Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 cùng Thầy Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Bài giảng sẽ được cập nhật mới,liên tục và miễn phí hoàn toàn dành cho tất cả các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster cũng như tất cả các bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ Trung Quốc.
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung online hằng ngày
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 20
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK | Hãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé |
1 | 今天早上差一点我迟到 | Jīntiān zǎoshang chà yīdiǎn wǒ chídào | Tôi đã gần muộn sáng nay |
2 | 我差一点摔了一跤 | wǒ chà yīdiǎn shuāile yī jiāo | Tôi gần như ngã |
3 | 这是造成交通拥挤的原因之一 | zhè shì zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de yuányīn zhī yī | Đây là một trong những nguyên nhân gây ùn tắc giao thông |
4 | 引起 | yǐnqǐ | nguyên nhân |
5 | 她的工作引起很多问题 | tā de gōngzuò yǐnqǐ hěnduō wèntí | Công việc của cô ấy gây ra nhiều rắc rối |
6 | 赶快 | gǎnkuài | nhanh lên |
7 | 你赶快找新工作吧 | nǐ gǎnkuài zhǎo xīn gōngzuò ba | Nhanh lên và tìm một công việc mới |
8 | 你赶快回家吧 | nǐ gǎnkuài huí jiā ba | Bạn nhanh chóng về nhà |
9 | 发展 | fāzhǎn | sự phát triển của |
10 | 最近你的公司发展好吗? | zuìjìn nǐ de gōngsī fāzhǎn hǎo ma? | Gần đây công ty của bạn phát triển như thế nào? |
11 | 公司发展还很好 | Gōngsī fāzhǎn hái hěn hǎo | Công ty đang phát triển tốt |
12 | 事故 | shìgù | Tai nạn |
13 | 今天我的工作忙得很 | jīntiān wǒ de gōngzuò máng dé hěn | Tôi rất bận rộn với công việc hôm nay |
14 | 今天天气冷得很 | jīntiān tiānqì lěng dé hěn | Hôm nay trời rất lạnh |
15 | 今天气温热得很 | jīntiān qìwēn rè dé hěn | Ngày hôm nay rất nóng |
16 | 我的朋友个个都很认真 | wǒ de péngyǒu gè gè dōu hěn rènzhēn | Tất cả bạn bè của tôi đều nghiêm túc |
17 | 我的钱一年比一年多 | wǒ de qián yī nián bǐ yī nián duō | Tiền của tôi ngày càng nhiều hơn mỗi năm |
18 | 我的护照丢了 | wǒ de hùzhào diūle | tôi làm mất hộ chiếu |
19 | 你的签证到期了 | nǐ de qiānzhèng dào qí le | Thị thực của bạn đã hết hạn |
20 | 我的签证到期了 | wǒ de qiānzhèng dào qí le | Visa của tôi đã hết hạn |
21 | 手提包 | shǒutí bāo | túi xách tay |
22 | 这个手提包很漂亮 | zhège shǒutí bāo hěn piàoliang | Túi xách này đẹp |
23 | 交钱 | jiāo qián | Trả |
24 | 交作业 | jiāo zuòyè | Làm bài tập về nhà |
25 | 你交给谁了? | nǐ jiāo gěi shéile? | Bạn đã đưa nó cho ai? |
26 | 好好 | Hǎohǎo | Tốt |
27 | 你好好学习吧 | nǐ hǎo hào xuéxí ba | Bạn học chăm chỉ |
28 | 大衣 | dàyī | Áo choàng |
29 | 一件大衣 | yī jiàn dàyī | Một chiếc áo khoác |
30 | 口袋 | kǒudài | túi |
31 | 你放在口袋里吧 | nǐ fàng zài kǒudài lǐ ba | Đặt nó vào trong túi của bạn |
32 | 丢三落四 | diūsānlàsì | Mất tất cả |
