Học tiếng Trung vui vẻ tiếng Trung giao tiếp online free
Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề có tính ứng dụng nhiều nhất trong thực tế, tổng hợp các bài giảng tự học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã khai sinh ra trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh số 1 Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn lậu hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc chính ngạch
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ vận chuyển hàng Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phí dịch vụ chuyển hàng Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phí dịch vụ đặt hàng online Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phí đóng gỗ hàng Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
421 | Đắt quá, bạn bán rẻ chút cho tôi đi, một nghìn tệ thế nào? | 太贵了,你给我便宜一点儿吧,一千怎么样? | Tài guì le, nǐ gěi wǒ piányi yìdiǎnr ba, yì qiān zěnme yàng? |
422 | Một nghìn tệ ít quá, không bán. Chiếc áo này có thể giảm 20%, bạn mua không? | 一千太少了,不卖。这件可以打八折,你买吗? | Yì qiān tài shǎo le, bú mài. Zhè jiàn kěyǐ dǎ bā zhé, nǐ mǎi ma? |
423 | Một nghìn linh một tệ được không? | 一千零一行不行? | Yì qiān líng yī xíng bù xíng? |
424 | Cho bạn đó. | 给你吧。 | Gěi nǐ ba. |
425 | Tôi có thể thử chiếc áo len này không? | 我试试这件毛衣可以吗? | Wǒ shìshi zhè jiàn máoyī kěyǐ ma? |
426 | Loại áo len này bao nhiêu tiền một chiếc? | 这种毛衣多少钱一件? | Zhè zhǒng máoyī duōshǎo qián yí jiàn? |
427 | Tôi béo quá, bộ quần áo này hơi bé chút, không vừa lắm. | 我太胖了,这件衣服有点儿瘦,不太合适。 | Wǒ tài pàng le, zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr shòu, bú tài héshì. |
428 | Bộ này mầu sắc hơi đậm chút. Bạn có cái nào mầu nhạt hơn chút không? | 这件颜色有点儿深。你有没有颜色浅一点儿的? | Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr shēn. Nǐ yǒu méiyǒu yánsè qiǎn yì diǎnr de? |
429 | Tôi cảm thấy quyển sách này hơi khó chút, quyển kia dễ hơn chút. | 我觉得这本书有点儿难,那本容易一点儿。 | Wǒ juéde zhè běn shū yǒu diǎnr nán, nà běn róngyì yì diǎnr. |
430 | Tôi cảm thấy căn phòng này hơi bé chút. | 我觉得这个房间有点儿小。 | Wǒ juéde zhè ge fángjiān yǒudiǎnr xiǎo. |
431 | Bộ quần áo này hơi đắt chút, bộ kia rẻ hơn chút. | 这件衣服有点儿贵,那件便宜一点儿。 | Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr guì, nà jiàn piányi yì diǎnr. |
432 | Bạn xem chút quyển sách này thế nào? | 你看看这本书怎么样? | Nǐ kànkan zhè běn shū zěnme yàng? |
433 | Nghe nói mùa đông Bắc Kinh rất lạnh, tôi vẫn chưa mua áo lông vũ, muốn đi mua một cái. | 听说北京的冬天很冷,我还没买羽绒服呢,想去买一件。 | Tīngshuō běijīng de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méi mǎi yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yí jiàn. |
434 | Có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa tốt vừa rẻ. | 有一家商店,那里的衣服又好又便宜。 | Yǒu yì jiā shāngdiàn, nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu piányi. |
435 | Ngày mai chúng ta cùng nhau đến đó xem chút đi. | 明天我们一起去看看吧。 | Míngtiān wǒmen yì qǐ qù kànkan ba. |
436 | Ngày mai một người bạn của tôi đến Việt Nam du lịch, tôi phải đến sân bay đón cô ta, vì vậy không đi cùng bạn được. | 明天我的一个朋友来越南旅行,我要去机场接她,所以不能跟你一起去。 | Míngtiān wǒ de yí ge péngyǒu lái yuènán lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
