Luyện dịch tiếng Trung Bài 20

Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 chi tiết từ A đến Z

0
1178
luyện dịch tiếng trung bài 20
luyện dịch tiếng trung bài 20
5/5 - (1 bình chọn)

Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 cùng Thầy Vũ

Luyện dịch tiếng Trung Bài 20 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Bài giảng sẽ được cập nhật mới,liên tục và miễn phí hoàn toàn dành cho tất cả các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster cũng như tất cả các bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ Trung Quốc.

Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Dịch tiếng Trung Quốc online

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Luyện dịch tiếng Trung online hằng ngày

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Luyện dịch tiếng Trung Bài 19

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 20

STTGiáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy VũPhiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSKHãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé
1今天早上差一点我迟到Jīntiān zǎoshang chà yīdiǎn wǒ chídàoTôi đã gần muộn sáng nay
2我差一点摔了一跤wǒ chà yīdiǎn shuāile yī jiāoTôi gần như ngã
3这是造成交通拥挤的原因之一zhè shì zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de yuányīn zhī yīĐây là một trong những nguyên nhân gây ùn tắc giao thông
4引起yǐnqǐnguyên nhân
5她的工作引起很多问题tā de gōngzuò yǐnqǐ hěnduō wèntíCông việc của cô ấy gây ra nhiều rắc rối
6赶快gǎnkuàinhanh lên
7你赶快找新工作吧nǐ gǎnkuài zhǎo xīn gōngzuò baNhanh lên và tìm một công việc mới
8你赶快回家吧nǐ gǎnkuài huí jiā baBạn nhanh chóng về nhà
9发展fāzhǎnsự phát triển của
10最近你的公司发展好吗?zuìjìn nǐ de gōngsī fāzhǎn hǎo ma?Gần đây công ty của bạn phát triển như thế nào?
11公司发展还很好Gōngsī fāzhǎn hái hěn hǎoCông ty đang phát triển tốt
12事故shìgùTai nạn
13今天我的工作忙得很jīntiān wǒ de gōngzuò máng dé hěnTôi rất bận rộn với công việc hôm nay
14今天天气冷得很jīntiān tiānqì lěng dé hěnHôm nay trời rất lạnh
15今天气温热得很jīntiān qìwēn rè dé hěnNgày hôm nay rất nóng
16我的朋友个个都很认真wǒ de péngyǒu gè gè dōu hěn rènzhēnTất cả bạn bè của tôi đều nghiêm túc
17我的钱一年比一年多wǒ de qián yī nián bǐ yī nián duōTiền của tôi ngày càng nhiều hơn mỗi năm
18我的护照丢了wǒ de hùzhào diūletôi làm mất hộ chiếu
19你的签证到期了nǐ de qiānzhèng dào qí leThị thực của bạn đã hết hạn
20我的签证到期了wǒ de qiānzhèng dào qí leVisa của tôi đã hết hạn
21手提包shǒutí bāotúi xách tay
22这个手提包很漂亮zhège shǒutí bāo hěn piàoliangTúi xách này đẹp
23交钱jiāo qiánTrả
24交作业jiāo zuòyèLàm bài tập về nhà
25你交给谁了?nǐ jiāo gěi shéile?Bạn đã đưa nó cho ai?
26好好HǎohǎoTốt
27你好好学习吧nǐ hǎo hào xuéxí baBạn học chăm chỉ
28大衣dàyīÁo choàng
29一件大衣yī jiàn dàyīMột chiếc áo khoác
30口袋kǒudàitúi
31你放在口袋里吧nǐ fàng zài kǒudài lǐ baĐặt nó vào trong túi của bạn
32丢三落四diūsānlàsìMất tất cả
33她是丢三落四的人tā shì diūsānlàsì de rénCô ấy là một kẻ thất bại
34你丢了什么?nǐ diūle shénme?Bạn đã mất gì?
35我丢了钱包Wǒ diūle qiánbāotôi bị mất ví rồi
36你在哪儿丢钱包?nǐ zài nǎ’er diū qiánbāo?Bạn bị mất ví ở đâu?
37发现FāxiànTìm thấy
38这是我的新发现zhè shì wǒ de xīn fāxiànĐây là khám phá mới của tôi
39你发现了什么?nǐ fāxiànle shénme?bạn đã tìm thấy gì
40我发现她很喜欢购物Wǒ fāxiàn tā hěn xǐhuān gòuwùTôi thấy rằng cô ấy thích mua sắm
41球迷qiúmíquạt
42她是球迷tā shì qiúmíCô ấy là một người hâm mộ
43她很可爱tā hěn kě’àiCô ấy rất dễ thương
44她很可笑tā hěn kěxiàoCô ấy thật nực cười
45程度chéngdùtrình độ
46到什么程度?dào shénme chéngdù?Bao nhiêu?
47你喜欢我到什么程度?Nǐ xǐhuān wǒ dào shénme chéngdù?Bạn thích tôi ở mức độ nào?
48为了Wèileđể mà
49为了学汉语我去中国wèile xué hànyǔ wǒ qù zhōngguóTôi đến Trung Quốc để học tiếng Trung
