Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng
Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất và HOT nhất với hơn 3000 chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Trong đó các bạn học viên trực tuyến sẽ được học trước 300 chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất mà bất kỳ người học tiếng Trung nào cũng đều cần phải nắm được. Đó là các chủ đề như chào hỏi và làm quen, hỏi thăm sức khỏe đối tác, hỏi giá cả sản phẩm, mặc cả giá cả hàng hóa, thương lượng giá cả mặt hàng, đàm phán tiếng Trung thương mại, đàm phán phí ship, mặc cả phí vận chuyển, hỏi thông tin sản phẩm, hỏi kích thước sản phẩm, đi mua sắm, đi du lịch vân vân rất nhiều chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Trước tiên chúng ta cần phải nắm vững những kiến thức tiếng Trung quan trọng nhất. Đó chính là 15 bài học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong quyển giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới. Bạn nào chưa có đủ trọn bộ 6 quyển giáo trình hán ngữ phiên bản mới thì có thể tải xuống trực tiếp ở ngay trên trang chủ của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Bên dưới là video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế giáo án và các slides bài giảng dựa theo cuốn giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Nguyễn Minh Vũ
Đây là các video bài giảng thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn các bạn học viên trực tuyến tự học tiếng Trung online theo các bài học tiếng Trung cơ bản trong cuốn giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới. Các bạn tự học tiếng Trung online miễn phí cảm thấy chỗ nào chưa hiểu hoặc thắc mắc ở đâu thì vui lòng đăng ký subscribe kênh youtube tự học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc trực tuyến.
Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập phản xạ tiếng Trung giao tiếp theo các mẫu câu tiếng Trung ví dụ ở bên dưới.
- 你要去哪儿?
Nǐ yào qù nǎr? - 我要去超市。
Wǒ yào qù chāoshì. - 你呢?
Nǐ ne? - 我也要去超市。
Wǒ yě yào qù chāoshì. - 一起去吧。
Yì qǐ qù ba. - 好。
Hǎo. - 谈一谈。尝一尝。笑一笑。动一动。试一试。
Tán yī tán. Cháng yī cháng. Xiào yí xiào. Dòng yí dòng. Shì yí shì. - 见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng. - 见到/看见
Jiàn dào/kànjiàn - 你见到我的鞋了吗?
nǐ jiàn dào wǒ de xié le ma? - 你紧张吗?
Nǐ jǐnzhāng ma? - 请起立!
Qǐng qǐlì! - 今年是哪一年?
Jīnnián shì nǎ yī nián? - 明天几月几号?
Míngtiān jǐ yuè jǐ hào? - 七月二十九号。
Qī yuè èrshíjiǔ hào. - 三月十二号。
Sān yuè shí’èr hào. - 六月八号。
Liù yuè bā hào. - 今天星期几?
Jīntiān xīngqí jǐ? - 现在几月(份)?
Xiànzài jǐ yuè (fèn)? - 一年有多少天?
Yī nián yǒu duōshǎo tiān? - 一年有三百六十五天。
Yī nián yǒu sānbǎi liùshíwǔ tiān. - 一年有多少个月?
Yī nián yǒu duōshǎo gè yuè? - 一年有十二个月。
Yī nián yǒu shí’èr gè yuè. - 今天是星期三吗?
Jīntiān shì xīngqī sān ma?
Trên đây là 24 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp rất cơ bản, các bạn luyện tập xong thì chuyển sang cho bạn đối diện hỏi và các bạn trả lời, chúng ta luân phiên hoán đổi vị trí cho nhau để cùng luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung online tự học tiếng Trung
- Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
- Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo tình huống
- Luyện nghe tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Các khóa học tiếng Trung online và khóa học luyện nghe tiếng Trung cơ bản và nâng cao đều được thiết kế theo bộ giáo trình tự biên soạn của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.