Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất với hơn 1000 chủ đề tiếng Trung giao tiếp khác nhau. Các chủ đề giao tiếp tiếng Trung rất thông dụng hàng ngày như hỏi thăm sức khỏe, hỏi thăm công việc, hỏi thăm gia đình và bạn bè, đi thăm người ốm, đi công tác, đi du lịch, đi siêu thị mua sắm, đi trung tâm mua sắm, đi dạo trung tâm thương mại, đi mua hàng, đi mua hoa quả, đi mua quần áo, đi cắt tóc, đi bơi, đi xem phim, mặc cả hàng hóa, đàm phán giá cả, đàm phán thương mại, thương lượng mặc cả vân vân vô cùng nhiều chủ đề tiếng Trung giao tiếp cực kỳ thông dụng xung quanh cuộc sống chúng ta.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu
Bên dưới là bộ video bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và thiết kế giáo án theo bộ giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới. Các ban cần tổng hợp và thống kê lại những trọng điểm kiến thức tiếng Trung cơ bản nhất nằm trong 15 bài học tiếng Trung giao tiếp cơ bản này để nắm thật chắc những phần quan trọng nhất và cơ bản nhất tiếng Trung, ví dụ như cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng vân vân.
Bên dưới chúng ta cùng luyện tập một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo các tình huống khác nhau, các bạn ghi chép những mẫu câu tiếng Trung bên dưới vào vở và chúng ta sẽ luyện tập theo nhóm theo các mẫu câu tiếng Trung bên dưới.
- 你爸爸、妈妈好吗?
Nǐ bàba, māma hǎo ma? - 他们都很好。谢谢!
Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxie! - 我姓张,你姓什么?
Wǒ xìng zhāng, nǐ xìng shénme? - 他姓什么?
Tā xìng shénme? - 您贵姓?
Nín guìxìng? - 握手。交谈。
Wòshǒu. Jiāotán. - 例如:大夫,您贵姓。我姓张。
Lìrú: Dàifu, nín guìxìng. Wǒ xìng zhāng. - 那个大夫姓什么?他姓李。
Nàgè dàifu xìng shénme? Tā xìng lǐ. - 老师,您贵姓?
Lǎoshī, nín guìxìng? - 我姓方。
Wǒ xìng fāng. - 那位老师姓什么?
Nà wèi lǎoshī xìng shénme? - 她姓王。
Tā xìng wáng. - 老板,您贵姓?
Lǎobǎn, nín guìxìng? - 我姓李。
Wǒ xìng lǐ. - 那位老板姓什么?
Nà wèi lǎobǎn xìng shénme? - 她姓张。
Tā xìng zhāng. - 同学,您贵姓?
Tóngxué, nín guìxìng? - 我姓王。
Wǒ xìng wáng. - 那个同学姓什么?
Nàgè tóngxué xìng shénme? - 他姓方。
Tā xìng fāng. - 认识你很高兴。/很高兴认识你。
Rènshi nǐ hěn gāoxìng./Hěn gāoxìng rènshì nǐ. - 他是老师吗?
Tā shì lǎoshī ma? - 她是医生吗?
Tā shì yīshēng ma? - 她是中国人吗?
Tā shì zhōngguó rén ma? - 他是你哥哥吗?
Tā shì nǐ gēge ma? - 他们是朋友吗?
Tāmen shì péngyou ma?
Trên đây là 26 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Các bạn luyện tập xong có chỗ nào cần trao đổi thêm thì vui lòng đăng câu hỏi vào trong nhóm tự học tiếng Trung online miễn phí trên zalo của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.