Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster,tất cả các tài liệu đều hoàn toàn miễn phí,chính vì thế các bạn có thể yên tâm về chất lượng của tài liệu mà chúng tôi gửi đến các bạn.
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Tiếp theo sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Bộ tài liệu dịch tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 Thầy Vũ
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK | Hãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé |
1 | 她向来不喜欢运动 | Tā xiànglái bu xǐhuān yùndòng | Cô ấy chưa bao giờ thích thể thao |
2 | 我向来不喝酒 | wǒ xiànglái bu hējiǔ | tôi không bao giờ uống |
3 | 每当 | měi dāng | bất cứ khi nào |
4 | 每当我去她家玩,她都对我很热情 | měi dāng wǒ qù tā jiā wán, tā dōu duì wǒ hěn rèqíng | Bất cứ khi nào tôi đến thăm nhà cô ấy, cô ấy rất nhiệt tình với tôi |
5 | 每当她提到这个事,我都不高兴 | měi dāng tā tí dào zhège shì, wǒ dū bù gāoxìng | Bất cứ khi nào cô ấy đề cập đến điều này, tôi không vui |
6 | 每当遇到这个事,你怎么做? | měi dāng yù dào zhège shì, nǐ zěnme zuò? | Bất cứ khi nào bạn gặp phải điều này, bạn sẽ làm gì? |
7 | 她不时上网看新闻 | Tā bùshí shàngwǎng kàn xīnwén | Cô ấy thỉnh thoảng đọc tin tức trực tuyến |
8 | 她不时给我打电话 | tā bùshí gěi wǒ dǎ diànhuà | Cô ấy gọi cho tôi thỉnh thoảng |
9 | 印象如何 | yìnxiàng rúhé | Ấn tượng là gì |
10 | 印象不错 | yìnxiàng bùcuò | Ấn tượng tốt |
11 | 深刻印象 | shēnkè yìnxiàng | ấn tượng sâu đậm |
12 | 好坏之分 | hǎo huài zhī fēn | Tốt hay xấu |
13 | 大小之分 | dàxiǎo zhī fēn | Kích thước |
14 | 高低之分 | gāodī zhī fēn | Cao và thấp |
15 | 远近之分 | yuǎnjìn zhī fēn | Xa và gần |
16 | 照顾老人 | zhàogù lǎorén | Chăm sóc người già |
17 | 照顾病人 | zhàogù bìngrén | chăm sóc bệnh nhân |
18 | 精心照顾 | jīngxīn zhàogù | Chăm lo |
19 | 得到照顾 | dédào zhàogù | Được chăm sóc |
20 | 亲身经历 | qīnshēn jīnglì | kinh nghiệm cá nhân |
21 | 亲耳听到 | qīn ěr tīng dào | Đã nghe |
22 | 亲眼看见 | qīnyǎn kànjiàn | Nhìn thấy nó bằng mắt của tôi |
23 | 亲口说出 | qīnkǒu shuō chū | Nói chuyện trực tiếp |
24 | 毫不犹豫 | háo bù yóuyù | Không e ngại |
25 | 乐于助人 | lèyú zhùrén | Hữu ích |
26 | 提心吊胆 | tíxīndiàodǎn | Sợ hãi |
27 | 小心翼翼 | xiǎoxīnyìyì | Thận trọng |
28 | 这件事很可能是小王干的 | zhè jiàn shì hěn kěnéng shì xiǎo wáng gàn de | Xiao Wang có lẽ đã làm điều đó |
29 | 校园 | xiàoyuán | khuôn viên |
30 | 东南亚国家 | dōngnányà guójiā | Các nước Đông Nam Á |
31 | 房间号 | fángjiān hào | số phòng |
32 | 你的房间号是什么? | nǐ de fángjiān hào shì shénme? | Phòng của bạn số mấy? |
33 | 这个多少钱? | Zhège duōshǎo qián? | cái này bao nhiêu? |
34 | 办公室 | Bàngōngshì | văn phòng |
35 | 你的办公室在哪儿? | nǐ de bàngōngshì zài nǎ’er? | Văn phòng của bạn ở đâu? |
36 | 电话diànhuà | Diànhuà diànhuà | Điện thoại diànhuà |