33 | 她是丢三落四的人 | tā shì diūsānlàsì de rén | Cô ấy là một kẻ thất bại |
34 | 你丢了什么? | nǐ diūle shénme? | Bạn đã mất gì? |
35 | 我丢了钱包 | Wǒ diūle qiánbāo | tôi bị mất ví rồi |
36 | 你在哪儿丢钱包? | nǐ zài nǎ’er diū qiánbāo? | Bạn bị mất ví ở đâu? |
37 | 发现 | Fāxiàn | Tìm thấy |
38 | 这是我的新发现 | zhè shì wǒ de xīn fāxiàn | Đây là khám phá mới của tôi |
39 | 你发现了什么? | nǐ fāxiànle shénme? | bạn đã tìm thấy gì |
40 | 我发现她很喜欢购物 | Wǒ fāxiàn tā hěn xǐhuān gòuwù | Tôi thấy rằng cô ấy thích mua sắm |
41 | 球迷 | qiúmí | quạt |
42 | 她是球迷 | tā shì qiúmí | Cô ấy là một người hâm mộ |
43 | 她很可爱 | tā hěn kě’ài | Cô ấy rất dễ thương |
44 | 她很可笑 | tā hěn kěxiào | Cô ấy thật nực cười |
45 | 程度 | chéngdù | trình độ |
46 | 到什么程度? | dào shénme chéngdù? | Bao nhiêu? |
47 | 你喜欢我到什么程度? | Nǐ xǐhuān wǒ dào shénme chéngdù? | Bạn thích tôi ở mức độ nào? |
48 | 为了 | Wèile | để mà |
49 | 为了学汉语我去中国 | wèile xué hànyǔ wǒ qù zhōngguó | Tôi đến Trung Quốc để học tiếng Trung |
50 | 你的工作还正常吗? | nǐ de gōngzuò hái zhèngcháng ma? | Công việc của bạn vẫn bình thường chứ? |
51 | 我的工作还很正常 | Wǒ de gōngzuò hái hěn zhèngcháng | Công việc của tôi vẫn bình thường |
52 | 承认 | chéngrèn | sự công nhận |
53 | 我得承认她很漂亮 | wǒ dé chéngrèn tā hěn piàoliang | Tôi phải công nhận cô ấy đẹp |
54 | 锦标赛 | jǐnbiāosài | chức vô địch |
55 | 发狂 | fākuáng | Khùng |
56 | 她发狂到不用吃饭的程度 | tā fākuáng dào bùyòng chīfàn de chéngdù | Cô ấy điên đến mức không cần phải ăn |
57 | 期间 | qíjiān | giai đoạn = Stage |
58 | 从六月到七月期间 | cóng liù yuè dào qī yuè qíjiān | Từ tháng 6 đến tháng 7 |
59 | 像 | xiàng | Giống |
60 | 她很像我的女朋友 | tā hěn xiàng wǒ de nǚ péngyǒu | Cô ấy trông giống như bạn gái của tôi |
61 | 生病 | shēngbìng | đau ốm |
62 | 她生病了 | tā shēngbìngle | Cô bị bệnh |
63 | 白天 | báitiān | ngày |
64 | 白天你常做什么? | báitiān nǐ cháng zuò shénme? | Bạn thường làm gì trong ngày? |
65 | 白天我去工作 | Báitiān wǒ qù gōngzuò | Tôi đi làm vào ban ngày |
66 | 精神 | jīngshén | tinh thần |
67 | 她很有精神 | tā hěn yǒu jīngshén | Cô ấy tràn đầy năng lượng |
68 | 你要贴在哪儿? | nǐ yào tiē zài nǎ’er? | Bạn muốn đăng nó ở đâu? |
69 | 通知 | Tōngzhī | Để ý |
70 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
71 | 今天你的心情怎么样? | jīntiān nǐ de xīnqíng zěnme yàng? | Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? |
72 | 我的心情不太好 | Wǒ de xīnqíng bù tài hǎo | tôi không co tâm trạng tôt |
73 | 登机 | dēng jī | Nội trú |
74 | 手续 | shǒuxù | thủ tục |
75 | 你办完手续了吗? | nǐ bàn wán shǒuxùle ma? | Bạn đã hoàn thành các thủ tục? |
76 | 登机手续 | Dēng jī shǒuxù | Đăng ký vào |
77 | 登机口 | dēng jī kǒu | Cảng lên máy bay |
78 | 我赶回家 | wǒ gǎn huí jiā | Tôi vội vàng về nhà |
79 | 你通知我吧 | nǐ tōngzhī wǒ ba | Bạn thông báo cho tôi |
