Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày, các bạn học viên trực tuyến sẽ được cập nhập liên tục các bài giảng khóa học tiếng Trung online cấp tốc miễn phí chất lượng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên trang web tự học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất Việt Nam của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất tủ bếp
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phòng tắm
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất khách sạn
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phòng họp
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất chung cư
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất văn phòng
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1979 | Những sách này đều là của bố tôi để lại cho tôi. | 这些书都是我爸爸留给我的。 | zhè xiē shū dōu shì wǒ bàba liú gěi wǒ de. |
1980 | Chúng ta đến phòng khách ngồi chút đi. | 我们到客厅坐一会儿吧。 | Wǒmen dào kètīng zuò yí huìr ba. |
1981 | Tôi rất muốn học nấu món Việt Nam. | 我很想学做越南菜。 | Wǒ hěn xiǎng xué zuò yuènán cài. |
1982 | Hôm nay tôi mời các bạn ăn món nem Việt Nam. | 今天我请你们吃越南的春卷。 | Jīntiān wǒ qǐng nǐmen chī yuènán de chūnjuǎn. |
1983 | Lúc tôi đi vào phòng khách, bọn họ đang chuẩn bị cuốn nem Việt Nam. | 我走进客厅的时候,他们正在准备包越南春卷。 | Wǒ zǒu jìn kètīng de shíhòu, tāmen zhèngzài zhǔnbèi bāo yuènán chūnjuǎn. |
1984 | Hai bạn ngồi nói chuyện đi, một mình tôi làm là được rồi. | 你们俩坐着聊天吧,我一个人做就行了。 | Nǐmen liǎ zuò zhe liáotiān ba, wǒ yí ge rén zuò jiùxíng le. |
1985 | Tôi rửa tay liền bắt đầu cuốn nem. | 我洗了手就开始包春卷。 | Wǒ xǐ le shǒu jiù kāishǐ bāo chūnjuǎn. |
1986 | Sau khi đến Việt Nam tôi có ăn một hai lần món nem, nhưng mà vẫn chưa cuốn nem bao giờ. | 来越南以后我吃过一两次春卷,但是没有包过春卷。 | Lái yuènán yǐhòu wǒ chī guò yì liǎng cì chūnjuǎn, dànshì méiyǒu bāo guò chūnjuǎn. |
1987 | Tôi không biết cuốn nem Việt nam, cuốn nửa ngày mới cuốn được một cái. | 我不会包越南春卷,包了半天才包了一个。 | Wǒ bú huì bāo yuènán chūnjuǎn, bāo le bàntiān cái bāo le yí ge. |
1988 | Chúng tôi vừa cuốn nem vừa nói chuyện, rất náo nhiệt. | 我们一边包春卷一边聊天,很热闹。 | Wǒmen yì biān bāo chūnjuǎn yì biān liáotiān, hěn rènao. |
1989 | Tôi rất thích không khí gia đình vui vẻ như vậy. | 我很喜欢这种欢乐的家庭气氛。 | Wǒ hěn xǐhuān zhè zhǒng huānlè de jiātíng qìfēn. |
1990 | Nem bạn cuốn rất ngon. | 你包的春卷很好吃。 | Nǐ bāo de chūnjuǎn hěn hǎo chī. |
1991 | Ăn nem xong, chúng tôi ngồi một lúc, sau đó tôi nói với cô ta, tôi phải đi rồi, cảm ơn bạn, hôm nay tôi rất vui. | 吃完春卷,我们坐了一会儿,然后对她说,我该走了,谢谢你,今天我过得很愉快。 | Chī wán chūnjuǎn, wǒmen zuò le yí huìr, ránhòu duì tā shuō, wǒ gāi zǒu le, xièxie nǐ, jīntiān wǒ guò de hěn yúkuài. |
1992 | Cô ta tiễn tôi tới tận cổng, nói với tôi: “Hoan nghênh bạn thường xuyên tới chơi”. | 她一直送我走出大门,对我说:“欢迎你常来玩儿。” | Tā yì zhí sòng wǒ zǒu chū dàmén, duì wǒ shuō: “Huānyíng nǐ cháng lái wánr.” |
1993 | Lúc đón Tết Xuân, hầu như nhà nào cũng đều dán câu đối. | 过春节的时候,差不多家家都贴对联。 | Guò chūnjié de shíhòu, chàbùduō jiā jiā dōu tiē duìlián. |
1994 | Ngày nào tôi cũng đều kiên trì đến sân tập rèn luyện sức khỏe. | 我天天都坚持去操场锻炼身体。 | Wǒ tiān tiān dōu jiānchí qù cāochǎng duànliàn shēntǐ. |
1995 | Mọi người đều phải tuân thủ luật lệ giao thông. | 人人都要遵守交通规则。 | Rén rén dōu yào zūnshǒu jiāotōng guīzé. |
1996 | Tôi để quần áo vào trong vali rồi. | 我把衣服放到箱子里去了。 | Wǒ bǎ yīfu fàng dào xiāngzi lǐ qù le. |
1997 | Tôi bày lọ hoa ở trong phòng khách rồi. | 我把花瓶摆在客厅里了。 | Wǒ bǎ huāpíng bǎi zài kètīng lǐ le. |
1998 | Tôi nộp bài tập cho cô giáo rồi. | 我把作业交给老师了。 | Wǒ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le. |
1999 | Tôi dịch bài khóa này sang Tiếng Việt rồi. | 我把这篇课文翻译成了越语。 | Wǒ bǎ zhè piān kèwén fānyì chéng le yuèyǔ. |
2000 | Cô ta đặt lọ hoa ở trên bàn. | 她把花瓶放在桌子上。 | Tā bǎ huāpíng fàng zài zhuōzi shàng. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
- wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ?
我 姓 李 。 我 不 姓 王 。 你 呢 ?
Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh? - nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ?
你 姓 刘 , 我 姓 陈 。 她 呢 ?
Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy? - wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ?
我 姓 赵 , 我 不 姓 吴 。 你 呢 ?
Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh? - nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ?
你 姓 张 , 你 不 姓 陈 。 他 呢 ?
Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta? - tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ?
他 姓 胡 , 他 不 姓 吴 。 你 呢 ?
Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh? - wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi?
我 姓 赵 , 他 叫 吴 明 。 你 叫 什么 名字 ?
Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì? - nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi?
你 姓 赵? 我 叫 陈子怡。 他 叫 什么 名字 ?
Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì? - tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi?
他 姓 胡 , 我 叫 吴 经 。 你 叫 什么 名字 ?
Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì?
Chúng ta đã đi xong hết toàn bộ bài giảng ngày hôm nay rồi, hẹn gặp lại các bạn vào bài học số 53 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày vào tháng sau nhé.