437 | Không sao, tôi có thể đi một mình. | 没关系,我可以一个人去。 | Méiguānxì, wǒ kěyǐ yí ge rén qù. |
438 | Chị gái của bạn nghe nói tôi muốn đi mua quần áo, nên cũng muốn đi cùng tôi mua áo lông vũ. | 你的姐姐听说我要去买衣服,所以也想跟我一起去买羽绒服。 | Nǐ de jiěje tīngshuō wǒ yào qù mǎi yīfu, suǒyǐ yě xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù mǎi yǔróngfú. |
439 | Tôi đang muốn tìm người để đi cùng đây. | 我正想找人跟我一起去呢。 | Wǒ zhèng xiǎng zhǎo rén gēn wǒ yì qǐ qù ne. |
440 | Ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天我们几点出发? | Míngtiān wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
441 | Ngày mai là Chủ nhật, người đi xe chắc chắn sẽ rất đông, chúng ta đi sớm chút đi. Bẩy rưỡi đi thế nào? | 明天是星期天,坐车的人一定很多,我们早点儿去吧。七点半走怎么样? | Míngtiān shì xīngqī tiān, zuòchē de rén yídìng hěnduō, wǒmen zǎo diǎnr qù ba. Qī diǎn bàn zǒu zěnme yàng? |
442 | Cửa hàng đó cách trường học không xa lắm, chúng ta không cần ngồi xe đi, có thể đi xe đạp. | 那个商店离学校不太远,我们不用坐车去,可以骑车去。 | Nàge shāngdiàn lí xuéxiào bú tài yuǎn, wǒmen bú yòng zuòchē qù, kěyǐ qí chē qù. |
443 | Nghe nói có một triển lãm xe hơi rất đẹp, tôi rất muốn đi xem. Bạn muốn xem không? | 听说有一个车展很好看,我很想去看看,你想不想看? | Tīngshuō yǒu yí ge chēzhǎn hěn hǎokàn, wǒ hěn xiǎng qù kànkan, nǐ xiǎng bù xiǎng kàn? |
444 | Tôi cũng rất muốn đi xem. Chúng ta cùng đi thôi. | 我也很想去看。我们一起去吧。 | Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn. Wǒmen yì qǐ qù ba. |
445 | Tôi đi mua quần áo cùng bạn, bạn cùng tôi đi xem triển lãm xe hơi. | 我跟你一起去买衣服,你跟我一起去看车展吧。 | Wǒ gēn nǐ yì qǐ qù mǎi yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù kàn chēzhǎn ba. |
446 | Bạn tốt nghiệp năm nào? | 你哪一年大学毕业? | Nǐ nǎ yì nián dàxué bìyè? |
447 | Năm sau tôi tốt nghiệp. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? | 我明年大学毕业。你今年多大? | Wǒ míngnián dàxué bìyè. Nǐ jīnnián duōdà? |
448 | Năm nay tôi 18 tuổi. | 我今年十八岁。 | Wǒ jīnnián shí bā suì. |
449 | Bạn tuổi gì? | 你属什么? | Nǐ shǔ shénme? |
450 | Tôi tuổi Rồng. | 我属龙。 | Wǒ shǔ lóng. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
从小到大,我几乎没有什么闺中密友,甚至能说上几句话的伙伴都没有。一个孤傲的背影就这样从小学走到大三。同学们说我因为美丽而骄傲,我无须解释。我所窃喜的是,没有人知道我是单亲家庭长大的孩子。
Cóngxiǎo dào dà, wǒ jīhū méiyǒu shé me guī zhōng mìyǒu, shènzhì néng shuō shàng jǐ jù huà de huǒbàn dōu méiyǒu. Yīgè gū’ào de bèiyǐng jiù zhèyàng cóng xiǎoxué zǒu dào dà sān. Tóngxuémen shuō wǒ yīnwèi měilì ér jiāo’ào, wǒ wúxū jiěshì. Wǒ suǒ qiè xǐ de shì, méiyǒu rén zhīdào wǒ shì dān qìng jiātíng zhǎng dà de háizi.
Từ nhỏ tới lớn tôi hầu như không có bạn bè thân thiết, thậm chí, nói vài câu với họ cũng không. Cái bóng dáng cô đơn, kiêu kì đó vẫn theo tôi suốt từ hồi tiểu học cho đến khi vào đại học. bạn bè nói tôi xinh đẹp nhưng kiêu ngạo và tôi vẫn không một lời giải thích nào cả. những điều tôi trộm thấy vui sướng không ai biết tôi lớn lên trong gia đình thiếu vắng cha.
Oke rồi các bạn ơi, cuối cùng chúng ta cũng đã học xong nội dung bài giảng số 29 tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào tuần sau nhé.