Học tiếng Trung vui vẻ tiếng Trung giao tiếp online free
Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và phổ biến nhất hàng ngày, tổng hợp tất cả bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tìm nguồn hàng Trung Quốc tốt nhất ở đâu
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tìm nguồn hàng fake Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng fake Trung Quốc loại 1
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng fake Trung Quốc loại 2
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Trung Quốc chất lượng cao
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Trung Quốc tại Việt Nam
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
331 | Chúng ta đi như thế nào đây? | 我们怎么去呢? | Wǒmen zěnme qù ne? |
332 | Chúng ta ngồi xe đi đi. | 我们坐车去吧。 | Wǒmen zuòchē qù ba. |
333 | Hôm nay thứ bẩy, ngồi xe chen chúc lắm, chúng ta đi xe đạp, thế nào? | 今天星期六,坐车太挤,我们骑自行车去怎么样? | Jīntiān xīngqī liù, zuòchē tài jǐ, wǒmen qí zìxíngchē qù zěnme yàng? |
334 | Học kỳ này các bạn có mấy môn? | 这个学期你们有几门课? | zhè ge xuéqī nǐmen yǒu jǐ mén kè? |
335 | Học kỳ này chúng tôi có bốn môn: môn nghe hiểu, môn đọc hiểu, môn khẩu ngữ và môn tổng hợp. | 这个学期我们有四门课:听力课、阅读课、口语课和综合科。 | zhè ge xuéqī wǒmen yǒu sì mén kè: tīnglì kè, yuèdú kè, kǒuyǔ kè hé zōnghé kè. |
336 | Thầy Vũ dạy các bạn môn gì? | 武老师教你们什么课? | Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme kè? |
337 | Thầy Vũ dạy chúng tôi môn nghe và nói. | 武老师教我们听力课和口语课。 | Wǔ lǎoshī jiāo wǒmen tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. |
338 | Ai dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp? | 谁教你们阅读课和综合课? | Shuí jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè? |
339 | Cô Quyên dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp. | 娟老师教你们阅读课和综合课。 | Juān lǎoshī jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè. |
340 | Hôm nay các bạn có mấy tiết học? | 今天你们有几节课? | Jīntiān nǐmen yǒu jǐ jié kè? |
341 | Hôm nay chúng tôi có bốn tiết học, sáng hai tiết, chiều hai tiết. | 今天我们有四节课,上午两节,下午两节。 | Jīntiān wǒmen yǒu sì jié kè, shàngwǔ liǎng jié, xiàwǔ liǎng jié. |
342 | Tối nay cô ta có tiết học không? | 今天晚上她有课吗? | Jīntiān wǎnshang tā yǒu kè ma? |
343 | Tối nay cô ta không có tiết học. | 今天晚上她没有课。 | Jīntiān wǎnshang tā méiyǒu kè. |
344 | Cô ta sống ở phòng số bao nhiêu? | 她住在多少号房间? | Tā zhù zài duōshǎo hào fángjiān? |
345 | Cô ta sống ở phòng số 888. | 她住在888号房间。 | Tā zhù zài bā bā bā hào fángjiān. |
346 | Cô ta sống cùng ai? | 她跟谁一起住? | Tā gēn shuí yì qǐ zhù? |
347 | Cô ta sống cùng em gái cô ta. | 她跟她的妹妹一起住。 | Tā gēn tā de mèimei yì qǐ zhù. |
348 | Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh như thế nào? | 明天我们怎么去北京呢? | Míngtiān wǒmen zěnme qù běijīng ne? |
349 | Ngày mai chúng ta ngồi máy bay đi Bắc Kinh đi. | 我们明天坐飞机去吧。 | Wǒmen míngtiān zuò fēijī qù ba. |
350 | Tối hôm nay tôi đến hiệu sách mua hai quyển từ điển Hán – Việt. | 今天晚上我去书店买两本汉越词典。 | Jīntiān wǎnshang wǒ qù shūdiàn mǎi liǎng běn hàn yuè cídiǎn. |
