Luyện dịch tiếng Trung Bài 21

Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 chi tiết từ A đến Z

0
1452
luyện dịch tiếng trung bài 21
luyện dịch tiếng trung bài 21
3.7/5 - (3 bình chọn)

Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster,tất cả các tài liệu đều hoàn toàn miễn phí,chính vì thế các bạn có thể yên tâm về chất lượng của tài liệu mà chúng tôi gửi đến các bạn.

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Luyện dịch tiếng Trung Bài 20

Tiếp theo sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Bộ tài liệu dịch tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

Bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 Thầy Vũ

STTGiáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy VũPhiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSKHãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé
1她向来不喜欢运动Tā xiànglái bu xǐhuān yùndòngCô ấy chưa bao giờ thích thể thao
2我向来不喝酒wǒ xiànglái bu hējiǔtôi không bao giờ uống
3每当měi dāngbất cứ khi nào
4每当我去她家玩,她都对我很热情měi dāng wǒ qù tā jiā wán, tā dōu duì wǒ hěn rèqíngBất cứ khi nào tôi đến thăm nhà cô ấy, cô ấy rất nhiệt tình với tôi
5每当她提到这个事,我都不高兴měi dāng tā tí dào zhège shì, wǒ dū bù gāoxìngBất cứ khi nào cô ấy đề cập đến điều này, tôi không vui
6每当遇到这个事,你怎么做?měi dāng yù dào zhège shì, nǐ zěnme zuò?Bất cứ khi nào bạn gặp phải điều này, bạn sẽ làm gì?
7她不时上网看新闻Tā bùshí shàngwǎng kàn xīnwénCô ấy thỉnh thoảng đọc tin tức trực tuyến
8她不时给我打电话tā bùshí gěi wǒ dǎ diànhuàCô ấy gọi cho tôi thỉnh thoảng
9印象如何yìnxiàng rúhéẤn tượng là gì
10印象不错yìnxiàng bùcuòẤn tượng tốt
11深刻印象shēnkè yìnxiàngấn tượng sâu đậm
12好坏之分hǎo huài zhī fēnTốt hay xấu
13大小之分dàxiǎo zhī fēnKích thước
14高低之分gāodī zhī fēnCao và thấp
15远近之分yuǎnjìn zhī fēnXa và gần
16照顾老人zhàogù lǎorénChăm sóc người già
17照顾病人zhàogù bìngrénchăm sóc bệnh nhân
18精心照顾jīngxīn zhàogùChăm lo
19得到照顾dédào zhàogùĐược chăm sóc
20亲身经历qīnshēn jīnglìkinh nghiệm cá nhân
21亲耳听到qīn ěr tīng dàoĐã nghe
22亲眼看见qīnyǎn kànjiànNhìn thấy nó bằng mắt của tôi
23亲口说出qīnkǒu shuō chūNói chuyện trực tiếp
24毫不犹豫háo bù yóuyùKhông e ngại
25乐于助人lèyú zhùrénHữu ích
26提心吊胆tíxīndiàodǎnSợ hãi
27小心翼翼xiǎoxīnyìyìThận trọng
28这件事很可能是小王干的zhè jiàn shì hěn kěnéng shì xiǎo wáng gàn deXiao Wang có lẽ đã làm điều đó
29校园xiàoyuánkhuôn viên
30东南亚国家dōngnányà guójiāCác nước Đông Nam Á
31房间号fángjiān hàosố phòng
32你的房间号是什么?nǐ de fángjiān hào shì shénme?Phòng của bạn số mấy?
33这个多少钱?Zhège duōshǎo qián?cái này bao nhiêu?
34办公室Bàngōngshìvăn phòng
35你的办公室在哪儿?nǐ de bàngōngshì zài nǎ’er?Văn phòng của bạn ở đâu?
36电话diànhuàDiànhuà diànhuàĐiện thoại diànhuà
37电话号码diànhuà hàomǎsố điện thoại
38你的电话号码是什么?nǐ de diànhuà hàomǎ shì shénme?số điện thoại của bạn là gì?
39手机ShǒujīĐiện thoại di động
40你有手机吗?nǐ yǒu shǒujī ma?Bạn có một chiếc điện thoại di động?
41你等我一下吧Nǐ děng wǒ yīxià baBạn chờ tôi nhé
42师傅shīfùbậc thầy
43谁是你的师傅?shéi shì nǐ de shīfù?Ai là chủ của bạn?
44你要买什么?Nǐ yāomǎi shénme?Bạn muốn mua gì?
45你喝啤酒吗?Nǐ hē píjiǔ ma?Bạn có uống bia không?
46售货员ShòuhuòyuánNhân viên bán hàng
47我要找一个售货员wǒ yào zhǎo yīgè shòuhuòyuánTôi đang tìm một nhân viên bán hàng
48你给我两瓶啤酒吧nǐ gěi wǒ liǎng píng píjiǔ bāBạn cho tôi hai cốc bia
49三块五毛sān kuài wǔmáoBa xu
50我想再买一瓶啤酒wǒ xiǎng zài mǎi yī píng píjiǔTôi muốn mua một chai bia khác
51你要买什么水?nǐ yāomǎi shénme shuǐ?Bạn muốn mua nước gì?
52一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián?Tổng giá là bao nhiêu?
53你给她多少钱?Nǐ gěi tā duōshǎo qián?Bạn cho cô ấy bao nhiêu?
