Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc từ đầu dành cho người mới bắt đầu tự học tiếng Trung Quốc online theo bộ bài giảng giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung Thầy Nguyễn Minh Vũ, người chuyên chủ biên và biên soạn các loại giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Một trong số đó điển hình là bộ video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế giáo án bài giảng theo bộ giáo trình hán ngữ tốt nhất và chuẩn nhất hiện nay chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới. Ngoài ra còn có thêm bộ giáo trình hán ngữ boya trọn bộ 9 quyển cũng được thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn thành bộ video bài giảng khóa học tiếng Trung Quốc online free.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề HOT nhất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề xuất nhập khẩu hàng hóa
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nhập khẩu hàng Trung Quốc
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất nhập khẩu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồ dùng gia đình
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất gia đình
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất sofa
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sofa nhập khẩu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bàn ăn thông minh
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bàn ăn đa năng
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sofa hiện đại
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sofa cổ điển
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sofa giường
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sofa gia đình
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kệ tivi
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sofa trẻ em
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng khách
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ngủ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng bếp
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ăn
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng tắm
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
330 | Tôi muốn mua một quyển từ điển Trung Việt. | 我想买一本汉越词典。 | Wǒ xiǎng mǎi yì běn hàn yuè cídiǎn. |
331 | Chúng ta đi như thế nào đây? | 我们怎么去呢? | Wǒmen zěnme qù ne? |
332 | Chúng ta ngồi xe đi đi. | 我们坐车去吧。 | Wǒmen zuòchē qù ba. |
333 | Hôm nay thứ bẩy, ngồi xe chen chúc lắm, chúng ta đi xe đạp, thế nào? | 今天星期六,坐车太挤,我们骑自行车去怎么样? | Jīntiān xīngqī liù, zuòchē tài jǐ, wǒmen qí zìxíngchē qù zěnme yàng? |
334 | Học kỳ này các bạn có mấy môn? | 这个学期你们有几门课? | zhè ge xuéqī nǐmen yǒu jǐ mén kè? |
335 | Học kỳ này chúng tôi có bốn môn: môn nghe hiểu, môn đọc hiểu, môn khẩu ngữ và môn tổng hợp. | 这个学期我们有四门课:听力课、阅读课、口语课和综合科。 | zhè ge xuéqī wǒmen yǒu sì mén kè: tīnglì kè, yuèdú kè, kǒuyǔ kè hé zōnghé kè. |
336 | Thầy Vũ dạy các bạn môn gì? | 武老师教你们什么课? | Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme kè? |
337 | Thầy Vũ dạy chúng tôi môn nghe và nói. | 武老师教我们听力课和口语课。 | Wǔ lǎoshī jiāo wǒmen tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. |
338 | Ai dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp? | 谁教你们阅读课和综合课? | Shuí jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè? |
339 | Cô Quyên dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp. | 娟老师教你们阅读课和综合课。 | Juān lǎoshī jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè. |
