Trợ từ 好了 trong Tiếng Trung giao tiếp

0
2994
Trợ từ 好了 trong Tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ 好了 trong Tiếng Trung giao tiếp
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, trong bài học buổi hôm trước, chúng ta đã được học cách dùng trợ từ 过 trong Tiếng Trung rồi đúng không nhỉ. Các em về nhà đã ôn tập bài trợ từ 过 chưa. Em nào quên chưa học bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé. Xem xong thì chúng ta cùng điểm lại chút về cách dùng trợ từ 过, các em trả lời câu hỏi này nhé.

Trợ từ 过 trong Tiếng Trung giao tiếp

Câu hỏi thứ nhất, trợ từ 过 có ý nghĩa gì?

Câu hỏi thứ hai, trợ từ 过 thường được dùng khi nào?

Em nào trả lời được hai câu hỏi trên thì sẽ được nhận quà tặng miễn phí từ Trung tâm CHINEMASTER, là một bộ đề Luyện thi HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4, HSK 5, HSK 6.

Nội dung chính của bài học ngày hôm nay là học về cách dùng trợ từ 好了 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, các em ấn vào link bên dưới để xem chi tiết slide bài giảng.

Trợ từ 好了 trong Tiếng Trung giao tiếp

Em nào có hỏi gì trên lớp thì đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook để được hỗ trợ giải đáp.

Học Tiếng Trung Giao tiếp

你干得很好。
Nǐ gàn dé hěn hǎo.

一分钱一分货。
Yī fēn qián yī fēn huò.

你买得真便宜。
Nǐ mǎi dé zhēn piányi.

你需要休息。
Nǐ xūyào xiūxi.

世事难料。
Shìshì nán liào.

你算说对了。
Nǐ suàn shuō duìle.

你应该试一试。
Nǐ yīnggāi shì yí shì.

你应该好好利用这个机会。
Nǐ yīnggāi hǎo hào lìyòng zhège jīhuì.

你的状况会好起来的。
Nǐ de zhuàngkuàng huì hǎo qǐlái de.

你得等一等看。
Nǐ děi děng yī děng kàn.

你会习惯的。
Nǐ huì xíguàn de.

你拨错电话号码了。
Nǐ bō cuò diànhuà hàomǎle.

你说的有道理。
Nǐ shuō de yǒu dàolǐ.