Tiếng Trung vui vẻ Bài 48 Khóa học tiếng Trung online cấp tốc

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy ChineMaster chuyên chia sẻ miễn phí tài liệu học tiếng Trung

0
2016
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất từ trước đến giờ, tài liệu học tiếng Trung online cấp tốc chuẩn nhất và tốt nhất bây giờ chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ boya 9 quyển toàn tập. Các bạn truy cập vào trang chủ của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để download miễn phí hai bộ giáo trình học tiếng trung online cấp tốc đó.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam
  2. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề cách trốn thuế hàng Trung Quốc
  3. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn lách luật trốn thuế
  4. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán gỗ lậu chặt phá rừng
  5. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề xuất khẩu gỗ lậu sang Trung Quốc
  6. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất đồ gỗ Việt Nam

Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

1905Ngày mai là Thứ 7, chúng ta đi chơi công viên , thế nào?明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样?Míngtiān shì xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánwanr zěnme yàng?
1906Vậy tốt quá, tôi cũng đang muốn đi dạo công viên đây.那太好了,我也正想去公园散散步呢。Nà tài hǎole, wǒ yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sàn sàn bù ne.
1907Tôi hỏi cô ta đi như thế nào, cô ta nói, Thứ 7 người ngồi buýt nhiều lắm, tốt nhất chúng ta đi xe đạp đi, còn có thể rèn luyện sức khỏe.我问她怎么去,她说,星期六坐公共汽车的人太多,我们最好骑自行车去,还可以锻炼身体。Wǒ wèn tā zěnme qù, tā shuō, xīngqī liù zuò gōnggòng qìchē de rén tài duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíng chē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ.
1908Sáng sớm hôm nay, tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong là ra khỏi nhà, nửa tiếng là tới văn phòng.今天早上,我起得很早,吃了早饭就出门了,半个小时就到办公室了。Jīntiān zǎoshang, wǒ qǐ de hěn zǎo, chī le zǎofàn jiù chūmén le, bàn ge xiǎoshí jiù dào bàngōngshì le.
1909Hôm nay người đi dạo công viên rất nhiều, mua vé xếp hàng, tôi xếp hàng 10 phút mới mua được vé.今天逛公园的人很多,买票要排队,我排了十分钟才买到票。Jīntiān guàng gōngyuán de rén hěn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒ pái le shí fēnzhōng cái mǎi dào piào.
1910Tôi đi leo núi với cô ta, leo được nửa tiếng là đã tới đỉnh núi.我跟她去爬山,爬了半个小时就爬到了山顶。Wǒ gēn tā qù pá shān, pá le bàn ge xiǎoshí jiù pá dào le shāndǐng.
1911Bởi vì tôi leo núi nhanh quá, tôi ra mồ hôi đầy người.因为我爬山爬得太快乐,我出了一身汗。Yīnwèi wǒ páshān pá de tài kuài lè, wǒ chū le yì shēn hàn.
1912Từ trên núi nhìn xuống, phong cảnh rất đẹp, trên núi có rất nhiều cây cối, còn có rất nhiều hoa.从山上往下看,风景非常漂亮,山上有很多树,还有很多花。Cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēngjǐng fēicháng piàoliang, shān shàng yǒu hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huā.
1913Trong công viên có một cái hồ rất to, trên hồ có một chiếc cầu mầu đỏ.公园里有一个很大的湖,湖上有一座红色的桥。Gōngyuán lǐ yǒu yí ge hěn dà de hú, húshàng yǒu yí zuò hóngsè de qiáo.
1914Rất nhiều người đi dạo bên bờ hồ, còn có rất nhiều người chèo thuyền trên hồ.很多人在湖边散步,还有不少人在湖上划船。Hěn duō rén zài hú biān sàn bù, hái yǒu bù shǎo rén zài hú shàng huá chuán.
1915Tôi chụp rất nhiều ảnh với cô ta, chụp ảnh xong là chúng tôi đi về.我跟她在公园里照了很多相。照完相我们就回去了。Wǒ gēn tā zài gōngyuán lǐ zhào le hěn duō xiàng. Zhào wán xiàng wǒmen jiù huíqù le.
1916Chúng tôi chơi trong công viên cả một buổi sáng, đã đi xem rất nhiều nơi.我们在公园里玩了一个上午,看了很多地方。Wǒmen zài gōngyuán lǐ wán le yí ge shàngwǔ, kàn le hěnduō dìfang.
1917Tôi nói với cô ta, trường học cách công viên này không xa lắm, có thể đi xe đạp đến đây chơi, leo leo núi, chèo chèo thuyền hoặc đi dạo và nói chuyện với bạn bè.我对她说,学校离这个公园不太远,可以经常骑自行车来玩儿,爬爬山,划划船或者跟朋友一起散散步,聊聊天。Wǒ duì tā shuō, xuéxiào lí zhè ge gōngyuán bú tài yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí zìxíng chē lái wánr, pá pá shān, huá huá chuán huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ sàn sàn bù, liáo liáo tiān.
1918Trong vườn nhà tôi trồng rất nhiều hoa.我家院子里种着很多花。Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe hěnduō huā.
1919Tôi cảm thấy chùa chiền của Hà Nội là một văn hóa kiến trúc.我觉得河内的寺庙是一种建筑文化。Wǒ juéde hénèi de sìmiào shì yì zhǒng jiànzhù wénhuà.
1920Tôi cảm thấy Tiếng Trung càng học càng khó, nhưng mà càng học càng thú vị.我觉得汉语越学越难,但是越学越有意思。Wǒ juéde hànyǔ yuè xué yuènán, dànshì yuè xué yuè yǒuyìsi.

Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc

李华:喂,友谊宾馆吗?请转304房间。Lǐhuá: Wèi, yǒuyìbīnguǎn ma? Qǐngzhuǎn 304 fángjiān.

Lý Hoa: Alo, khách sạn Hữu Nghị phải không? Xin chuyển điện thoại đến phòng 304.

Jim:你好,我是Jim,请问您找谁?Jim: Nǐhǎo, wǒshì Jim, qǐngwènnínzhǎoshuí?

Jim: Xin chào, tôi là Jim, bạn tìm ai?

李华:Jim,我是李华。Jim, wǒshìlǐhuá.Jim, mìnhlàLýHoa.

Jim:噢,李华,你现在在哪里? Ō, lǐhuá, nǐxiànzàizàinǎlǐ? À, Lý Hoa, bây giờ bạn đang ở đâu thế?

李华:我在外面,有事情吗?Wǒzàiwàimiàn, yǒushìqíng ma? Mình đang ở bên ngoài, có việc gì không?

Jim:我想买手机卡,你觉得什么样的卡比较好?Wǒxiǎngmǎishǒujīkǎ, nǐjuédéshénmeyàng de kǎbǐjiàohǎo? Mình muốn mua thẻ điện thoại, cậu thấy loại thẻ nào tốt?

李华:我认为买神州行不错,适合你在中国短期使用。Wǒrènwéimǎishénzhōuxíngbùcuò, shìhénǐzàizhōngguóduǎnqíshǐyòng. Mình thấy thẻ Thần Châu Hành khá tốt, phù hợp với cậu khi ở Trung Quốc trong thời gian ngắn.

Jim:谢谢你,李华。Xièxiènǐ, lǐhuá.Cảm ơn cậu, Lý Hoa.

李华:不客气。Bùkèqì.Đừng khách sáo.

常备句型:Mẫu câu tiếng trung thường dùng:

喂,您找谁?Wèi, nínzhǎoshuí?Alo, bạn tìm ai?

李华在吗?Lǐhuázài ma? Lý Hoa có nhà không?

Xong rồi các bạn ơi, chúng ta đã học xong hết toàn bộ bài giảng số 48 học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày rồi đấy, các bạn cảm thấy có dễ không nhỉ, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.