9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 6

0
3367
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 6
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 6
5/5 - (2 bình chọn)

Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

Bạn đang bận con nhỏ đang trong thời gian nghỉ đẻ nên chưa thể thu xếp thời gian đến trung tâm học tiếng Trung phải không?

Bạn đang bận biết bao nhiêu việc nào là ở cơ quan công ty rồi về đến nhà chăm lo gia đình lo con cái học hành vân vân đúng không?

Và rất nhiều yếu tố khách quan đang chi phối bạn khiến bạn mặc dù rất muốn học tiếng Trung nhưng đành phải ngậm ngùi cho quên đi việc học tiếng Trung của mình phải không?

Bạn yên tâm, giải pháp tốt nhất chính là học tiếng Trung online qua phần mềm Skype. Đây là hình thức học tiếng Trung vô cùng thuận tiện và hiệu quả học tiếng Trung rất tốt bởi hàng nghìn học viên theo học.

Chỉ cần máy tính hoặc thiết bị di động của bạn được kết nối Internet là bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tiếng Trung online tại nhà cùng giáo viên tiếng Trung rồi.

Học tiếng Trung online qua Skype

Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn: tiengtrungnet.com

Chào các em học viên trực tuyến Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp, đây là những câu Tiếng Trung các em thường xuyên được luyện tập ở trên lớp học trực tuyến, có tất cả 9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp được chia theo từng Part, mỗi Part gồm 100 Câu Tiếng Trung Giao tiếp, chỉ cần mỗi ngày các em dành khoảng 15 phút xem lại bài học và ôn tập từ vựng theo bài giảng anh soạn ở bên dưới là được, kiên trì và có phương pháp học chính xác, chúng ta sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình. Chúc các em thành công!!!