340 | Hôm nay các bạn có mấy tiết học? | 今天你们有几节课? | Jīntiān nǐmen yǒu jǐ jié kè? |
341 | Hôm nay chúng tôi có bốn tiết học, sáng hai tiết, chiều hai tiết. | 今天我们有四节课,上午两节,下午两节。 | Jīntiān wǒmen yǒu sì jié kè, shàngwǔ liǎng jié, xiàwǔ liǎng jié. |
342 | Tối nay cô ta có tiết học không? | 今天晚上她有课吗? | Jīntiān wǎnshang tā yǒu kè ma? |
343 | Tối nay cô ta không có tiết học. | 今天晚上她没有课。 | Jīntiān wǎnshang tā méiyǒu kè. |
344 | Cô ta sống ở phòng số bao nhiêu? | 她住在多少号房间? | Tā zhù zài duōshǎo hào fángjiān? |
345 | Cô ta sống ở phòng số 888. | 她住在888号房间。 | Tā zhù zài bā bā bā hào fángjiān. |
346 | Cô ta sống cùng ai? | 她跟谁一起住? | Tā gēn shuí yì qǐ zhù? |
347 | Cô ta sống cùng em gái cô ta. | 她跟她的妹妹一起住。 | Tā gēn tā de mèimei yì qǐ zhù. |
348 | Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh như thế nào? | 明天我们怎么去北京呢? | Míngtiān wǒmen zěnme qù běijīng ne? |
349 | Ngày mai chúng ta ngồi máy bay đi Bắc Kinh đi. | 我们明天坐飞机去吧。 | Wǒmen míngtiān zuò fēijī qù ba. |
350 | Tối hôm nay tôi đến hiệu sách mua hai quyển từ điển Hán – Việt. | 今天晚上我去书店买两本汉越词典。 | Jīntiān wǎnshang wǒ qù shūdiàn mǎi liǎng běn hàn yuè cídiǎn. |
351 | Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem lên mạng chat chit với bạn bè. | 我去工作的时候,她在家里上网跟朋友聊天儿。 | Wǒ qù gōngzuò de shíhou, tā zài jiālǐ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr. |
352 | Tôi thường đến tòa nhà bách hóa mua đồ, đồ ở đó rất nhiều và cũng rất rẻ. | 我常去百货大楼买东西,那儿的东西很多,也很便宜。 | Wǒ cháng qù bǎihuò dàlóu mǎi dōngxi, nàr de dōngxi hěnduō, yě hěn piányi. |
353 | Cửa hàng các bạn có nước ngọt không? | 你的商店有汽水吗? | Nǐ de shāngdiàn yǒu qìshuǐ ma? |
354 | Tôi muốn mua quýt. Một cân bao nhiêu tiền? | 我要买桔子。一斤多少钱? | Wǒ yào mǎi júzi. Yì jīn duōshǎo qián? |
355 | Đắt quá, rẻ chút đi. | 太贵了,便宜一点儿吧。 | Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. |
356 | Loại này rẻ, bạn nếm thử xem. | 这种便宜,你尝尝。 | Zhè zhǒng piányi, nǐ chángchang. |
357 | Đây là một cân rưỡi, của bạn là ba tệ rưỡi. | 这是一斤半,你的是三块五。 | Zhè shì yì jīn bàn, nǐ de shì sān kuài wǔ. |
358 | Bạn còn muốn cái khác không? | 你还要别的吗? | Nǐ hái yào bié de ma? |
359 | Thôi không cần nữa. | 不要了。 | Bú yào le. |
360 | Trời lạnh rồi, tôi muốn mua một chiếc áo len. | 天冷了,我想买一件毛衣。 | Tiān lěng le, wǒ xiǎng mǎi yí jiàn máoyī. |
361 | Tôi cũng muốn mua một ít đồ. Khi nào thì chúng ta đi? | 我也要买一些东西。我们什么时候去? | Wǒ yě yào mǎi yì xiē dōngxi. Wǒmen shénme shíhou qù? |
362 | Chủ nhật chúng ta đi xem chút quần áo, thế nào? | 我们星期天去超市看看衣服,怎么样? | Wǒmen xīngqī tiān qù chāoshì kànkan yīfu, zěnme yàng? |
363 | Chủ nhật người đông lắm, chúng ta đi buổi chiều đi. | 星期日人太多,我们下午去吧。 | Xīngqī rì rén tài duō, wǒmen xiàwǔ qù ba. |
364 | Em ơi, anh muốn xem chút cái áo len này. | 服务员,我想看看那件毛衣。 | Fúwùyuán, wǒ xiǎng kànkan nà jiàn máoyī. |
365 | Tôi có thể chút không? | 我可以试试吗? | Wǒ kěyǐ shìshi ma? |
366 | Bạn thử chút đi. | 你试一下儿吧。 | Nǐ shì yí xiàr ba. |
367 | Chiếc này hơi ngắn chút. Bạn có chiếc nào dài hơn chút không? | 这件有点儿短。你有长点儿的吗? | Zhè jiàn yǒudiǎnr duǎn. Nǐ yǒu cháng diǎnr de ma? |
368 | Vậy bạn thử chiếc này xem thế nào? | 那你试试这件怎么样? | Nà nǐ shìshi zhè jiàn zěnme yàng? |
369 | Tôi cảm thấy cái áo len này không to cũng không nhỏ, rất vừa vặn, tôi muốn mua chiếc này. | 我觉得这件毛衣不大也不小,很合适,我要买这件。 | Wǒ juéde zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo, hěn héshì, wǒ yào mǎi zhè jiàn. |
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng này rồi, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.