
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và HOT nhất hiện nay theo bộ giáo trình bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Với phương pháp giảng dạy tiếng Trung liên tục được cập nhập và update mỗi ngày, các bạn học viên sẽ liên tục nắm bắt được những kiến thức tiếng Trung có chất lượng tốt nhất.
Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 tài liệu luyện nghe tiếng Trung level 1
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 tài liệu luyện nghe tiếng Trung level 2
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 tài liệu luyện nghe tiếng Trung level 3
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 tài liệu luyện nghe tiếng Trung level 4
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 tài liệu luyện nghe tiếng Trung level 5
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 tài liệu luyện nghe tiếng Trung level 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
据悉,往程航班将于9时55分从泰国清迈起飞,于12时抵达越南河内;返程航班于12时45分从河内市起飞以及于14时50分抵达清迈。飞行时长约为两小时,较之前的时间减少一半。单程价格为108.6美元以及往返价格为192.4美元。
Chuyễn bay cất cánh tại Chiangmai lúc 9 h 55 phút, hạ cánh tại Hà Nội lúc 12 giờ; sau đó cất cánh tại Hà Nội lúc 12 h 45 và đến Chiangmai lúc 14h 50. Như vậy, thời gian bay kéo dài khoảng 2 h, rút ngắn hơn 1 nửa so với các chuyến bay nối chuyến giữa hai điểm này (hiện nay thời gian di chuyển khoảng 5 h). Giá vé một chiều được công bố là 108,6 USD, vé khứ hồi 192,4 USD.
曼谷航空公司的营销副总裁以色哪(Varong Israena)表示,新航线将为游客从泰国前往河内市乃至下龙湾、沙巴、宁平等其他旅游目的地提供便利。与此同时,越南游客也可以顺利前往清迈旅游。清迈市是泰国第二大旅游城市,这里有许多寺庙、购物中心和丰富的美味菜肴。
Ông Varong Israena, Phó Tổng giám đốc phục trách kinh doanh của Bangkok Airways cho hay, đường bay mới sẽ đưa khách du lịch từ Thái Lan đến với Hà Nội và các điểm du lịch khác như Vịnh Hạ Long, Sa Pa, Ninh Bình. Ngược lại, hành khách Việt Nam cũng có thể có cơ hội khám phá Chiangmai – thành phố phát triển thứ 2 của Thái Lan với nhiều chùa chiền, trung tâm mua sắm và nhiều món ẩm thực phong phú.
此前,曼谷航空公司开通了曼谷至越南富国以及曼谷至岘港市的航线。
Hiện tại, Bangkok Airways đang khai thác các chuyến bay giữa Bangkok – Phú Quốc, Bangkok – Đà Nẵng.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao, các bạn học viên sẽ được luyện tập kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp chỉ trong thời gian ngắn nhất và cực kỳ có hiệu quả.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
259 | Nhà bạn có mấy nhóc rồi? | 你家有几个孩子了? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le? |
260 | Nhà tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai. | 我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。 | Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de. |
261 | Anh trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không? | 你的哥哥是银行职员吗? | Nǐ de gēge shì yínháng zhíyuán ma? |
262 | Anh trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân hàng. | 我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。 | Wǒ de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán. |
263 | Em gái bạn là giáo viên hay là y tá? | 你的妹妹是老师还是护士? | Nǐ de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi? |
264 | Em gái tôi là y tá. | 我的妹妹是护士。 | Wǒ de mèimei shì hùshi. |
265 | Em gái bạn làm việc ở đâu? | 你的妹妹在哪儿工作? | Nǐ de mèimei zài nǎr gōngzuò? |
266 | Em gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng. | 我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。 | Wǒ de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò. |
267 | Bạn muốn uống chút café không? | 你要喝点儿咖啡吗? | Nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma? |
268 | Cảm ơn, cho tôi một tách café nhé. | 谢谢,给我来一杯咖啡吧。 | Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba. |
269 | Tối nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ? | 今天晚上我们去看电影还是买东西? | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī? |
270 | Tôi nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm. | 今天晚上我要去超市买东西。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī. |
271 | Bạn thích ăn đào hay là dâu tây? | 你喜欢吃桃还是草莓? | Nǐ xǐhuān chī táo háishì cǎoméi? |
272 | Tôi đều thích ăn cả hai. | 两个我都喜欢吃。 | Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān chī. |
273 | Đây là sách Tiếng Trung mà tôi rất thích xem. | 这是我很喜欢看的中文书。 | Zhè shì wǒ hěn xǐhuan kàn de zhōngwén shū. |
274 | Bạn đang học trường Đại học gì? | 你在读什么大学? | Nǐ zàidú shénme dàxué? |
275 | Tôi đang học trường Đại học Bắc Kinh. | 我在读北京大学。 | Wǒ zài dú běijīng dàxué. |
276 | Bây giờ mấy giờ rồi? | 现在几点了? | Xiànzài jǐ diǎn le? |
277 | Bây giờ là 7:30. | 现在是七点半。 | Xiànzài shì qī diǎn bàn. |
278 | Mấy giờ bạn vào học? | 你几点上课? | Nǐ jǐ diǎn shàngkè? |
279 | Sáng 8 giờ tôi vào học. | 上午八点我上课。 | Shàngwǔ bā diǎn wǒ shàngkè. |
280 | Mấy giờ bạn có tiết học? | 你几点有课? | Nǐ jǐ diǎn yǒu kè? |
Oke, bài giảng hôm nay của chúng ta với chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cấp tốc cơ bản đến đây là kết thúc rồi. Chào các bạn học viên online và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào tháng sau nhé.