù wánr ba. |
698 | Bạn có bằng lái xe không? | 你有驾照吗? | Nǐ yǒu jiàzhào ma? |
699 | Thưa cô, tôi muốn học Tiếng Trung, bây giờ có thể đăng ký được không? | 老师,我想学汉语,现在可以报名吗? | Lǎoshī, wǒ xiǎng xué hànyǔ, xiànzài kěyǐ bàomíng ma? |
700 | Khi nào thì vào học? | 什么时候上课? | Shénme shíhòu shàngkè? |
701 | Thứ 2 Tuần tới. | 下星期一。 | Xià xīngqī yī. |
702 | Bạn có thể nói lại lần nữa không? Tôi nghe không hiểu. | 你能不能再说一遍?我听不懂。 | Nǐ néng bù néng zài shuō yí biàn? Wǒ tīng bù dǒng. |
703 | Học từ mấy giờ đến mấy giờ? | 上课从几点到几点? | Shàngkè cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn? |
704 | Từ tối 6:30 đến 8:00, mỗi lần một tiếng rưỡi. | 从晚上六点半到八点,一次一个半小时。 | Cóng wǎnshang liù diǎn bàn dào bā diǎn, yí cì yí ge bàn xiǎoshí. |
705 | Cô ta nói Tiếng Trung cũng được. | 她汉语说得还可以。 | Tā hànyǔ shuō de hái kěyǐ. |
706 | Căn phòng này cũng không tệ. | 这个房子还不错。 | zhè ge fángzi hái bú cuò. |
707 | Sức khỏe bố mẹ cô ta vẫn tốt. | 她爸爸妈妈身体还好。 | Tā bàba māma shēntǐ hái hǎo. |
708 | Hàng ngày bạn dậy sớm không? | 你每天起得早不早? | Nǐ měitiān qǐ de zǎo bù zǎo? |
709 | Hàng ngày tôi dậy rất sớm. | 我每天起得很早。 | Wǒ měitiān qǐ de hěn zǎo. |
710 | Cô ta nói Tiếng Trung thế nào? | 她汉语说得怎么样? | Tā hànyǔ shuō de zěnme yàng? |
Bài giảng của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau.