Tiếng Trung vui vẻ Bài 51 Khóa học tiếng Trung online cấp tốc

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy chuyên tiếng Trung giao tiếp online miễn phí tốt nhất Hà Nôi

0
1819
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất thế kỹ 21, học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày cùng các bài giảng hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề và các bài đàm thoại tiếng Trung online hàng ngày được biên soạn và chủ biên bởi thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất phòng học
  2. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề công ty thiết kế nội thất
  3. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất giá rẻ
  4. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất chung cư trọn gói
  5. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất trẻ em hiện đại
  6. Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phong cách hiện đại

Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

1966Tối qua chúng tôi tới nhà cô giáo chơi. Lúc đi thì trời mưa rất to, lúc chúng tôi tới nhà cô giáo thì trời hết mưa.昨天晚上我们到老师家去做客。去的时候,雨下得很大,我们到老师的家雨就停了。Zuótiān wǎnshàng wǒmen dào lǎoshī jiā qù zuòkè. Qù de shíhòu, yǔ xià de hěn dà, wǒmen dào lǎoshī de jiā yǔ jiù tíng le.
1967Sân nhà tôi không to lắm, nhưng mà rất sách sẽ, cũng rất yên tĩnh.我家的院子不太大,但是很干净,也很安静。Wǒjiā de yuànzi bú tài dà, dànshì hěn gānjìng, yě hěn ānjìng.
1968Cô ta vừa thấy tôi tới, liền ra ngoài cười nói: “Hoan nghênh bạn tới nhà tôi chơi, mời vào trong phòng ngồi”.她一看我来,就走出来笑着说:“欢迎你来我家做客,请到屋里坐吧。”Tā yí kàn wǒ lái, jiù zǒu chūlái xiàozhe shuō: “Huānyíng nǐ lái wǒ jiā zuòkè, qǐng dào wū lǐ zuò ba.”
1969Cô ta giới thiệu cho tôi bố mẹ của cô ta.她给我介绍了她的爸爸妈妈。Tā gěi wǒ jièshào le tā de bàba māmā.
1970Tôi biết bố mẹ cô ta đều là giáo sư đại học.我知道她的爸爸妈妈都是大学教授。Wǒ zhīdào tā de bàba māmā dōu shì dàxué jiàoshòu.
1971Cô ta nhiệt tình rót trà cho tôi, mời tôi ăn hoa quả.她热情地给我倒茶,请我吃水果。Tā rèqíng de gěi wǒ dào chá, qǐng wǒ chī shuǐguǒ.
1972Tôi và cô ta là bạn học, cũng là bạn tốt.我跟她是同学,也是好朋友。Wǒ gēn tā shì tóngxué, yě shì hǎo péngyǒu.
1973Các bạn và tôi là đồng nghiệp, cũng là bạn tốt, đến đây cũng giống như nhà của mình vậy, đừng khách sáo.你们跟我是同事,也是好朋友,到这儿来就像到自己家里一样,不要客气。Nǐmen gēn wǒ shì tóngshì, yě shì hǎo péngyǒu, dào zhèr lái jiù xiàng dào zìjǐ jiā lǐ yíyàng, bú yào kèqì.
1974Cô ta dẫn tôi đi vào phòng cô ta, căn phòng không to lắm, xung quanh có kê mấy giá sách, trong giá sách có để rất nhiều sách, sách Tiếng Trung, cũng có sách Tiếng Nước ngoài, còn có các sách về văn học và lịch sử.她领着我走进了她的房间,房间不太大,周围摆着几个书架,书架里放着很多书,有中文的,也有外文的,还有文学和历史方面的。Tā lǐng zhe wǒ zǒu jìn le tā de fángjiān, fángjiān bú tài dà, zhōuwéi bǎi zhe jǐ ge shūjià, shūjià lǐ fàng zhe hěnduō shū, yǒu zhōngwén de, yě yǒu wàiwén de, hái yǒu wénxué hé lìshǐ fāngmiàn de.
1975Tôi xem một chút, có rất nhiều sách tôi đều không biết.我看了一下,有很多书我都不知道。Wǒ kàn le yí xià, yǒu hěnduō shū wǒ dōu bù zhīdào.
1976Những sách tôi xem đều đã được dịch sang Tiếng Việt.我看的书都是翻译成越语的。Wǒ kàn de shū dōu shì fānyì chéng yuèyǔ de.
1977Trong phòng tôi có một bàn làm việc, bên cạnh bàn làm việc là một chiếc máy tính, máy tính vẫn đang bật.我房间里有一张写字台,写字台旁边放着一台新电脑,电脑还开着。Wǒ fángjiān lǐ yǒu yì zhāng xiězì tái, xiězì tái pángbiān fàng zhe yì tái xīn diànnǎo, diànnǎo hái kāi zhe.
1978Sự hiểu biết của tôi đối với văn hóa Trung Quốc không nhiều.我对中国文化了解得不多。Wǒ duì zhōngguó wénhuà liǎojiě de bù duō.

Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày

A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?
请 问,您 姓 什么?
Xin hỏi, anh họ gì?

B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?
我 姓 王。 您 贵姓?
What’s your honorable surname ?
Tôi họ Vương.Bạn họ gì?

A: W ǒ xìng Lǐ.
我 姓 李。
Tôi họ Lý.

B: N ǐ jiào shénme míngzi ?
你 叫 什 么 名 字?
Bạn tên gì?

A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?
我 叫 李 经。 您呢?
Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?

B: Wǒ jiào Wáng Shāng.
我 叫 王 商。
Tôi tên Vương Thương.

A: Nín jīngshāng ma ?
您 经 商 吗?
Anh đang làm trong kinh doanh?

B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ?
我 经 商。 您 呢?
Đúng vây.Còn anh?

A: W ǒ yě jīngshāng.
我 也 经 商。
Tôi cũng làm trong kinh doanh.

B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.
太 好 了,我们 都 是 商 人。
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.

A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.
对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa.

B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?
您 觉得经 商 难 吗?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?

A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán.
我 觉得 经 商 很 难。
Tôi cảm thấy rất khó.

B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán.
我 觉得经 商 不太 难。
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.

Vậy là oke rồi các bạn ơi, chúng ta vừa giải quyết xong nội dung bài giảng số 51 học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chào các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn vào tuần sau.