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
500你们公司几点下班?Nǐmen gōngsī jǐ diǎn xiàbān?Công ty các bạn mấy giờ tan làm?
501我们公司五点下班。Wǒmen gōngsī wǔ diǎn xiàbān.Công ty chúng tôi 5h tan làm.
502我打算请汉语老师教我汉语。Wǒ dǎsuàn qǐng hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ.Tôi dự định mời thầy giáo dạy Tiếng Trung dạy tôi Tiếng Trung.
503我们公司派她去中国学习汉语。Wǒmen gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ.Công ty chúng tôi cử anh ta đến Trung Quốc học Tiếng Trung.
504你有什么爱好?Nǐ yǒu shénme àihào?Bạn có sở thích gì?
505我的爱好是看电影。Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng.Sở thích của tôi là xem phim.
506业余时间你常常做什么?Yèyú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme?Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?
507业余时间我常常看电视或者玩电脑。Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng kàn diànshì huòzhě wánr diànnǎo.Thời gian rảnh rỗi tôi thường xem tivi hoặc chơi máy tính.
508你对什么感兴趣?Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?Bạn có hứng thú với cái gì?
509我对中国书法感兴趣。Wǒ duì zhōngguó shūfǎ gǎn xìngqù.Tôi có hứng thú với thư pháp Trung Quốc.
510我对中国文化非常感兴趣。Wǒ duì zhōngguó wénhuà fēicháng gǎn xìngqù.Tôi rất hứng thứ với văn hóa Trung Quốc.
511我来中国以前是这个公司的职员。Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì zhè ge gōngsī de zhíyuán.Trước khi tới Trung Quốc tôi là nhân viên của công ty này.
512老师让我们谈谈自己的爱好。Lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào.Thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân.
513我很喜欢吃中国菜。Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài.Tôi rất thích ăn món Trung Quốc.
514你现在想喝点儿茶还是咖啡?Nǐ xiànzài xiǎng hē diǎnr chá háishì kāfēi?Bây giờ bạn muốn uống chút trà hay là café?
515给我来两杯咖啡吧。Gěi wǒ lái liǎng bēi kāfēi ba.Cho tôi hai tách café đi.
516今天下午你要去超市还是去商店?Jīntiān xiàwǔ nǐ yào qù chāoshì háishì qù shāngdiàn?Chiều hôm nay bạn muốn đi siêu thị hay là đến cửa hàng?
517我们去超市买一些东西吧。Wǒmen qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxī ba.Chúng ta đi siêu thị mua một ít đồ đi.
518你喜欢吃越南菜还是中国菜?Nǐ xǐhuān chī yuènán cài háishì zhōngguó cài?Bạn thích ăn món Việt Nam hay là món Trung Quốc?
519越南菜和中国菜我都喜欢。Yuènán cài hé zhōngguó cài wǒ dōu xǐhuān.Tôi đều thích ăn món Việt Nam và món Trung Quốc.
520我们坐车去还是骑摩托车去?Wǒmen zuòchē qù háishì qí mótuōchē qù?Chúng ta ngồi xe đi hay là đi xe máy?
521我很少看电视,有时候我只看看天气预报。Wǒ hěn shǎo kàn diànshì, yǒu shíhou wǒ zhǐ kànkan tiānqì yùbào.Tôi rất ít khi xem tivi, thỉnh thoảng tôi chỉ xem chút dự báo thời tiết.
522星期六和星期天我常常看足球比赛。Xīngqī liù hé xīngqī tiān wǒ cháng cháng kàn zúqiú bǐsài.Thứ bẩy và Chủ nhật tôi thường xem trận đấu bóng đá.
523我很喜欢唱中国歌。Wǒ hěn xǐhuān chàng zhōngguó gē.Tôi rất thích hát bài Trung Quốc.
524业余时间你想去哪儿玩儿?Yèyú shíjiān nǐ xiǎng qù nǎr wánr?Thời gian rảnh rỗi bạn thường đi chơi đâu?
525业余时间我常常跟女朋友去电影院看电影。Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng gēn nǚ péngyou qù diànyǐng yuàn kàn diànyǐng.Thời gian rảnh rỗi tôi thường đến rạp chiếu phim xem phim với bạn gái.
526你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去?Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyou yì qǐ qù?Bạn thích đi một mình hay là đi với bạn bè?
527今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。Jīntiān shàngkè de shíhou, lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào.Hôm nay trong giờ học, thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân.
528老师让我先谈我的爱好。Lǎoshī ràng wǒ xiān tán wǒ de àihào.Thầy giáo bảo tôi nói trước về sở thích của tôi.
529在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧?Zài zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù?Nhiều thanh niên Trung Quốc không thích xem tuồng.
530我们班的同学都谈了自己的爱好。Wǒmen bān de tóngxué dōu tán le zìjǐ de àihào.Bạn học lớp chúng ta đều nói về sở thích bản thân.
531我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ.Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính.
