Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp HOT nhất mỗi ngày, chúng ta sẽ liên tục hàng ngày luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ nhanh. Mỗi bạn học viên ở trên lớp đều phải trải qua khóa huấn luyện nâng cao tốc độ phản ứng nhanh nhạy trước những tình huống giao tiếp tiếng Trung cơ bản hàng ngày theo lộ trình học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.
Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu MP3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 học tiếng Trung giao tiếp online HSK 1
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 học tiếng Trung giao tiếp online HSK 2
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 học tiếng Trung giao tiếp online HSK 3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 học tiếng Trung giao tiếp online HSK 4
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 học tiếng Trung giao tiếp online HSK 5
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 học tiếng Trung giao tiếp online HSK 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
当地时间14日下午,阮春福将造访澳大利亚国立大学,与越南驻澳大利亚大使馆工作人员和旅澳越侨会面。
Cũng trong chiều 14/3 (theo giờ địa phương), Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc sẽ thăm Đại học Quốc gia Australia; gặp gỡ cán bộ Đại sứ quán và bà con kiều bào Việt Nam ở Australia.
越南信息技术企业:日本市场潜力巨大
Doanh nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam: Nhật Bản là thị trường nhiều tiềm năng
日本记者报道,越南信息技术一流企业——FPT集团在日本开设的第六个办事处3月13日在静冈县滨松市正式成立。
Ngày 13/3, tập đoàn FPT đã khai trương văn phòng đại diện thứ 6 tại thành phố Hamamatsu (Ha-ma-mát-xư), tỉnh Shizuoka (Si-du-ô-ca).
此前,2017年11月初,越南CMC集团也在日本神奈川县横滨市开设首个办事处,预计2020年该集团在日人员数量将提升至1000名。
Trước đó, ngày 7/11/2017, tập đoàn CMC cũng mở văn phòng đầu tiên tại thành phố Yokohama (I-ô-cô-ha-ma), tỉnh Kanagawa (Ca-na-ga-oa) và dự kiến đến năm 2020 sẽ có khoảng 1000 nhân viên làm việc cho thị trường Nhật Bản.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao online miễn phí cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo các video bài giảng ở bên dưới. Toàn bộ quá trình thầy Nguyễn Minh Vũ giảng bài ở trên lớp đều được đội nhóm kỹ thuật quay phim lại toàn cảnh lớp học để tất cả người dân Việt Nam hơn 90 triệu dân đều có thể theo dõi trực tiếp lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
421 | Đắt quá, bạn bán rẻ chút cho tôi đi, một nghìn tệ thế nào? | 太贵了,你给我便宜一点儿吧,一千怎么样? | Tài guì le, nǐ gěi wǒ piányi yìdiǎnr ba, yì qiān zěnme yàng? |
422 | Một nghìn tệ ít quá, không bán. Chiếc áo này có thể giảm 20%, bạn mua không? | 一千太少了,不卖。这件可以打八折,你买吗? | Yì qiān tài shǎo le, bú mài. Zhè jiàn kěyǐ dǎ bā zhé, nǐ mǎi ma? |
423 | Một nghìn linh một tệ được không? | 一千零一行不行? | Yì qiān líng yī xíng bù xíng? |
424 | Cho bạn đó. | 给你吧。 | Gěi nǐ ba. |
425 | Tôi có thể thử chiếc áo len này không? | 我试试这件毛衣可以吗? | Wǒ shìshi zhè jiàn máoyī kěyǐ ma? |
426 | Loại áo len này bao nhiêu tiền một chiếc? | 这种毛衣多少钱一件? | Zhè zhǒng máoyī duōshǎo qián yí jiàn? |
427 | Tôi béo quá, bộ quần áo này hơi bé chút, không vừa lắm. | 我太胖了,这件衣服有点儿瘦,不太合适。 | Wǒ tài pàng le, zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr shòu, bú tài héshì. |
428 | Bộ này mầu sắc hơi đậm chút. Bạn có cái nào mầu nhạt hơn chút không? | 这件颜色有点儿深。你有没有颜色浅一点儿的? | Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr shēn. Nǐ yǒu méiyǒu yánsè qiǎn yì diǎnr de? |
429 | Tôi cảm thấy quyển sách này hơi khó chút, quyển kia dễ hơn chút. | 我觉得这本书有点儿难,那本容易一点儿。 | Wǒ juéde zhè běn shū yǒu diǎnr nán, nà běn róngyì yì diǎnr. |
430 | Tôi cảm thấy căn phòng này hơi bé chút. | 我觉得这个房间有点儿小。 | Wǒ juéde zhè ge fángjiān yǒudiǎnr xiǎo. |
431 | Bộ quần áo này hơi đắt chút, bộ kia rẻ hơn chút. | 这件衣服有点儿贵,那件便宜一点儿。 | Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr guì, nà jiàn piányi yì diǎnr. |
432 | Bạn xem chút quyển sách này thế nào? | 你看看这本书怎么样? | Nǐ kànkan zhè běn shū zěnme yàng? |
433 | Nghe nói mùa đông Bắc Kinh rất lạnh, tôi vẫn chưa mua áo lông vũ, muốn đi mua một cái. | 听说北京的冬天很冷,我还没买羽绒服呢,想去买一件。 | Tīngshuō běijīng de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méi mǎi yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yí jiàn. |
434 | Có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa tốt vừa rẻ. | 有一家商店,那里的衣服又好又便宜。 | Yǒu yì jiā shāngdiàn, nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu piányi. |
435 | Ngày mai chúng ta cùng nhau đến đó xem chút đi. | 明天我们一起去看看吧。 | Míngtiān wǒmen yì qǐ qù kànkan ba. |
436 | Ngày mai một người bạn của tôi đến Việt Nam du lịch, tôi phải đến sân bay đón cô ta, vì vậy không đi cùng bạn được. | 明天我的一个朋友来越南旅行,我要去机场接她,所以不能跟你一起去。 | Míngtiān wǒ de yí ge péngyǒu lái yuènán lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
437 | Không sao, tôi có thể đi một mình. | 没关系,我可以一个人去。 | Méiguānxì, wǒ kěyǐ yí ge rén qù. |
438 | Chị gái của bạn nghe nói tôi muốn đi mua quần áo, nên cũng muốn đi cùng tôi mua áo lông vũ. | 你的姐姐听说我要去买衣服,所以也想跟我一起去买羽绒服。 | Nǐ de jiěje tīngshuō wǒ yào qù mǎi yīfu, suǒyǐ yě xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù mǎi yǔróngfú. |
439 | Tôi đang muốn tìm người để đi cùng đây. | 我正想找人跟我一起去呢。 | Wǒ zhèng xiǎng zhǎo rén gēn wǒ yì qǐ qù ne. |
440 | Ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天我们几点出发? | Míngtiān wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
Vậy là hôm nay chúng ta đã đi xong bài giảng số 170 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc trình độ tiếng Trung cơ bản rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào tuần sau nhé.