80 | 有什么新通知吗? | yǒu shé me xīn tōngzhī ma? | Có thông báo mới nào không? |
81 | 暂停 | Zàntíng | hết giờ |
82 | 营业 | yíngyè | Kinh doanh |
83 | 暂停营业 | zàntíng yíngyè | Tạm ngừng kinh doanh |
84 | 够了 | gòule | đủ |
85 | 你说够了吗? | nǐ shuō gòule ma? | Bạn đã nói đủ chưa? |
86 | 还不够 | Hái bùgòu | không đủ |
87 | 够花吗? | gòu huā ma? | Đủ chưa? |
88 | 够花 | Gòu huā | Đủ hoa |
89 | 不够花 | bùgòu huā | Không đủ |
90 | 够用吗? | gòu yòng ma? | Đủ chưa? |
91 | 你试算吧 | Nǐ shì suàn ba | Bạn cố gắng |
92 | 多的是 | duō de shì | Rất nhiều |
93 | 亲眼 | qīnyǎn | Cá nhân |
94 | 我亲眼看到 | wǒ qīnyǎn kàn dào | Tôi đã nhìn thấy nó bằng chính mắt mình |
95 | 我是亲眼看到的 | wǒ shì qīnyǎn kàn dào de | Tôi đã nhìn thấy nó bằng chính mắt mình |
96 | 世界杯 | shìjièbēi | Cúp thế giới |
97 | 她不准我 | tā bù zhǔn wǒ | Cô ấy cấm tôi |
98 | 辞职 | cízhí | từ chức |
99 | 我要辞职 | wǒ yào cízhí | Tôi sẽ từ chức |
100 | 为什么你要辞职? | wèishéme nǐ yào cízhí? | Tại sao bạn lại từ chức? |
101 | 最后 | Zuìhòu | Cuối cùng |
102 | 最后结果怎么样? | zuìhòu jiéguǒ zěnme yàng? | Kết quả cuối cùng là gì? |
103 | 你说成别的事了 | Nǐ shuō chéng bié de shìle | Bạn đã nói điều gì đó khác |
104 | 你翻译成英语吧 | nǐ fānyì chéng yīngyǔ ba | Dịch sang tiếng Anh |
105 | 佩服 | pèifú | ngưỡng mộ |
106 | 我很佩服你 | wǒ hěn pèifú nǐ | Tôi thực sự ngưỡng mộ bạn |
107 | 你太棒了 | nǐ tài bàngle | bạn thật tuyệt vời |
108 | 你要买鞋吗? | nǐ yāomǎi xié ma? | Bạn có muốn mua giày không? |
109 | 一双鞋 | Yīshuāng xié | một đôi giày |
110 | 你要买几双鞋? | nǐ yāomǎi jǐ shuāng xié? | Bạn muốn mua bao nhiêu đôi giày? |
111 | 毛衣 | Máoyī | Áo len |
112 | 我要买一件毛衣 | wǒ yāomǎi yī jiàn máoyī | Tôi muốn mua một chiếc áo len |
113 | 我试试可以吗? | wǒ shì shì kěyǐ ma? | Tôi thử được không? |
114 | 我要换这件毛衣 | Wǒ yào huàn zhè jiàn máoyī | Tôi muốn thay áo len này |
115 | 这种怎么卖? | zhè zhǒng zěnme mài? | Làm thế nào để bán cái này? |
116 | 他们都是我的职员 | Tāmen dōu shì wǒ de zhíyuán | Họ đều là nhân viên của tôi |
117 | 你们到了吗? | nǐmen dàole ma? | Bạn đến đó chưa? |
118 | 我常骑摩托车上班 | Wǒ cháng qí mótuō chē shàngbān | Tôi thường đi xe máy đi làm |
119 | 她说得很快 | tā shuō dé hěn kuài | Cô ấy nói nhanh |
120 | 三十分钟 | sānshí fēnzhōng | ba mươi phút |
121 | 一会她就来 | yī huǐ tā jiù lái | Cô ấy sẽ đến sớm |
122 | 从现在情况来看,公司在有问题 | cóng xiànzài qíngkuàng lái kàn, gōngsī zài yǒu wèntí | Từ tình hình hiện tại, công ty đang gặp vấn đề |
123 | 从这次考大学结果来看,我想她考上大学 | cóng zhè cì kǎo dàxué jiéguǒ lái kàn, wǒ xiǎng tā kǎo shàng dàxué | Đánh giá kết quả của kỳ thi tuyển sinh đại học này, tôi nghĩ cô ấy đã được nhận vào đại học |
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 20,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.