Luyện dịch tiếng Trung Bài 19

Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 19 chi tiết từ A đến Z

0
634
luyện dịch tiếng trung bài 19
luyện dịch tiếng trung bài 19
5/5 - (1 bình chọn)

Bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Bài 19

Luyện dịch tiếng Trung Bài 19 là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 18 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tổng hợp những bài liệu rất quan trọng và bổ ích về dịch thuật tiếng Trung Quốc do chính Thầy Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có chuyên môn trong ngành soạn thảo và đăng tải lên. Các bạn nhớ chú ý đón xem nha.

Dưới đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Tài liệu dịch tiếng Trung Quốc hay nhất

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Luyện dịch tiếng Trung online

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Luyện dịch tiếng Trung Bài 18

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 19

STTGiáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy VũPhiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSKHãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé
1昨天我摔了一跤Zuótiān wǒ shuāile yī jiāoHôm qua tôi bị ngã
2她把我的手机摔坏了tā bǎ wǒ de shǒujī shuāi huàileCô ấy làm hỏng điện thoại của tôi
3我的手机摔坏了wǒ de shǒujī shuāi huàileĐiện thoại của toi đã bị hư
4掉在地上diào zài dìshàngRơi trên sàn
5你的钱包掉在地上了nǐ de qiánbāo diào zài dìshàngleVí của bạn rơi xuống sàn
6我常坐在地上吃饭wǒ cháng zuò zài dìshàng chīfànTôi thường ngồi trên sàn và ăn
7上班时间shàngbān shíjiānGiờ làm việc
8星期天我还得上班xīngqítiān wǒ hái dé shàngbānTôi phải đi làm vào chủ nhật
9你想赛什么?nǐ xiǎng sài shénme?Bạn muốn đua gì?
10你爱吃什么?Nǐ ài chī shénme?Bạn muốn ăn gì?
11上班时间从上午八点到下午五点Shàngbān shíjiān cóng shàngwǔ bā diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎnGiờ làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều
12下班时间xiàbān shíjiānNghỉ làm
13六点半我下班liù diǎn bàn wǒ xiàbānTôi đi làm lúc sáu giờ rưỡi
14你能保证吗?nǐ néng bǎozhèng ma?Bạn có thể đảm bảo nó?
15你跟你保证她一定会辞职Nǐ gēn nǐ bǎozhèng tā yīdìng huì cízhíBạn hứa với bạn rằng cô ấy sẽ từ chức
16年夜饭nián yèfànBữa tối đêm giao thừa
17地上dìshàngTrên mặt đất
18上班shàngbānĐi làm
19几点你上班?jǐ diǎn nǐ shàngbān?Mấy giờ bạn đi làm?
20下班XiàbānNghỉ làm
21六点我下班liù diǎn wǒ xiàbānTôi tan sở lúc sáu giờ
22保证bǎozhèngBảo hành
23我保证明天货就到wǒ bǎozhèng míngtiān huò jiù dàoTôi hứa nó sẽ đến vào ngày mai
24你能保证吗?nǐ néng bǎozhèng ma?Bạn có thể đảm bảo nó?
25我向你保证Wǒ xiàng nǐ bǎozhèngtôi hứa với bạn rằng
26谁保证给我shéi bǎozhèng gěi wǒAi hứa với tôi
27遵守zūnshǒutuân thủ
28交通jiāotōnggiao thông
29规则guīzéqui định
30规定guīdìngQuy định