50你的工作还正常吗?nǐ de gōngzuò hái zhèngcháng ma?Công việc của bạn vẫn bình thường chứ?
51我的工作还很正常Wǒ de gōngzuò hái hěn zhèngchángCông việc của tôi vẫn bình thường
52承认chéngrènsự công nhận
53我得承认她很漂亮wǒ dé chéngrèn tā hěn piàoliangTôi phải công nhận cô ấy đẹp
54锦标赛jǐnbiāosàichức vô địch
55发狂fākuángKhùng
56她发狂到不用吃饭的程度tā fākuáng dào bùyòng chīfàn de chéngdùCô ấy điên đến mức không cần phải ăn
57期间qíjiāngiai đoạn = Stage
58从六月到七月期间cóng liù yuè dào qī yuè qíjiānTừ tháng 6 đến tháng 7
59xiàngGiống
60她很像我的女朋友tā hěn xiàng wǒ de nǚ péngyǒuCô ấy trông giống như bạn gái của tôi
61生病shēngbìngđau ốm
62她生病了tā shēngbìngleCô bị bệnh
63白天báitiānngày
64白天你常做什么?báitiān nǐ cháng zuò shénme?Bạn thường làm gì trong ngày?
65白天我去工作Báitiān wǒ qù gōngzuòTôi đi làm vào ban ngày
66精神jīngshéntinh thần
67她很有精神tā hěn yǒu jīngshénCô ấy tràn đầy năng lượng
68你要贴在哪儿?nǐ yào tiē zài nǎ’er?Bạn muốn đăng nó ở đâu?
69通知TōngzhīĐể ý
70心情xīnqíngtâm trạng
71今天你的心情怎么样?jīntiān nǐ de xīnqíng zěnme yàng?Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
72我的心情不太好Wǒ de xīnqíng bù tài hǎotôi không co tâm trạng tôt
73登机dēng jīNội trú
74手续shǒuxùthủ tục
75你办完手续了吗?nǐ bàn wán shǒuxùle ma?Bạn đã hoàn thành các thủ tục?
76登机手续Dēng jī shǒuxùĐăng ký vào
77登机口dēng jī kǒuCảng lên máy bay
78我赶回家wǒ gǎn huí jiāTôi vội vàng về nhà
79你通知我吧nǐ tōngzhī wǒ baBạn thông báo cho tôi
80有什么新通知吗?yǒu shé me xīn tōngzhī ma?Có thông báo mới nào không?
81暂停Zàntínghết giờ
82营业yíngyèKinh doanh
83暂停营业zàntíng yíngyèTạm ngừng kinh doanh
84够了gòuleđủ
85你说够了吗?nǐ shuō gòule ma?Bạn đã nói đủ chưa?
86还不够Hái bùgòukhông đủ
87够花吗?gòu huā ma?Đủ chưa?
88够花Gòu huāĐủ hoa
89不够花bùgòu huāKhông đủ
90够用吗?gòu yòng ma?Đủ chưa?
91你试算吧Nǐ shì suàn baBạn cố gắng
92多的是duō de shìRất nhiều
93亲眼qīnyǎnCá nhân
94我亲眼看到wǒ qīnyǎn kàn dàoTôi đã nhìn thấy nó bằng chính mắt mình
95我是亲眼看到的wǒ shì qīnyǎn kàn dào deTôi đã nhìn thấy nó bằng chính mắt mình
96世界杯shìjièbēiCúp thế giới
97她不准我tā bù zhǔn wǒCô ấy cấm tôi
98辞职cízhítừ chức
99我要辞职wǒ yào cízhíTôi sẽ từ chức
100为什么你要辞职?wèishéme nǐ yào cízhí?Tại sao bạn lại từ chức?
101最后ZuìhòuCuối cùng
102最后结果怎么样?zuìhòu jiéguǒ zěnme yàng?Kết quả cuối cùng là gì?
103你说成别的事了Nǐ shuō chéng bié de shìleBạn đã nói điều gì đó khác
104你翻译成英语吧nǐ fānyì chéng yīngyǔ baDịch sang tiếng Anh
105佩服pèifúngưỡng mộ
106我很佩服你wǒ hěn pèifú nǐTôi thực sự ngưỡng mộ bạn
107你太棒了nǐ tài bànglebạn thật tuyệt vời
108你要买鞋吗?nǐ yāomǎi xié ma?Bạn có muốn mua giày không?
109一双鞋Yīshuāng xiémột đôi giày
110你要买几双鞋?nǐ yāomǎi jǐ shuāng xié?Bạn muốn mua bao nhiêu đôi giày?
111毛衣MáoyīÁo len
112我要买一件毛衣wǒ yāomǎi yī jiàn máoyīTôi muốn mua một chiếc áo len
113我试试可以吗?wǒ shì shì kěyǐ ma?Tôi thử được không?
114我要换这件毛衣Wǒ yào huàn zhè jiàn máoyīTôi muốn thay áo len này
115这种怎么卖?zhè zhǒng zěnme mài?Làm thế nào để bán cái này?
116他们都是我的职员Tāmen dōu shì wǒ de zhíyuánHọ đều là nhân viên của tôi
117你们到了吗?nǐmen dàole ma?Bạn đến đó chưa?
118我常骑摩托车上班Wǒ cháng qí mótuō chē shàngbānTôi thường đi xe máy đi làm
119她说得很快tā shuō dé hěn kuàiCô ấy nói nhanh
120三十分钟sānshí fēnzhōngba mươi phút
121一会她就来yī huǐ tā jiù láiCô ấy sẽ đến sớm
122从现在情况来看,公司在有问题cóng xiànzài qíngkuàng lái kàn, gōngsī zài yǒu wèntíTừ tình hình hiện tại, công ty đang gặp vấn đề
123从这次考大学结果来看,我想她考上大学cóng zhè cì kǎo dàxué jiéguǒ lái kàn, wǒ xiǎng tā kǎo shàng dàxuéĐánh giá kết quả của kỳ thi tuyển sinh đại học này, tôi nghĩ cô ấy đã được nhận vào đại học

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 20,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.