Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao theo một lộ trình giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc do chủ giảng Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung chủ biên và biên soạn. Đây sẽ là một chương trình luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp mang tính chuyên môn cao và chuyên biệt so với tất cả những phương pháp giảng dạy tiếng Trung giao tiếp của các trung tâm tiếng Trung khác tại Việt Nam.
Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung level 1
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung level 2
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung level 3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung level 4
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung level 5
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung level 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
越南政府总理阮春福与新西兰总督通电话
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc điện đàm với Toàn quyền New Zealand
越通社特派记者报道, 自3月12日至14日对新西兰进行正式访问期间,政府总理阮春福3月13日下午同新西兰总督雷迪(Dame Patsy Reddy) 通电话。
Trong khuôn khổ chuyến thăm chính thức New Zealand từ 12-14/3, chiều 13/3, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã có cuộc điện đàm với Toàn quyền New Zealand, bà Patsy Reddy (Pát-si Rét-đi).
阮春福强调, 越南重视并希望加强与新西兰的关系; 高度评价新西兰在越南融入国际社会进程中所给予越南的有效支持和帮助。
Trong cuộc điện đàm, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc khẳng định Việt Nam coi trọng và mong muốn tăng cường quan hệ với New Zealand; đánh giá cao sự ủng hộ và giúp đỡ hiệu quả của New Zealand trong quá trình hội nhập khu vực và quốc tế của Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày theo các video bài giảng luyện nghe tiếng Trung Quốc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ để không ngừng nâng cao kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
281 | Tối 6:30 tôi có tiết học. | 晚上六点半我有课。 | Wǎnshang liù diǎn bàn wǒ yǒu kè. |
282 | Khi nào chúng ta đi siêu thị mua quần áo. | 我们什么时候去超市买衣服。 | Wǒmen shénme shíhou qù chāoshì mǎi yīfu. |
283 | Chiều nay chúng ta đến đó mua ít đồ. | 今天下午我们去那儿买一些东西。 | Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù nàr mǎi yìxiē dōngxī. |
284 | Bây giờ là 8 giờ kém 5 phút. | 现在是八点差五分。 | Xiànzài shì bā diǎn chà wǔ fēn. |
285 | Xin hỏi, đến ngân hàng đi như thế nào? | 请问,去银行怎么走? | Qǐngwèn, qù yínháng zěnme zǒu? |
286 | Bạn đi thẳng một mạch đến ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, đi bộ khoảng 5 phút sẽ tới, ngân hàng ở phía bên trái bạn. | 你一直往前走,到第一个红绿灯就往右拐,走路大概五分钟就到,银行就在你的左边。 | Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge shízì lùkǒu jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào, yínháng jiù zài nǐ de zuǒbiān. |
287 | Ngân hàng cách đây bao xa? | 银行离这儿有多远? | Yínháng lí zhèr yǒu duō yuǎn? |
288 | Khoảng 5 phút đi bộ. | 走路大概五分钟。 | Zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng. |
289 | Xin hỏi, Tòa nhà Parkson ở chỗ nào? | 请问,百盛大楼在哪儿? | Qǐngwèn, bǎishèng dàlóu zài nǎr? |
290 | Bạn nhìn kìa, chính là tòa nhà phía trước bạn đó. | 你看,你前边的那个楼就是。 | Nǐ kàn, nǐ qiánbian de nàge lóu jiùshì. |
291 | Bạn biết từ đây đến bưu điện đi như thế nào không? | 你知道从这儿到邮局怎么走吗? | Nǐ zhīdào cóng zhèr dào yóujú zěnme zǒu ma? |
292 | Tôi không biết, bạn hỏi cô ta xem. | 我不知道,你问她吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā ba. |
293 | Rất đơn giản, bạn ngồi taxi khoảng 5 phút là tới. | 很简单的,你坐出租车大概五分钟就到。 | Hěn jiǎndān, nǐ zuò chūzū chē dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào. |
294 | Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở phòng 302 phải không? | 请问,她还住在三零二号房间吗? | Qǐngwèn, tā hái zhù zài sān líng èr hào fángjiān ma? |
295 | Cô ta không sống ở đây, cô ta dọn nhà rồi, dọn đến phòng 303 rồi. | 她不住在这儿,她搬家了,搬到三零三号房间去了。 | Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā le, bān dào sān líng sān hào fángjiān qù le. |
296 | Tối nay tôi muốn đi xem phim, bạn đi với tôi nhé. | 今天晚上我要去看电影,你跟我去吧。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù ba. |
297 | Không được, tối nay tôi muốn đi xem phim với bạn gái tôi. | 不行,今天晚上我要跟我的女朋友去看电影了。 | Bùxíng, jīntiān wǎnshang wǒ yào gēn wǒ de nǚ péngyǒu qù kàn diànyǐng le. |
298 | Hôm nay tôi mời, bạn muốn ăn gì? | 今天我请客,你想吃什么? | Jīntiān wǒ qǐngkè, nǐ xiǎng chī shénme? |
299 | Chúng ta đến khách sạn ăn cơm đi. | 我们去酒店吃饭吧。 | Wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn ba. |
300 | Bây giờ tôi đến thư viện, bạn đi cùng tôi đi. | 我现在去图书馆,你跟我一起去吧。 | Wǒ xiànzài qù túshū guǎn, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ba. |
Nội dung bài giảng số 163 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc của chúng ta đến đây là kế thúc rồi. Hẹn gặp lại các bạn vào buổi học tiếp theo vào tháng tới nhé.