31这是公司的规定zhè shì gōngsī de guīdìngĐây là quy định của công ty
32我们要遵守公司的规定wǒmen yào zūnshǒu gōngsī de guīdìngChúng tôi phải tuân thủ các quy định của công ty
33遵守交通规则zūnshǒu jiāotōng guīzétuân theo luật lệ giao thông
34你要遵守交通规则nǐ yào zūnshǒu jiāotōng guīzéBạn phải tuân thủ luật lệ giao thông
35她给我造成了很多问题tā gěi wǒ zàochéngle hěnduō wèntíCô ấy đã gây ra cho tôi rất nhiều vấn đề
36她给我造成了很多麻烦tā gěi wǒ zàochéngle hěnduō máfanCô ấy đã gây ra cho tôi rất nhiều rắc rối
37你给我造成了很多问题nǐ gěi wǒ zàochéngle hěnduō wèntíBạn đã gây ra cho tôi rất nhiều vấn đề
38规定guīdìngQuy định
39交通拥挤jiāotōng yǒngjǐNhiều xe cộ lưu thông
40什么造成交通拥挤?shénme zàochéng jiāotōng yǒngjǐ?Nguyên nhân nào gây ra tắc nghẽn giao thông?
41交通拥挤的时候你常做什么?Jiāotōng yǒngjǐ de shíhòu nǐ cháng zuò shénme?Bạn thường làm gì khi xe cộ đông đúc?
42河内下午五点是交通拥挤时间Hénèi xiàwǔ wǔ diǎn shì jiāotōng yǒngjǐ shíjiān5h chiều ở Hà Nội là thời điểm giao thông đông đúc
43主要我想参观你的公司zhǔyào wǒ xiǎng cānguān nǐ de gōngsīChủ yếu tôi muốn đến thăm công ty của bạn
44主要你想什么?zhǔyào nǐ xiǎng shénme?Chủ yếu là bạn nghĩ gì?
45公司的规定Gōngsī de guīdìngQuy định của công ty
46她要求我们要遵守交通规则tā yāoqiú wǒmen yào zūnshǒu jiāotōng guīzéCô ấy yêu cầu chúng tôi tuân thủ luật lệ giao thông
47造成交通拥挤的原因zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de yuányīnNguyên nhân của tắc nghẽn giao thông
48主要原因是什么?zhǔyào yuányīn shì shénme?Nguyên nhân chính là gì?
49主要原因Zhǔyào yuányīnLý do chính
50主要原因是什么?zhǔyào yuányīn shì shénme?Nguyên nhân chính là gì?
51这是她对我们的要求Zhè shì tā duì wǒmen de yāoqiúĐây là yêu cầu của cô ấy về chúng tôi
52原因yuányīnnguyên nhân
53原因之一yuányīn zhī yīmột trong những lý do
54造成交通拥挤的原因之一zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de yuányīn zhī yīMột trong những nguyên nhân gây ùn tắc giao thông
55主要原因是什么?zhǔyào yuányīn shì shénme?Nguyên nhân chính là gì?
56造成交通拥挤的主要原因是什么?Zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de zhǔyào yuányīn shì shénme?Nguyên nhân chính gây ra ùn tắc giao thông là gì?
57汽车太多是造成交通拥挤的主要原因Qìchē tài duō shì zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de zhǔyào yuányīnQuá nhiều ô tô là nguyên nhân chính gây ra ùn tắc giao thông
58这是原因之一zhè shì yuányīn zhī yīĐây là một trong những lý do
59是什么原因引起的?shì shénme yuányīn yǐnqǐ de?Nguyên nhân ban đầu là gì?
60这是造成交通拥挤的主要原因之一Zhè shì zàochéng jiāotōng yǒngjǐ de zhǔyào yuányīn zhī yīĐây là một trong những nguyên nhân chính gây ra ùn tắc giao thông
61引起这个问题的原因是什么?yǐnqǐ zhège wèntí de yuányīn shì shénme?Nguyên nhân của vấn đề này là gì?
62你赶快办护照吧Nǐ gǎnkuài bàn hùzhào baNhận hộ chiếu nhanh chóng
63你赶快安排时间吧nǐ gǎnkuài ānpái shíjiān baCác bạn nhanh tay sắp xếp thời gian
