Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay, lớp học tiếng Trung vui vẻ online mỗi ngày, khóa học tiếng Trung vui vẻ miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn đặt hàng online taobao Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm chuyển hàng Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề trải nghiệm thực khi đặt hàng Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đặt hàng Trung Quốc như thế nào
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề quy trình vận chuyển hàng Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề quy trình chuyển ngược hàng Trung Quốc bị lỗi
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1948 | Trong vườn nhà bà nội tôi trồng rất nhiều cây, trên cây mọc rất nhiều hoa đẹp. | 我奶奶家院子里种着很多树,树上结着很多漂亮的花。 | Wǒ nǎinai jiā yuànzi lǐ zhòng zhe hěn duō shù, shù shàng jié zhe hěn duō piàoliang de huā. |
1949 | Tôi nghe nói bây giờ những người đi Nước ngoài du học càng ngày càng nhiều. | 我听说现在出国留学的人越来越多了。 | Wǒ tīngshuō xiànzài chūguó liúxué de rén yuè lái yuè duō le. |
1950 | Bây giờ tòa nhà lớn ở trong thành phố càng xây càng nhiều. | 现在城市里的大楼越盖越多。 | Xiànzài chéngshì lǐ de dàlóu yuè gài yuè duō. |
1951 | Bây giờ rất nhiều người đều dọn tới khu dân cư sinh sống rồi. | 现在很多人都搬进住宅小区去住了。 | Xiànzài hěn duō rén dōu bān jìn zhùzhái xiǎoqū qù zhù le. |
1952 | Nơi tôi ở dạo này cũng dọn đi ba bốn nhà, tháng tới gia đình tôi cũng sắp dọn đi rồi. | 我住的地方最近也搬走了三四家,下个月我们家也要搬走了。 | Wǒ zhù de dìfang zuìjìn yě bān zǒu le sān sì jiā, xià ge yuè wǒmen jiā yě yào bān zǒu le. |
1953 | Tôi thích sống ở nhà chung cư hiện đại. | 我喜欢住在现代化的楼房。 | Wǒ xǐhuān zhù zài xiàndài huà de lóufáng. |
1954 | Tôi đã học Tiếng Trung hơn hai tháng rồi. | 我已经学了两个多月汉语了。 | Wǒ yǐjīng xué le liǎng ge duō yuè hànyǔ le. |
1955 | Hôm nay tôi muốn mời mọi người nói lên cảm nghĩ và cảm nhận của mình. | 今天我想请大家随便谈谈自己的感想和体会。 | Jīntiān wǒ xiǎng qǐng dàjiā suíbiàn tántan zìjǐ de gǎnxiǎng hé tǐhuì. |
1956 | Ai có ý kiến hay kiến nghị thì nói đi. | 谁有意见和建议就提吧。 | Shuí yǒu yìjiàn hé jiànyì jiù tí ba. |
1957 | Lúc mới tới Trung Quốc, tôi không quen với khí hậu ở Bắc Kinh, thường xuyên bị cảm, bây giờ càng ngày càng quen rồi. | 刚来中国的时候,我不习惯北京的气候,常常感冒,现在越来越习惯了。 | Gāng lái zhōngguó de shíhòu, wǒ bù xíguàn běijīng de qìhòu, cháng cháng gǎnmào, xiànzài yuè lái yuè xíguàn le. |
1958 | Tiếng Trung của bạn càng ngày càng tốt rồi. | 你的汉语越来越好了。 | Nǐ de hànyǔ yuè lái yuè hǎo le. |
1959 | Bạn bè của tôi càng ngày càng nhiều. | 我的朋友越来越多了。 | Wǒ de péngyǒu yuè lái yuè duō le. |
1960 | Món Việt Nam rất ngon, tôi càng ăn càng thích, cho nên càng ngày càng béo. | 越南菜很好吃,我越吃越喜欢,所以越来越胖了。 | Yuènán cài hěn hào chī, wǒ yuè chī yuè xǐhuān, suǒyǐ yuè lái yuè pàng le. |
1961 | Bạn càng ngày càng biết trang điểm rồi, trang điểm càng ngày càng đẹp. | 你越来越会打扮了,打扮得越来越漂亮了。 | Nǐ yuè lái yuè huì dǎbàn le, dǎbàn de yuè lái yuè piàoliang le. |
1962 | Sắp tới Noel rồi, nhiều cửa hàng đều trưng bày cây thông Noel, trang trí vô cùng đẹp đẽ. | 圣诞节快到了,不少商店都摆着圣诞树,装饰得非常漂亮。 | Shèngdàn jié kuài dào le, bù shǎo shāngdiàn dōu bǎi zhe shèngdànshù, zhuāngshì de fēicháng piàoliang. |
1963 | Tôi nhìn thấy rất nhiều người Việt Nam mua cây thông Noel và quà Noel. | 我看见很多越南人买圣诞树和圣诞礼物。 | Wǒ kànjiàn hěn duō yuènán rén mǎi shèngdànshù hé shèngdàn lǐwù. |
1964 | Tôi nghe nói bây giờ người Việt Nam cũng bắt đầu đón Noel rồi, phải không? | 我听说现在越南人也开始过圣诞节了,是吗? | Wǒ tīng shuō xiànzài yuènán rén yě kāishǐ guò shèngdàn jié le, shì ma? |
1965 | Gia đình bình thường đều không đón Giáng sinh. Có một số người đón Noel có thể là thích không khí vui vẻ của Noel, trẻ em thì được nhận quà tặng, bọn họ đều rất vui mừng. | 一般家庭是不过圣诞节的。有些人过圣诞节,可能是喜欢圣诞节那种欢乐的气氛,孩子们能从爸爸妈妈得到礼物,他们都很高兴。 | Yìbān jiātíng shì bú guò shèngdàn jié de. Yǒu xiē rén guò shèngdàn jié, kěnéng shì xǐhuān shèngdàn jié nà zhǒng huānlè de qìfēn, háizimen néng cóng bàba māmā dédào lǐwù, tāmen dōu hěn gāoxìng. |
Giáo trình học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
A: N ǐ hǎo !
你 好 !
Xin chào!
B: N ǐ hǎo !
你 好 !
Xin chào
A: Nǐ hǎo ma ?
你 好 吗?
Bạn có khỏe không?
B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?
我 很 好,谢谢。你 呢?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?
A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie.
我 也 很 好, 谢谢。
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.
A: Nǐ máng ma ?
你 忙 吗?
Bạn có bận không?
B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ?
我 很 忙。 你 呢?
Tôi rất bận.Còn bạn?
A: W ǒ bù máng.
我 不 忙。
Tôi không bận.
A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
见 到 你 真 高兴。
Rất vui được gặp bạn.
B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
见 到 你 我也 很 高 兴。
Tôi cũng rất vui được gặp bạn
A: Zàijiàn.
再 见。
Tạm biệt.
Vậy là xong, chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.