37 | 电话号码 | diànhuà hàomǎ | số điện thoại |
38 | 你的电话号码是什么? | nǐ de diànhuà hàomǎ shì shénme? | số điện thoại của bạn là gì? |
39 | 手机 | Shǒujī | Điện thoại di động |
40 | 你有手机吗? | nǐ yǒu shǒujī ma? | Bạn có một chiếc điện thoại di động? |
41 | 你等我一下吧 | Nǐ děng wǒ yīxià ba | Bạn chờ tôi nhé |
42 | 师傅 | shīfù | bậc thầy |
43 | 谁是你的师傅? | shéi shì nǐ de shīfù? | Ai là chủ của bạn? |
44 | 你要买什么? | Nǐ yāomǎi shénme? | Bạn muốn mua gì? |
45 | 你喝啤酒吗? | Nǐ hē píjiǔ ma? | Bạn có uống bia không? |
46 | 售货员 | Shòuhuòyuán | Nhân viên bán hàng |
47 | 我要找一个售货员 | wǒ yào zhǎo yīgè shòuhuòyuán | Tôi đang tìm một nhân viên bán hàng |
48 | 你给我两瓶啤酒吧 | nǐ gěi wǒ liǎng píng píjiǔ bā | Bạn cho tôi hai cốc bia |
49 | 三块五毛 | sān kuài wǔmáo | Ba xu |
50 | 我想再买一瓶啤酒 | wǒ xiǎng zài mǎi yī píng píjiǔ | Tôi muốn mua một chai bia khác |
51 | 你要买什么水? | nǐ yāomǎi shénme shuǐ? | Bạn muốn mua nước gì? |
52 | 一共多少钱? | Yīgòng duōshǎo qián? | Tổng giá là bao nhiêu? |
53 | 你给她多少钱? | Nǐ gěi tā duōshǎo qián? | Bạn cho cô ấy bao nhiêu? |
54 | 小姐,我要换钱 | Xiǎojiě, wǒ yào huànqián | Cô ơi, tôi muốn đổi tiền |
55 | 你要看什么?nǐ | nǐ yào kàn shénme?Nǐ | Bạn muốn thấy gì? nǐ |
56 | 这些是什么? | zhèxiē shì shénme? | cái gì đây? |
57 | 你要找什么? | Nǐ yào zhǎo shénme? | Bạn đang tìm kiếm cái gì? |
58 | 一本书 | Yī běn shū | một quyển sách |
59 | 我的公司很小 | wǒ de gōngsī hěn xiǎo | Công ty của tôi nhỏ |
60 | 零钱 | língqián | thay đổi nhỏ |
61 | 我要换零钱 | wǒ yào huàn língqián | tôi muốn thay đổi |
62 | 照片 | zhàopiàn | hình chụp |
63 | 这是谁的照片? | zhè shì shéi de zhàopiàn? | Đây là bức tranh của ai? |
64 | 今天你在家吗? | Jīntiān nǐ zàijiā ma? | Bạn có ở nhà hôm nay không? |
65 | 你家有几口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? |
66 | 爷爷 | Yéyé | ông nội |
67 | 奶奶 | nǎinai | bà ngoại |
68 | 家庭 | jiātíng | gia đình |
69 | 这是我的家庭 | zhè shì wǒ de jiātíng | Đây là gia đình tôi |
70 | 一般 | yībān | chung |
71 | 国家 | guójiā | Quốc gia |
72 | 一样 | yīyàng | tương tự |
73 | 她跟我的女朋友一样漂亮 | tā gēn wǒ de nǚ péngyǒu yīyàng piàoliang | Cô ấy đẹp như bạn gái của tôi |
74 | 她跟我一样喜欢去旅行 | tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān qù lǚxíng | Cô ấy thích đi du lịch nhiều như tôi |
75 | 时差 | shíchā | trễ máy bay phản lực |
76 | 中国和越南时差一个小时 | zhōngguó hé yuènán shíchā yīgè xiǎoshí | Có một giờ chênh lệch múi giờ giữa Trung Quốc và Việt Nam |
77 | 夜里 | yèlǐ | vào ban đêm |
78 | 季节 | jìjié | Mùa |
79 | 你喜欢什么季节? | nǐ xǐhuān shénme jìjié? | bạn thích mùa nào |
80 | 春天 | Chūntiān | mùa xuân |
81 | 夏天 | xiàtiān | mùa hè |
82 | 秋天 | qiūtiān | ngã |
83 | 冬天 | dōngtiān | mùa đông |
84 | 河内夏天热吗? | hénèi xiàtiān rè ma? | Hà Nội mùa hè có nóng không? |
