爱 từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
爱【愛】【 ài 】【 ÁI 】
Cấp độ: HSK 1 và TOCFL 3
Từ loại: Danh từ, Động từ
Yêu; thương; yêu mến; mến.
Chữ 爱:
- Bộ: trảo 爪
- Lục thư: hội ý
- Số nét: 10
- Nét bút: ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
Ví dụ:
我非常感激阮明武老师对学生们的爱。
wǒ fēicháng gǎnjī ruǎn míng wǔ lǎoshī duì xuéshēngmen de ài.
Tôi vô cùng cảm kích tình yêu thương của Thầy Nguyễn Minh Vũ đối với các bạn học sinh.
阮明武老师很爱你们。
Ruǎn míng wǔ lǎoshī hěn ài nǐmen.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất yêu các bạn.
爱祖国。【愛祖國。】 / àizǔguó。 / yêu tổ quốc.
yêu; háo; mê
Ví dụ:
他爱上了一个姑娘。【他愛上了一個姑娘。】 / tā ài shàng le yīgè gūniáng。 / anh ta yêu một cô gái.
爱色【愛色】 / àisè / háo sắc; mê gái
thích; ưa thích; chuộng; ham
喜欢【喜歡】
Ví dụ:
爱游泳。【愛遊泳。】 / ài yóuyǒng。 / thích bơi.
爱看电影。【愛看電影。】 / àikàn diànyǐng。 / thích xem phim.
chăm sóc; yêu quý; trọng; trông nom; bảo vệ; giữ gìn; quan tâm; lo lắng
Ví dụ:
爱公物。【愛公物。】 / ài gōngwù。 / bảo vệ của công.
爱集体荣誉。【愛集體榮譽。】 / ài jítǐ róngyù。 / trọng vinh dự của tập thể.
hay; thường hay; dễ sinh ra; dễ bị
Ví dụ:
爱发脾气【愛發脾氣】 / ài fāpíqì / hay nổi nóng
爱哭【愛哭】 / àikū / hay khóc.
爱开玩笑。【愛開玩笑。】 / ài kāiwánxiào。 / hay đùa.
铁爱生锈。【鐵愛生鏽。】 / tiěài shēngxìu。 / sắt dễ bị rỉ.
Để hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ thì các bạn nên chuẩn bị cài đặt sẵn bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính nhé. Bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính.