八 Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
八【 bā 】【 BÁT 】
Cấp độ: HSK 1 và TOCFL 1
- Bộ: bát 八
- Lục thư: chỉ sự
- Số nét: 2
- Nét bút: ノ丶
Từ loại: Số từ
tám; 8; thứ 8
Ví dụ:
阮明武老师的公司有八位非常漂亮的女秘书。
ruǎn míng wǔ lǎoshī de gōngsī yǒu bā wèi fēicháng piàoliang d nǚ mìshū.
Công ty của Thầy Nguyễn Minh Vũ có tám vị nữ thư ký vô cùng xinh đẹp.
我为你们介绍一下,这是阮明武老板的第八套别墅。
wǒ wèi nǐmen jièshào yí xià, zhè shì ruǎn míng wǔ lǎobǎn de dì bā tào biéshù.
Tôi giới thiệu với các bạn chút, đây là căn biệt thự thứ tám của ông chủ Nguyễn Minh Vũ.
八 月革命。 / bāyuè gémìng。 / Cách mạng tháng Tám
八 号【八 號】 / bāhào / số 8
Ghi chú: Chú ý: Chữ 八 đứng trước các chữ có thanh 4 thì đọc thành thanh 2 (bá). Ví dụ như: 八岁,八次.
Các bạn nên tham khảo thêm các từ vựng tiếng Trung bên dưới nằm trong bộ từ điển tiếng Trung online miễn phí của Thầy Vũ nhé.
Để học hiệu quả từ vựng tiếng Trung thì các bạn cần tập viết chữ Hán mỗi ngày và kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Ngay bên dưới chính là link download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính windows.
Download bộ gõ tiếng Trung Sogou