Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày, giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày với các bài giảng hội thoại tiếng Trung giao tiếp online từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề chọn gói du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dụ lịch Trung Quốc tự túc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đi du lịch Trung Quốc miễn phí
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề công ty du lịch Trung Quốc uy tín nhất
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mùa nào nên đi du lịch Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc chỗ nào đẹp
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2070 | Hãy tắt tivi đi. | 请把电视打开。 | Qǐng bǎ diànshì dǎkāi. |
2071 | Hãy mở vali ra. | 请把箱子打开。 | Qǐng bǎ xiāngzi dǎkāi. |
2072 | Bạn đã lắp pin vào chưa? | 你把电池装上了没有? | Nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le méiyǒu? |
2073 | Vẫn chưa đâu. | 还没有呢。 | Hái méiyǒu ne. |
2074 | Hãy chuẩn bị hành lý. | 请把行李准备好。 | Qǐng bǎ xíngli zhǔnbèi hǎo. |
2075 | Hãy cắm phích cắm vào. | 请把插头插上。 | Qǐng bǎ chātóu chā shàng. |
2076 | Hãy làm xong bài tập. | 请把作业做完。 | Qǐng bǎ zuòyè zuò wán. |
2077 | Hãy chuẩn bị tốt bữa tối. | 请把晚饭做好。 | Qǐng bǎ wǎnfàn zuò hǎo. |
2078 | Hãy học thuộc từ mới. | 请把生词记住。 | Qǐng bǎ shēngcí jì zhù. |
2079 | Bạn uống café nhanh lên đi. | 你快把咖啡喝了吧。 | Nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba. |
2080 | Bạn làm bài tập nhanh lên đi. | 你快把作业做了吧。 | Nǐ kuài bǎ zuòyè zuò le ba. |
2081 | Bạn giặt quần áo nhanh lên đi. | 你快把衣服洗了吧。 | Nǐ kuài bǎ yīfu xǐ le ba. |
2082 | Bạn mau uống thuốc đi. | 你快把药吃了吧。 | Nǐ kuài bǎ yào chī le ba. |
2083 | Bạn mau trả quyển sách này đi. | 你快把这本书还了吧。 | Nǐ kuài bǎ zhè běn shū huán le ba. |
2084 | Bạn mau đổi một ít Nhân dân tệ này đi. | 你快把这些人民币换了吧。 | Nǐ kuài bǎ zhè xiē rénmínbì huàn le ba. |
2085 | Gập cái kẹp một chút. | 把卡子扳一下儿。 | Bǎ qiǎzi bān yí xiàr. |
2086 | Giặt bộ quần áo này chút. | 把这件衣服洗一下儿。 | Bǎ zhè jiàn yīfu xǐ yí xiàr. |
2087 | Chuẩn bị trước một chút từ mới bài ngày hôm nay. | 把今天的生词预习一下儿。 | Bǎ jīntiān de shēngcí yùxí yí xiàr. |
2088 | Ôn tập một chút bài học ngày hôm qua. | 把昨天的课文复习一下儿。 | Bǎ zuótiān de kèwén fùxí yí xiàr. |
2089 | Bạn đã lấy máy ảnh ra chưa? | 你把照相机拿出来了没有? | Nǐ bǎ zhàoxiàngjī ná chūlai le méiyǒu? |
2090 | Chưa. (Tôi chưa lấy máy ảnh ra) | 没有。(我没有把照相机拿出来。) | Méiyǒu. (Wǒ méiyǒu bǎ zhàoxiàngjī ná chūlai.) |
2091 | Bạn cho vé máy bay vào chưa? | 你把飞机票放进去了没有? | Nǐ bǎ fēijī piào fàng jìnqù le méiyǒu? |
2092 | Tôi chưa cho vé máy bay vào. | 我没有把飞机票放进去。 | Wǒ méiyǒu bǎ fēijī piào fàng jìnqù. |
2093 | Bạn đã cho phích cắm vào chưa? | 你把插头放进去了没有? | Nǐ bǎ chātóu fàng jìnqù le méiyǒu? |
2094 | Tôi chưa cho phích cắm vào. | 我没有把插头放进去。 | Wǒ méiyǒu bǎ chātóu fàng jìnqù. |
2095 | Bạn đã lấy bưu kiện về chưa? | 你把包裹取回来了没有? | Nǐ bǎ bāoguǒ qǔ huílai le méiyǒu? |
2096 | Tôi chưa lấy bưu kiện về. | 我没有把包裹取回来。 | Wǒ méiyǒu bǎ bāoguǒ qǔ huílai. |
2097 | Bạn đã gửi thư đi chưa? | 你把信发出去了没有? | Nǐ bǎ xìn fā chūqù le méiyǒu? |
2098 | Tôi chưa gửi thư đi. | 我没有把信发出去。 | Wǒ méiyǒu bǎ xìn fā chūqù. |
2099 | Bạn đã lấy điện thoại di động ra chưa? | 你把手机拿出来了没有? | Nǐ bǎ shǒujī ná chūlai le méiyǒu? |
