Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay, chúng ta cùng học tiếng Trung giao tiếp online cùng thầy Vũ các bạn sẽ liên tục được cập nhập mới nhất hàng ngày các bài giảng tự học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề điện thoại di động Trung Quốc chính hãng
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề cách nhận biết hàng fake Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tìm mua hàng fake Trung Quốc ở đâu
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn lậu trốn thuế hàng Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề cách vận chuyển hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vận chuyển hàng Trung Quốc chính ngạch
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1921 | Cả nhà tôi đều dựa vào một mình mẹ làm việc ở ngoài. | 我们全家都靠母亲一个人在外工作。 | Wǒmen quánjiā dōu kào mǔqīn yí ge rén zàiwài gōngzuò. |
1922 | Đây là món mà tôi nấu, mời bạn nếm thử chút. | 这是我做的菜,请你尝尝。 | Zhè shì wǒ zuò de cài, qǐng nǐ chángchang. |
1923 | Ngày Tết lớn nhất của Việt Nam là Tết Xuân. | 越南最大的节日是春节。 | Yuènán zuì dà de jiérì shì chūnjié. |
1924 | Có một số người đón Lễ Giáng sinh có thể là vì thích không khí vui vẻ đó. | 有些人过圣诞节可能是因为喜欢那种欢乐的气氛。 | Yǒuxiē rén guò shèngdàn jié kěnéng shì yīnwèi xǐhuān nà zhǒng huānlè de qìfēn. |
1925 | Trước trung tâm hội nghị trồng rất nhiều hoa. | 会议中心前边种着很多花。 | Huìyì zhōngxīn qiánbian zhǒng zhe hěnduō huā. |
1926 | Mấy chiếc xe đỗ dưới gốc cây. | 树下停着几辆车。 | Shù xià tíng zhe jǐ liàng chē. |
1927 | Trên tường dán một chữ song hỷ. | 墙上贴着一个双喜字。 | Qiáng shàng tiē zhe yí ge shuāngxǐ zì. |
1928 | Trên giường một em bé đang ngủ. | 床上睡着一个孩子。 | Chuángshàng shuì zhe yí ge háizi. |
1929 | Trong phòng kê hai giá sách. | 屋子里放着两个书架。 | Wūzi lǐ fàng zhe liǎng ge shūjià. |
1930 | Trên quyển sách này không có ghi tên, không biết là của ai. | 这本书上没有写着名字,不知道是谁的。 | Zhè běn shū shàng méiyǒu xiězhe míngzì, bù zhīdào shì shuí de. |
1931 | Trên bàn bày một lọ hoa. | 桌子上摆着一瓶花。 | Zhuōzi shàng bǎizhe yì píng huā. |
1932 | Trong phòng học treo hai tấm bản đồ Việt Nam. | 教室里挂着两张越南地图。 | Jiàoshì lǐ guà zhe liǎng zhāng yuè nán dìtú. |
1933 | Sau khi xuất viện, sức khỏe của cô ta càng ngày càng tốt. | 出院后,她的身体越来越好了。 | Chūyuàn hòu, tā de shēntǐ yuè lái yuè hǎo le. |
1934 | Xe cộ trong thành phố càng ngày càng nhiều, giao thông thành phố càng ngày càng chen chúc. | 城市的汽车越来越多了,城市的交通越来越拥挤了。 | Chéngshì de qìchē yuè lái yuè duō le, chéngshì de jiāotōng yuè lái yuè yǒngjǐ le. |
1935 | Mùa đông sắp đến rồi, trời càng ngày càng lạnh. | 冬天快来了,天越来越冷了。 | Dōngtiān kuài lái le, tiān yuè lái yuè lěng le. |
1936 | Tôi ngày càng quen với cuộc sống ở đây. | 我对这儿的生活越来越习惯了。 | Wǒ duì zhèr de shēnghuó yuè lái yuè xíguàn le. |
1937 | Phát âm Tiếng Trung của bạn càng ngày càng chuẩn. | 你的汉语发音越来越准了。 | Nǐ de hànyǔ fāyīn yuè lái yuè zhǔn le. |
1938 | Tôi cảm thấy trình độ Tiếng Trung của mình vẫn còn kém xa. | 我觉得自己的汉语水平还差得远呢。 | Wǒ juéde zìjǐ de hànyǔ shuǐpíng hái chà de yuǎn ne. |
1939 | Những người đến Trung Quốc học Tiếng Trung càng ngày càng nhiều. | 来中国学汉语的人越来越多了。 | Lái zhōngguó xué hànyǔ de rén yuè lái yuè duō le. |
1940 | Bạn nhìn xem, bên ngoài tuyết càng rơi càng to. | 你看,外边的雪越下越大。 | Nǐ kàn, wàibian de xuě yuè xià yuè dà. |
1941 | Tiếng Trung của anh ta càng học càng tốt. | 她的汉语越学越好。 | Tā de hànyǔ yuè xué yuè hǎo. |
1942 | Quyển sách này rất tốt, tôi càng xem càng thích. | 这本书很好,我越看越喜欢。 | Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yuè kàn yuè xǐhuān. |
1943 | Trong vườn nhà bạn trồn cái gì? | 你家的院子里种着什么? | Nǐ jiā de yuànzi lǐ zhòng zhe shénme? |
1944 | Cửa sổ phòng bạn đã treo rèm chưa? | 你房间的窗户上挂着窗帘没有? | Nǐ fángjiān de chuānghu shàng guà zhe chuānglián méiyǒu? |
1945 | Trên bàn của bạn đang để cái gì vậy? | 你的桌子上放着什么呢? | Nǐ de zhuōzi shàng fàng zhe shénme ne? |
1946 | Nhiều người quá, chúng ta bắt taxi về nhà đi, đừng ngồi xe buýt nữa. | 人太多了,我们打的回家吧,别坐公交车了。 | Rén tài duō le, wǒmen dǎdí huí jiā ba, bié zuò gōngjiāo chē le. |
1947 | Đúng lúc phía trước tới một chiếc xe taxi. | 前边正好开过来一辆出租车。 | Qiánbian zhènghǎo kāi guò lái yí liàng chūzū chē. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
你有她的手机号码吗?Nǐyǒutā de shǒujīhàomǎ ma? Bạn có số điện thoại di động của cô ấy không?
我打了,可是没有人接。Wǒdǎle, kěshìméiyǒurénjiē.Tôi gọi rồi nhưng không ai nghe máy.
你打错了。Nǐdǎcuòle. Bạn gọi nhầm số rồi.
占线。Zhànxiàn. Mạng bận/ cuộc gọi bị chặn.
请你大声一点儿。Qǐngnǐdàshēngyīdiǎner. Xin hãy nói to một chút.
我听不见。Wǒtīngbùjiàn.Tôi không nghe rõ.
我是外国人,请你慢一点说。Wǒshìwàiguórén, qǐngnǐmànyīdiǎnshuō. Tôi là người nước ngoài, xin hãy nói chậm lại một chút.
请让她给我回电话。Qǐngràngtāgěiwǒhuídiànhuà. Xin nói với cô ấy gọi điện lại cho tôi.
请问如何打国际电话最便宜?Qǐngwènrúhédǎguójìdiànhuàzuìpiányí? Cho hỏi làm thế nào để gọi điện thoại quốc tế rẻ nhất?
请问这里有卖IP电话卡的吗?Qǐngwènzhè li yǒumài IP diànhuàkǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ IP không?
请问这里有卖SIM卡的吗?Qǐngwènzhè li yǒumài SIM kǎ de ma?Cho hỏi ở đây có bán thẻ SIM không?
我的手机在英国买的,这个卡能用吗?Wǒ de shǒujīzàiyīngguómǎi de, zhègekǎnéngyòng ma? Điện thoại của tôi mua ở Anh, thẻ này có thể dùng không?
请告诉我如何使用?Qǐnggàosùwǒrúhéshǐyòng? Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng.
Xong rồi, nội dung bài giảng số 49 hôm nay chúng ta sẽ dừng tại đây, chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày vẫn còn rất dài, hẹn gặp lại các bạn vào tháng sau nhé.