Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia viết sách giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, với phương pháp giảng dạy tiếng Trung giao tiếp vô cùng độc đáo, học viên trực tuyến liên tục được cập nhập các bài giảng khóa học tiếng Trung online cấp tốc miễn phí từ cơ bản đến nâng cao, học viên trung tâm tiếng Trung vui vẻ ChineMaster luôn luôn nắm chắc được kiến thức tiếng Trung một cách toàn diện nhất.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn lậu gỗ trốn thuế hải quan
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tắc biên hàng về chậm
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề cách xử lý tình huống giao thông ở Việt Nam
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu than đá Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu gỗ lậu trái phép
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán nhập khẩu hàng Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2114 | Bạn đến ngân hàng rút một ít tiền ra. | 你去银行把这些钱取出来。 | Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián qǔ chūlai. |
2115 | Bạn đã đặt được vé máy bay chưa? | 你把机票订好了吗? | Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma? |
2116 | Bạn đã nộp bài tập cho cô giáo chưa? | 你把作业交给老师了没有? | Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le méiyǒu? |
2117 | Hôm qua tôi đã nộp rồi. | 我昨天就交了。 | Wǒ zuótiān jiù jiāo le. |
2118 | Cô ta vẫn chưa sửa được máy tính của tôi, tôi phải đi mua chiếc laptop mới. | 她还没把我的电脑修好呢,我要去买新的笔记本电脑。 | Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo xiū hǎo ne, wǒ yào qù mǎi xīn de bǐjìběn diànnǎo. |
2119 | Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, bạn cũng đừng nói cho cô ta biết, được không? | 我不想把这件事告诉她,你也别告诉她,好吗? | Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma? |
2120 | Từ mới bài ngày hôm nay nhiều thế này, tôi không biết làm sao để nhớ hết được tưng đây từ mới. | 今天的课生词这么多,我不知道怎样才能把这些生词都记住。 | Jīntiān de kè shēngcí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù. |
2121 | Sau khi nhận điện thoại, cô ta liền lái xe đến sân bay đón bạn bè rồi. | 接到电话以后,她就开车到机场接朋友去了。 | Jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē dào jīchǎng jiē péngyǒu qù le. |
2122 | Tôi muốn ôn tập lại chút bài khóa ngày hôm nay, có một số chỗ tôi không hiểu lắm. | 我想把今天的课文再复习一下儿,有的地方我还不太懂。 | Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí yí xiàr, yǒu de dìfang wǒ hái bú tài dǒng. |
2123 | Bây giờ chưa mở sách vội, hãy nghe tôi nói trước đã. | 现在不要把书打开,请先听我说。 | Xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng xiān tīng wǒ shuō. |
2124 | Pin bên trong máy ảnh hết điện rồi. | 照相机里的电池没电了。 | Zhàoxiàngjī lǐ de diànchí méi diàn le. |
2125 | Cô ta làm đổ cốc rượu, rượu bị loang ra cả bàn. | 她把酒杯碰倒了,酒洒了一桌子。 | Tā bǎ jiǔbēi pèng dào le, jiǔ sǎ le yì zhuōzi. |
2126 | Điều hòa mở to quá, tôi cảm thấy hơi lạnh một chút. | 空调开得太大了,我觉得有点儿冷。 | Kōngtiáo kāi de tài dà le, wǒ juéde yǒu diǎnr lěng. |
2127 | Bên ngoài gió to đấy, cửa sổ vẫn đang mở kìa, đóng cửa sổ vào đi. | 外边刮大风了,窗户还开着呢,把窗户关上吧。 | Wàibiān guā dà fēng le, chuānghu hái kāi zhe ne, bǎ chuānghu guān shàng ba. |
2128 | Tôi để túi xách vào trong xe rồi. | 我把手提包放在车里了。 | Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng zài chē lǐ le. |
2129 | Cô ta tắt máy tính rồi. | 她把电脑关上了。 | Tā bǎ diànnǎo guānshàng le. |
2130 | Tôi đã trả chiếc xe đạp cho cô ta rồi. | 我已经把自行车还给她了。 | Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē huán gěi tā le. |
2131 | Tôi nhớ là bạn đã lấy điện thoại di động ra rồi. | 我记得你已经把手机拿出来了。 | Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ shǒujī ná chūlai le. |
2132 | Tôi đã gửi email cho bạn rồi. | 我已经把邮件发给你了。 | Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā gěi nǐ le. |
2133 | Tôi rút chìa khóa trên cửa xuống. | 我把钥匙从门上拔下来。 | Wǒ bǎ yàoshi cóng mén shàng bá xià lái. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
在捷克越南人被杀案 警方逮捕一名犯罪嫌疑人
Zài jiékè yuènán rén bèi shā àn jǐngfāng dàibǔ yī míng fànzuì xiányí rén
Vụ sát hại người Việt ở Séc: Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm
越通社驻布拉格记者报道,捷克警方1月6日逮捕一名与5日被杀的越南公民陈氏芯案有关的犯罪嫌疑人。 陈氏芯5日上午在她的食品店(捷克莱贝格省莱贝格市郊区Vratislavice村)被杀。
Yuè tōng shè zhù bùlāgé jìzhě bàodào, jiékè jǐngfāng 1 yuè 6 rì dàibǔ yī míng yǔ 5 rì bèi shā de yuènán gōngmín chén shì xīn àn yǒuguān de fànzuì xiányí rén. Chén shì xīn 5 rì shàngwǔ zài tā de shípǐn diàn (jiékè lái bèi gé shěng lái bèi gé shì jiāoqū Vratislavice cūn) bèi shā.
Theo phóng viên TTXVN tại Praha, ngày 6/1, cảnh sát Séc đã bắt giữ một nghi phạm trong vụ sát hại chị Trần Thị Tâm sáng 5/1 ở làng Vratislavice (Vra-ti-xla-vi), ngoại ô thành phố Liberec (Li-bê-rếch), CH Séc.
Oke vậy là lớp chúng ta đã học xong nội dung bài giảng số 57 chuyên đề học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào tuần sau nhé.