85 | 河内冬天冷吗? | Hénèi dōngtiān lěng ma? | Hà Nội mùa đông có lạnh không? |
86 | 刮风 | Guā fēng | Có gió |
87 | 今天风很大 | jīntiān fēng hěn dà | Có gió hôm nay |
88 | 下雪 | xià xuě | Tuyết rơi |
89 | 昨天下雪吗? | zuótiān xià xuě ma? | Hôm qua có tuyết không? |
90 | 下雨 | Xià yǔ | mưa |
91 | 明天下大雨 | míngtiān xià dàyǔ | Ngày mai mưa to |
92 | 不但 | bùdàn | Không chỉ |
93 | 今天不但冷,而且风很大 | jīntiān bùdàn lěng, érqiě fēng hěn dà | Hôm nay không chỉ lạnh mà còn rất gió |
94 | 她得了什么病? | tā déliǎo shénme bìng? | Cô ấy bị sao vậy? |
95 | 她得了很多分 | Tā déliǎo hěnduō fēn | Cô ấy có rất nhiều điểm |
96 | 听写 | tīngxiě | chính tả |
97 | 周末 | zhōumò | ngày cuối tuần |
98 | 这个周末你忙吗? | zhège zhōumò nǐ máng ma? | Cuối tuần này bạn có bận không? |
99 | 我们出去吃饭吧 | Wǒmen chūqù chīfàn ba | Đi ăn đi |
100 | 历史 | lìshǐ | lịch sử |
101 | 我不喜欢学历史 | wǒ bù xǐhuān xué lìshǐ | Tôi không thích học lịch sử |
102 | 产生 | chǎnshēng | sản xuất |
103 | 我对她产生了感情 | wǒ duì tā chǎnshēngle gǎnqíng | Tôi có tình cảm với cô ấy |
104 | 画册 | huàcè | album ảnh |
105 | 研究 | yánjiū | nghiên cứu |
106 | 你在研究什么? | nǐ zài yánjiū shénme? | Bạn đang nghiên cứu cái gì? |
107 | 只是 | Zhǐshì | chỉ |
108 | 我只是想给她打电话 | wǒ zhǐshì xiǎng gěi tā dǎ diànhuà | Tôi chỉ muốn gọi cho cô ấy |
109 | 她很老 | tā hěn lǎo | Cố ấy già rồi |
110 | 改革 | gǎigé | cải cách |
111 | 开放 | kāifàng | mở |
112 | 一切 | yīqiè | tất cả |
113 | 我要买一个跟她一样的手机 | wǒ yāomǎi yīgè gēn tā yīyàng de shǒujī | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại như cô ấy |
114 | 我要买一双跟你一样的高跟鞋 | wǒ yāomǎi yīshuāng gēn nǐ yīyàng de gāogēnxié | Tôi muốn mua một đôi giày cao gót giống như của bạn |
115 | 这两个一样 | zhè liǎng gè yīyàng | Hai cái này giống nhau |
116 | 这两张桌子一样 | zhè liǎng zhāng zhuōzi yīyàng | Hai bảng này giống nhau |
117 | 这两辆汽车颜色不一样 | zhè liǎng liàng qìchē yánsè bù yīyàng | Hai chiếc xe có màu sắc khác nhau |
118 | 这两件毛衣大小不一样 | zhè liǎng jiàn máoyī dàxiǎo bù yīyàng | Hai chiếc áo len này không cùng size |
119 | 她考得跟玛丽一样好 | tā kǎo dé gēn mǎlì yīyàng hǎo | Cô ấy giỏi như Mary |
120 | 她说得跟玛丽一样流利 | tā shuō dé gēn mǎlì yīyàng liúlì | Cô ấy nói trôi chảy như Mary |
121 | 我跟你一样喜欢唱歌 | wǒ gēn nǐ yīyàng xǐhuān chànggē | Tôi thích hát nhiều như bạn |
122 | 我跟你一样喜欢旅行 | wǒ gēn nǐ yīyàng xǐhuān lǚxíng | Tôi thích đi du lịch nhiều như bạn |
123 | 不但好而且很便宜 | bùdàn hǎo érqiě hěn piányí | Không chỉ tốt mà còn rất rẻ |
124 | 不但会唱而且唱得很好 | bùdàn huì chàng érqiě chàng dé hěn hǎo | Không những hát được mà còn rất hay |
Vậy là nội dung bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 21 đến đây là hết rồi, các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và ý nghĩa nhé.