54小姐,我要换钱Xiǎojiě, wǒ yào huànqiánCô ơi, tôi muốn đổi tiền
55你要看什么?nǐnǐ yào kàn shénme?NǐBạn muốn thấy gì? nǐ
56这些是什么?zhèxiē shì shénme?cái gì đây?
57你要找什么?Nǐ yào zhǎo shénme?Bạn đang tìm kiếm cái gì?
58一本书Yī běn shūmột quyển sách
59我的公司很小wǒ de gōngsī hěn xiǎoCông ty của tôi nhỏ
60零钱língqiánthay đổi nhỏ
61我要换零钱wǒ yào huàn língqiántôi muốn thay đổi
62照片zhàopiànhình chụp
63这是谁的照片?zhè shì shéi de zhàopiàn?Đây là bức tranh của ai?
64今天你在家吗?Jīntiān nǐ zàijiā ma?Bạn có ở nhà hôm nay không?
65你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
66爷爷Yéyéông nội
67奶奶nǎinaibà ngoại
68家庭jiātínggia đình
69这是我的家庭zhè shì wǒ de jiātíngĐây là gia đình tôi
70一般yībānchung
71国家guójiāQuốc gia
72一样yīyàngtương tự
73她跟我的女朋友一样漂亮tā gēn wǒ de nǚ péngyǒu yīyàng piàoliangCô ấy đẹp như bạn gái của tôi
74她跟我一样喜欢去旅行tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān qù lǚxíngCô ấy thích đi du lịch nhiều như tôi
75时差shíchātrễ máy bay phản lực
76中国和越南时差一个小时zhōngguó hé yuènán shíchā yīgè xiǎoshíCó một giờ chênh lệch múi giờ giữa Trung Quốc và Việt Nam
77夜里yèlǐvào ban đêm
78季节jìjiéMùa
79你喜欢什么季节?nǐ xǐhuān shénme jìjié?bạn thích mùa nào
80春天Chūntiānmùa xuân
81夏天xiàtiānmùa hè
82秋天qiūtiānngã
83冬天dōngtiānmùa đông
84河内夏天热吗?hénèi xiàtiān rè ma?Hà Nội mùa hè có nóng không?
85河内冬天冷吗?Hénèi dōngtiān lěng ma?Hà Nội mùa đông có lạnh không?
86刮风Guā fēngCó gió
87今天风很大jīntiān fēng hěn dàCó gió hôm nay
88下雪xià xuěTuyết rơi
89昨天下雪吗?zuótiān xià xuě ma?Hôm qua có tuyết không?
90下雨Xià yǔmưa
91明天下大雨míngtiān xià dàyǔNgày mai mưa to
92不但bùdànKhông chỉ
93今天不但冷,而且风很大jīntiān bùdàn lěng, érqiě fēng hěn dàHôm nay không chỉ lạnh mà còn rất gió
94她得了什么病?tā déliǎo shénme bìng?Cô ấy bị sao vậy?
95她得了很多分Tā déliǎo hěnduō fēnCô ấy có rất nhiều điểm
96听写tīngxiěchính tả
97周末zhōumòngày cuối tuần
98这个周末你忙吗?zhège zhōumò nǐ máng ma?Cuối tuần này bạn có bận không?
99我们出去吃饭吧Wǒmen chūqù chīfàn baĐi ăn đi
100历史lìshǐlịch sử
101我不喜欢学历史wǒ bù xǐhuān xué lìshǐTôi không thích học lịch sử
102产生chǎnshēngsản xuất
103我对她产生了感情wǒ duì tā chǎnshēngle gǎnqíngTôi có tình cảm với cô ấy
104画册huàcèalbum ảnh
105研究yánjiūnghiên cứu
106你在研究什么?nǐ zài yánjiū shénme?Bạn đang nghiên cứu cái gì?
107只是Zhǐshìchỉ
108我只是想给她打电话wǒ zhǐshì xiǎng gěi tā dǎ diànhuàTôi chỉ muốn gọi cho cô ấy
109她很老tā hěn lǎoCố ấy già rồi
110改革gǎigécải cách
111开放kāifàngmở
112一切yīqiètất cả
113我要买一个跟她一样的手机wǒ yāomǎi yīgè gēn tā yīyàng de shǒujīTôi muốn mua một chiếc điện thoại như cô ấy
114我要买一双跟你一样的高跟鞋wǒ yāomǎi yīshuāng gēn nǐ yīyàng de gāogēnxiéTôi muốn mua một đôi giày cao gót giống như của bạn
115这两个一样zhè liǎng gè yīyàngHai cái này giống nhau
116这两张桌子一样zhè liǎng zhāng zhuōzi yīyàngHai bảng này giống nhau
117这两辆汽车颜色不一样zhè liǎng liàng qìchē yánsè bù yīyàngHai chiếc xe có màu sắc khác nhau
118这两件毛衣大小不一样zhè liǎng jiàn máoyī dàxiǎo bù yīyàngHai chiếc áo len này không cùng size
119她考得跟玛丽一样好tā kǎo dé gēn mǎlì yīyàng hǎoCô ấy giỏi như Mary
120她说得跟玛丽一样流利tā shuō dé gēn mǎlì yīyàng liúlìCô ấy nói trôi chảy như Mary
121我跟你一样喜欢唱歌wǒ gēn nǐ yīyàng xǐhuān chànggēTôi thích hát nhiều như bạn
122我跟你一样喜欢旅行wǒ gēn nǐ yīyàng xǐhuān lǚxíngTôi thích đi du lịch nhiều như bạn
123不但好而且很便宜bùdàn hǎo érqiě hěn piányíKhông chỉ tốt mà còn rất rẻ
124不但会唱而且唱得很好bùdàn huì chàng érqiě chàng dé hěn hǎoKhông những hát được mà còn rất hay

Vậy là nội dung bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 đến đây là hết rồi, các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và ý nghĩa nhé.