351 | Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem lên mạng chat chit với bạn bè. | 我去工作的时候,她在家里上网跟朋友聊天儿。 | Wǒ qù gōngzuò de shíhou, tā zài jiālǐ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr. |
352 | Tôi thường đến tòa nhà bách hóa mua đồ, đồ ở đó rất nhiều và cũng rất rẻ. | 我常去百货大楼买东西,那儿的东西很多,也很便宜。 | Wǒ cháng qù bǎihuò dàlóu mǎi dōngxi, nàr de dōngxi hěnduō, yě hěn piányi. |
353 | Cửa hàng các bạn có nước ngọt không? | 你的商店有汽水吗? | Nǐ de shāngdiàn yǒu qìshuǐ ma? |
354 | Tôi muốn mua quýt. Một cân bao nhiêu tiền? | 我要买桔子。一斤多少钱? | Wǒ yào mǎi júzi. Yì jīn duōshǎo qián? |
355 | Đắt quá, rẻ chút đi. | 太贵了,便宜一点儿吧。 | Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. |
356 | Loại này rẻ, bạn nếm thử xem. | 这种便宜,你尝尝。 | Zhè zhǒng piányi, nǐ chángchang. |
357 | Đây là một cân rưỡi, của bạn là ba tệ rưỡi. | 这是一斤半,你的是三块五。 | Zhè shì yì jīn bàn, nǐ de shì sān kuài wǔ. |
358 | Bạn còn muốn cái khác không? | 你还要别的吗? | Nǐ hái yào bié de ma? |
359 | Thôi không cần nữa. | 不要了。 | Bú yào le. |
360 | Trời lạnh rồi, tôi muốn mua một chiếc áo len. | 天冷了,我想买一件毛衣。 | Tiān lěng le, wǒ xiǎng mǎi yí jiàn máoyī. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
一个不吸烟的女人在闲暇的午后,也许是和自己最重要的人欢度时光,仿佛一个向阳花,灿烂美好。一个吸烟的女人在闲暇的午后,也许她更需要一个角落独自舔着伤口。没有受伤的女人不会爱上香烟。女人吸烟是件很私人的事情,和现时很多女子吸烟的时髦心态应该是完全不同,抽烟对女人而言是一种私人方式,只能把它留给自己或在某个瞬间离自己最近的一个人。每个女人一生都在追求美丽,但是女人却不得不用那么污浊的烟雾来麻痹自己寂寞的灵魂。
Yīgè bù xīyān de nǚrén zài xiánxiá de wǔhòu, yěxǔ shì hé zìjǐ zuì zhòngyào de rén huāndù shíguāng, fǎngfú yīgè xiàngyáng huā, cànlàn měihǎo. Yīgè xīyān de nǚrén zài xiánxiá de wǔhòu, yěxǔ tā gèng xūyào yīgè jiǎoluò dúzì tiǎnzhe shāngkǒu. Méiyǒu shòushāng de nǚrén bù huì ài shàng xiāngyān. Nǚrén xīyān shì jiàn hěn sīrén de shìqíng, hé xiànshí hěnduō nǚzǐ xīyān de shímáo xīntài yīnggāi shì wánquán bùtóng, chōuyān duì nǚrén ér yán shì yī zhǒng sīrén fāngshì, zhǐ néng bǎ tā liú jǐ zìjǐ huò zài mǒu gè shùnjiān lí zìjǐ zuìjìn de yīgè rén. Měi gè nǚrén yīshēng dōu zài zhuīqiú měilì, dànshì nǚrén què bùdé bùyòng nàme wūzhuó de yānwù lái mábì zìjǐ jìmò de línghún.
Sau buổi chiều rảnh rỗi, đối với một cô gái không hút thuốc cũng có thể là thời gian rảnh rỗi mà cô dành cho riêng mình là quan trọng nhất, trông cô phảng phất giống như một đóa hoa hướng dương đẹp và rực rỡ. Còn đối với một cô gái hút thuốc, có lẽ là cô ta càng cần một góc nhỏ ngồi một mình để “nhấm nháp” vết thương trong lòng. Khi người con gái không có nỗi đau thì sẽ không thích hút thuốc lá. Còn ngược lại khi một người con gái hút thuốc đó chính là khi trong lòng cô ấy đang có chuyện riêng tư thầm kín. Và tâm trạng của những cô gái hút thuốc hiện nay thường không giống nhau. Hút thuốc đối một người con gái mà nói mang một phong thái riêng. Chỉ có thể cô ấy lưu lại phong thái ấy cho riêng mình hay một mình để cho nó một khoảng cách gần nhất với mình. Đời người con gái đều luôn theo đuổi cái đẹp nhưng ngược lại họ không phải dùng khói thuốc dày đặc để làm tê liệt linh hồn cô đơn của chính mình.
Xong, chúng ta vừa học xong toàn bộ nội dung bài giảng số 26 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào ngày kia nhé.