532下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。Xiàkè hòu gēn péngyou yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎn dào xīnqíng hěn yúkuài.Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui.
533我来中国以前就对中国文化很感兴趣。Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
534我现在在跟一个汉语老师学习汉语。Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ.Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc.
535我希望以后我能学好汉语。Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ.Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung.
536今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说?Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō?Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước?
537你让我先说吧。Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba.Bạn để tôi nói trước đi.
538好,你先说吧,你有什么爱好?Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào?Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì?
539我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì.Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game.
540你喜欢做什么?Nǐ xǐhuān zuò shénme?Bạn thích làm gì?
541我喜欢玩儿电脑。Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo.Tôi thích chơi máy tính.
542我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyou liáoliao tiānr, gǎn dào xīnqíng hěn yúkuài.Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui.
543你业余时间常常做什么?Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme?Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?
544我来中国以前就对书法特别感兴趣。Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù.Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp.
545今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng.Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui.
546现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr.Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc.
547你什么时候回来?Nǐ shénme shíhòu huílai?Khi nào thì bạn trở về?
548我一个星期以后回来。Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái.Một tuần sau tôi về.
549以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī.Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung.
550现在她是大学生,以后她想当汉语老师。Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī.Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung.
551来中国以前我是这个公司的总经理。Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ.Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này.
552我对中国书法很感兴趣。Wǒ duì zhōngguó shūfǎ hěn gǎn xìngqù.Tôi rất có hứng thú với thư pháp Trung Quốc.
553我对她不感兴趣。Wǒ duì tā bù gǎn xìngqù.Tôi không có hứng thú với cô ta.
554我对电脑很感兴趣。Wǒ duì diànnǎo hěn gǎn xìngqù.Tôi rất hứng thú với máy tính.
555请大家看一下我新买的汽车。Qǐng dàjiā kàn yí xià wǒ xīn mǎi de qìchē.Mời mọi người xem một chút chiếc xe tôi mới mua.
556今天的课老师让我们谈一下儿自己的爱好。Jīntiān de kè lǎoshī ràng wǒmen tán yí xiàr zìjǐ de àihào.Buổi học hôm nay cô giáo bảo chúng tôi nói một chút về sở thích của mình.
557我打算请一个英国人教我英语。Wǒ dǎsuàn qǐng yí ge yīngguó rén jiāo wǒ yīngyǔ.Tôi định mời một người Nước Anh dạy tôi Tiếng Anh.
558你请老师教什么?Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme?Bạn mời cô giáo làm gì?
559我请老师教我唱越南歌。Wǒ qǐng lǎoshī jiāo wǒ chàng yuènán gē.Tôi mời cô giáo dạy tôi hát bài Việt Nam.
560外贸公司派你做什么?Wàimào gōngsī pài nǐ zuò shénme?Công ty Thương mại Quốc tế cử bạn làm gì?
561外贸公司派我去中国学习汉语。Wàimào gōngsī pài wǒ qù zhōngguó xuéxí hànyǔ.Công ty Thương mại Quốc tế cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung.
562老师让我回答这个问题。Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè ge wèntí.Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi.
563她让我帮她借汉语书。Tā ràng wǒ bāng tā jiè hànyǔ shū.Cô ta bảo tôi giúp cô ta mượn sách Tiếng Trung.
564她让我帮她去商店买一件羽绒服。Tā ràng wǒ bāng tā qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yǔróngfú.Cô ta bảo tôi giúp cô ta đến cửa hàng mua một chiếc áo lông vũ.
565她请我教她英语。Tā qǐng wǒ jiāo tā yīngyǔ.Cô ta mời tôi dạy Tiếng Anh.
566她请我喝咖啡。Tā qǐng wǒ hē kāfēi.Cô ta mời tôi uống café.
567她请我跟她一起跳舞。Tā qǐng wǒ gēn tā yì qǐ tiàowǔ.Cô ta mời tôi nhảy múa cùng cô ta.
568你有什么爱好吗?Nǐ yǒu shénme àihào ma?Bạn có sở thích gì không?