64你赶快安排时间来见我吧nǐ gǎnkuài ānpái shíjiān lái jiàn wǒ baHãy nhanh tay thu xếp thời gian để đến gặp em
65最近你公司发展得怎么样?zuìjìn nǐ gōngsī fāzhǎn dé zěnme yàng?Gần đây công ty của bạn đang phát triển như thế nào?
66你的工作发展得怎么样了?Nǐ de gōngzuò fāzhǎn dé zěnme yàngle?Công việc của bạn đang phát triển như thế nào?
67我觉得这条牛仔裤不怎么样Wǒ juédé zhè tiáo niúzǎikù bù zě me yàngTôi không nghĩ những chiếc quần jean này lại tốt như vậy
68公寓楼离银行远吗?gōngyù lóu lí yínháng yuǎn ma?Khu chung cư có xa ngân hàng không?
69走路大概十分钟就到Zǒulù dàgài shí fēnzhōng jiù dàoMất khoảng mười phút để đi bộ
70她说汉语说得比我好tā shuō hànyǔ shuō dé bǐ wǒ hǎoCô ấy nói tiếng Trung tốt hơn tôi
71以前我在河内工作,现在我在胡志明市工作yǐqián wǒ zài hénèi gōngzuò, xiànzài wǒ zài húzhìmíng shì gōngzuòTôi đã từng làm việc tại Hà Nội, bây giờ tôi làm việc tại TP.
72我们要遵守公司的规定wǒmen yào zūnshǒu gōngsī de guīdìngChúng tôi phải tuân thủ các quy định của công ty
73规则guīzéqui định
74交通jiāotōnggiao thông
75交通规则jiāotōng guīzéLuật lệ giao thông
76你要遵守交通规则nǐ yào zūnshǒu jiāotōng guīzéBạn phải tuân thủ luật lệ giao thông
77造成zàochéngNguyên nhân
78谁造成这个问题shéi zàochéng zhège wèntíAi đã gây ra vấn đề này
79拥挤yǒngjǐĐông người
80交通拥挤jiāotōng yǒngjǐNhiều xe cộ lưu thông
81交通拥挤问题jiāotōng yǒngjǐ wèntíÙn tắc giao thông
82主要zhǔyàochủ yếu
83主要是交通拥挤问题zhǔyào shi jiāotōng yǒngjǐ wèntíChủ yếu là do tắc nghẽn giao thông
84原因yuányīnnguyên nhân
85原因是什么?yuányīn shì shénme?lý do là gì?
86有很多原因Yǒu hěnduō yuányīnNhiều lý do
87之一zhī yīmột
88原因之一yuányīn zhī yīmột trong những lý do
89引起交通拥挤的原因是什么?yǐnqǐ jiāotōng yǒngjǐ de yuányīn shì shénme?Đâu là nguyên nhân gây ra ùn tắc giao thông?
90主要原因之一Zhǔyào yuányīn zhī yīMột trong những lý do chính
91你赶快工作吧nǐ gǎnkuài gōngzuò baBạn nhanh lên và làm việc
92你赶快发展公司吧nǐ gǎnkuài fāzhǎn gōngsī baBạn nhanh chóng phát triển công ty
93不怎么样bù zě me yàngkhông tốt lắm
94我觉得不怎么样wǒ juédé bù zě me yàngtôi cảm thấy tồi tệ
95我看这件毛衣贵了一点wǒ kàn zhè jiàn máoyī guìle yīdiǎnTôi nghĩ chiếc áo len này đắt hơn một chút
96这件衣服贵了一点zhè jiàn yīfú guìle yīdiǎnVáy này hơi đắt
97这条牛仔裤颜色深了一点zhè tiáo niúzǎikù yánsè shēnle yīdiǎnChiếc quần jean này có màu sẫm hơn một chút
98颜色深了一点yánsè shēnle yīdiǎnMàu đậm hơn
99我丢了很多钱,你别提了wǒ diūle hěnduō qián, nǐ biétíleTôi đã mất rất nhiều tiền, đừng nhắc đến nó
100差一点我考不上大学chà yīdiǎn wǒ kǎo bù shàng dàxuéTôi suýt trượt kỳ thi tuyển sinh đại học
101你别提这个问题了nǐ biétí zhège wèntíleĐừng đề cập đến câu hỏi này
102迟到chídàoMuộn
103今天人太多了,差一点我没买到票jīntiān rén tài duōle, chà yīdiǎn wǒ méi mǎi dào piàoHôm nay có quá nhiều người, tôi gần như không nhận được vé

Bài giảng chi tiết Luyện dịch tiếng Trung Bài 19 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.