2100 | Tôi chưa lấy điện thoại di động ra. | 我没有把手机拿出来。 | Wǒ méiyǒu bǎ shǒujī ná chūlai. |
2101 | Hãy đưa vé máy bay và hộ chiếu cho tôi xem một chút. | 请把飞机票和护照给我看一下儿。 | Qǐng bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ kàn yí xiàr. |
2102 | Đặt hành lý cần ký gửi vận chuyển lên đi. | 把要托运的行李放上去吧。 | Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng shàngqù ba. |
2103 | Thưa ông, hãy lấy ra thẻ lên máy bay. | 先生,请把登机牌拿出来。 | Xiānsheng, qǐng bǎ dēng jī pái ná chūlai. |
2104 | Cẩn thận, đừng để bị đổ trà. | 小心,别把茶碰倒了。 | Xiǎoxīn, bié bǎ chá pèng dào le. |
2105 | Giúp tôi lấy điện thoại di động từ trong túi ra. | 帮我把手机从手提包里拿出来。 | Bāng wǒ bǎ shǒujī cóng shǒutíbāo lǐ ná chūlai. |
2106 | Tôi lắp pin vào cho bạn rồi. | 我给你把电池装上了。 | Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le. |
2107 | Trong phòng nóng quá, hãy bật điều hòa lên chút đi. | 屋子里有点儿热,请把空调开开吧。 | Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ kōngtiáo kāikai ba. |
2108 | Máy bay sắp cất cánh rồi, mọi người hãy thắt dây an toàn vào. | 飞机要起飞了,请大家把安全带系上。 | Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng. |
2109 | Cắm cái phích cắm này vào là được. | 把这个插头插进去就行了。 | Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù jiù xíng le. |
2110 | Bạn giặt cho tôi chút bộ quần áo này. | 你把这件衣服给我洗一下儿。 | Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí xiàr. |
2111 | Em ơi, rửa cho anh xe này chút. | 服务员,把这辆车洗一下儿。 | Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē xǐ yí xiàr. |
2112 | Bạn phải nghĩ cách tìm cho ra điện thoại di động của cô ta. | 你要想办法把她的手机找出来。 | Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de shǒujī zhǎo chūlai. |
2113 | Tôi đã trả cô ta quyển sách Tiếng Trung đó rồi. | 我已经把那本汉语书还给她了。 | Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ shū huán gěi tā le. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
李小姐叫李静,她现在经商。王先生叫王商他也经商。李静和王商都是商人,他们都经商。李静小姐搞进出口贸易,她很忙。王商先生搞营销,他不太忙。李静觉得经商很难,不容易。王商觉得经商不太难,很 容易。他们现在是同行。一个做进出口贸易,一个搞营销。他们两个是好朋友。他们都喜欢自己的工作。
Lǐ xiǎojiě jiào lǐ jìng, tā xiànzài jīngshāng. Wáng xiānshēng jiào wáng shāng tā yě jīngshāng. Lǐ jìng hé wáng shāngdū shì shāngrén, tāmen dōu jīngshāng. Lǐ jìng xiǎojiě gǎo jìn chūkǒu màoyì, tā hěn máng. Wáng shāng xiānshēng gǎo yíngxiāo, tā bù tài máng. Lǐ jìng juédé jīngshāng hěn nán, bù róngyì. Wáng shāng juédé jīngshāng bù tài nán, hěn róngyì. Tāmen xiànzài shì tóngxíng. Yīgè zuò jìn chūkǒu màoyì, yīgè gǎo yíngxiāo. Tāmen liǎng gè shì hǎo péngyǒu. Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò.
Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là Vương Thương cũng là thương gia.Lý Tĩnh và Vương Thương đều là thương gia, bọn họ đều kinh doanh.Cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cô ấy rất bận.Ngài Vương Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.Lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất khó, không dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh không khó lắm, rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.Cả 2 đều là bạn tốt của nhau.Cả 2 đều rất thích công việc của mình.
Oke xong, vậy là cuối cùng chúng ta cũng đã học xong toàn bộ bài giảng số 56 học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào tháng tiếp theo nhé.