569我没有什么爱好。Wǒ méiyǒu shénme àihào.Tôi không có sở thích gì cả.
570我来中国以前是河内大学的学生。Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì hénèi dàxué de xuéshēng.Trước khi tới Trung Quốc tôi là học sinh của Đại học Hà Nội.
571休息的时候你常常做什么?Xiūxi de shíhou nǐ cháng cháng zuò shénme?Lúc nghỉ ngơi bạn thường làm gì?
572休息的时候我常常去健身房锻炼身体。Xiūxi de shíhou wǒ cháng cháng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.Lúc nghỉ ngơi tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe.
573你喜欢看电影吗?Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?Bạn thích xem phim không?
574我不喜欢看电影,我只喜欢上网玩儿游戏。Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ zhǐ xǐhuān shàngwǎng wánr yóuxì.Tôi không thích xem phim, tôi chỉ thích lên mạng chơi game.
575你喜欢看什么节目?Nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù?Bạn thích xem tiết mục gì?
576我喜欢看国际新闻节目。Wǒ xǐhuān kàn guójì xīnwén jiémù.Tôi thích xem tiết mục thời sự Quốc tế.
577你觉得这个节目怎么样?Nǐ juéde zhè ge jiémù zěnme yàng?Bạn cảm thấy tiết mục này thế nào?
578我觉得这个节目非常好。Wǒ juéde zhè ge jiémù fēicháng hǎo.Tôi cảm thấy tiết mục này cực kỳ tốt.
579今天她请我去酒店吃饭。Jīntiān tā qǐng wǒ qù jiǔdiàn chīfàn.Hôm nay cô ta mời tôi đến khách sạn ăn cơm.
580请大家不要在屋里抽烟。Qǐng dàjiā bú yào zài wū lǐ chōuyān.Mọi người đừng hút thuốc trong phòng.
581我们坐飞机去越南。Wǒmen zuò fēijī qù yuènán.Chúng tôi ngồi máy bay đến Việt Nam.
582请你明天晚上来我的办公室,我有事要跟你说。Qǐng nǐ míngtiān wǎnshang lái wǒ de bàngōng shì, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō.Mời bạn tối mai tới văn phòng của tôi, tôi có việc muốn nói với bạn.
583今天上课的时候,老师让我谈谈自己的爱好。Jīntiān shàngkè de shíhou, lǎoshī ràng wǒ tántan zìjǐ de àihào.Hôm nay lúc trên lớp, cô giáo bảo tôi nói về sở thích của mình.
584老师让我先说,我说我非常喜欢中国的书法,老师感到很惊讶。Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō, wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎn dào hěn jīngyà.Cô giáo bảo tôi nói trước, tôi nói tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên.
585我对汉语老师说我特别喜欢中国的书法。Wǒ duì hànyǔ lǎoshī shuō wǒ tèbié xǐhuān zhōngguó de shūfǎ.Tôi nói với cô giáo Tiếng Trung tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc.
586我知道,在越南,有不少中文系的学生很喜欢中国的书法。Wǒ zhīdào, zài yuènán, yǒu bù shǎo zhōngwén xì de xuéshēng hěn xǐhuān zhōngguó de shūfǎ.Tôi biết, ở Việt Nam, có rất nhiều học sinh khoa Tiếng Trung rất thích thư pháp của Trung Quốc.
587我这么喜欢学中国的书法,老师感到很惊讶。Wǒ zhème xǐhuān xué zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎn dào hěn jīngyà.Tôi thích thư pháp của Trung Quốc như vậy, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên.
588我有一个笔记本电脑,业余时间我常常练习在电脑上用汉语写东西。Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, yèyú shíjiān wǒ cháng cháng liànxí zài diànnǎo shàng yòng hànyǔ xiě dōngxi.Tôi có một chiếc laptop, tôi thường luyện tập dùng Tiếng Trung viết lách trên máy tính.
589下课以后听一下音乐,跟朋友聊聊天,我感到心情很愉快。Xiàkè yǐhòu tīng yí xià yīnyuè, gēn péngyou liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.Sau khi tan học nghe một chút nhạc, nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy tâm tạng rất vui.
590我希望以后能常来越南旅游。Wǒ xīwàng yǐhòu néng cháng lái yuènán lǚyóu.Tôi hy vọng sau này có thể thường xuyên tới Việt Nam du lịch.
591学校里边有邮局吗?Xuéxiào lǐbiān yǒu yóujú ma?Bên trong trường học có bưu điện không?
592她有二十岁。Tā yǒu èrshí suì.Cô ta tầm 20 tuổi.
593从学校到博物馆有多远?Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn?Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng bao xa?
594从学校到博物馆有两三公里。Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ.Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng hai ba km.
595你多高?Nǐ duō gāo?Bạn cao bao nhiêu?
596一米七八。Yì mǐ qībā.1m78
597她多大?Tā duō dà?Cô ta bao nhiêu tuổi?
598她二十岁。Tā èrshí suì.Cô ta 20 tuổi.
599这个箱子有多重?zhè ge xiāngzi yǒu duō zhòng?Chiếc vali này nặng bao nhiêu?
600二十公斤。Èrshí gōngjīn.20 kg.

Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 9999 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 5 theo link bên dưới.

9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 5