Tiếng Trung HSK 1 Listening Đề số 4

0
2532
5/5 - (1 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay lớp mình làm thêm đề thi thử HSK 1 phần Nghe hiểu đề số 4 nhé, các em vào link bên dưới xem lại nhanh các phần chúng ta đã chữa bài thi HSK 1 từ đề số 1 đến đề số 3 nhé.

Luyện thi HSK 1 Listening Đề số 1

Luyện thi HSK 1 Listening Đề số 2

Luyện thi HSK 1 Listening Đề số 3

Thầy Vũ hôm nay tiện giới thiệu với các bạn học viên Trang Web luyện thi HSK online với đầy đủ các đề thi thử HSK online nhằm hỗ trợ các em đạt được điểm thi HSK cao nhất trong Kỳ thi HSK.

Website Luyện thi HSK online

Các em cần phải nắm vững được cấu trúc ra đề thi HSK 1 và nội dung cũng như lưu trình thi HSK 1 như thế nào. Các em nhìn vào bảng bên dưới để nắm rõ nội dung thi HSK 1 để có thể chủ động khi làm bài thi HSK 1.

Nội dung thi HKS 1Số lượng câu hỏi HSK 1Thời gian thi HSK 1
Nghe hiểuPhần 1520Khoảng 15 phút
Phần 25
Phần 35
Phần 45
Thời gian điền đáp ánkhoảng 3 phút
Đọc hiểuPhần 1520Khoảng 17 phút
Phần 25
Phần 35
Phần 45
Tổng cộng/40Khoảng 35 phút

Còn cách tính điểm thi HSK 1 như thế nào thì các em vào link bên dưới xem hướng dẫn chi tiết nhé.

Cách tính điểm thi HSK 1

Bây giờ chúng ta chuyển sang tiết mục tiếp theo là luyện nói Tiếng Trung theo các chủ đề tự do, chủ đề nào cũng được các em cứ thoải mái lựa chọn.

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

你太太工作吗?
Nǐ tàitai gōngzuò ma?

是的,她工作,她在家里工作。
Shì de, tā gōngzuò, tā zài jiālǐ gōngzuò.

我懂了,她烧饭、清洗、照顾孩子,她专门干家务,对吗?
Wǒ dǒng le, tā shāo fàn, qīngxǐ, zhàogù háizi, tā zhuānmén gàn jiāwù, duì ma?

那些事多数情况是我来做,我的太太是个作家,她在计算机上写作,她已发表了10部长篇小说。
Nàxiē shì duōshù qíngkuàng shì wǒ lái zuò, wǒ de tàitài shì gè zuòjiā, tā zài jìsuànjī shàng xiězuò, tā yǐ fābiǎole 10 bù chángpiān xiǎoshuō.

真了不起,她的新书一出版我就得读一读。
Zhēn liǎobùqǐ, tā de xīnshū yī chūbǎn wǒ jiù děi dú yī dú.

下午好,请坐。
Xiàwǔ hǎo, qǐng zuò.

下午好,非常感谢。
Xiàwǔ hǎo, fēicháng gǎnxiè.

我很有兴趣地看了你的申请材料。
Wǒ hěn yǒu xìngqù de kànle nǐ de shēnqǐng cáiliào.

如果不介意的话,现在我想问你几个问题。
Rúguǒ bú jièyì dehuà, xiànzài wǒ xiǎng wèn nǐ jǐ gè wèntí.

请便,我准备好了。
Qǐng biàn, wǒ zhǔnbèi hǎo le.

第一个问题是你为什么要选择我们的公司。
Dì yí gè wèntí shì nǐ wèishéme yào xuǎnzé wǒmen de gōngsī.

我认为你们公司是一个知名的广告公司,所以我相信有机会发挥我的广告才能,我会有作为奖赏的充
分的回报。
Wǒ rènwéi nǐmen gōngsī shì yī gè zhīmíng de guǎnggào gōngsī, suǒyǐ wǒ xiāngxìn yǒu jīhuì fāhuī wǒ de guǎnggào cáinéng, wǒ huì yǒu zuòwéi jiǎngshǎng de chōng
fēn de huíbào.

那你为什么放弃现在的工作呢?
Nà nǐ wèishéme fàngqì xiànzài de gōngzuò ne?

是这样的,公司有些财政困难,人们都在想辞职。
Shì zhèyàng de, gōngsī yǒu xiē cáizhèng kùnnán, rénmen dōu zài xiǎng cízhí.

你想什么时候开始工作呢?
Nǐ xiǎng shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò ne?

在我提交辞职信一星期后吧。
Zài wǒ tíjiāo cízhí xìn yī xīngqí hòu ba.

开始上班时,给你每月9500美元。
Kāishǐ shàngbān shí, gěi nǐ měi yuè 9500 měiyuán.