Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu

0
1511
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản từ đầu

Học tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc theo lộ trình tự học tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao do chủ giảng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế và lên lịch trình dành cho những bạn học viên khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster số 1 đông học viên nhất Việt Nam. Đó là các khóa học tiếng Trung giao tiếp online được thầy Vũ biên soạn giáo án các slides bài giảng dựa theo những bộ giáo trình hán ngữ tốt nhất và hiện đại nhất hiện nay bao gồm bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ boya toàn tập 9 quyển, bộ giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng hán hiện đại, bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc phiên bản mới nhất vân vân.

Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề

  1. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất sofa
  2. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất nhập khẩu
  3. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất
  4. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất gia đình
  5. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất văn phòng
  6. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất nhà ở
  7. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất chung cư
  8. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất khách sạn
  9. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất phòng khách
  10. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất phòng ăn
  11. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất phòng ngủ
  12. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất phòng bếp
  13. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trí nội thất phòng tắm
  14. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất
  15. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất trẻ
  16. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất hoàng gia
  17. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất văn phòng
  18. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất gia đình

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề

370Bạn đang nghe nhạc phải không?你是不是在听音乐呢?Nǐ shì bú shì zài tīng yīnyuè ne?
371Tôi đâu có nghe nhạc, tôi đang xem tivi đây.我没有听音乐,我在看电视呢。Wǒ méiyǒu tīng yīnyuè, wǒ zài kàn diànshì ne.
372Ngày mai tôi muốn đi Bắc Kinh mua quần áo. Bạn đi với tôi không?明天我要去北京买几件衣服,你跟我一起去吗?Míngtiān wǒ yào qù běijīng mǎi jǐ jiàn yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù ma?
373Ok, chúng ta đi như thế nào đây? Ngồi xe hay là bắt taxi đi?好啊,我们怎么去呢?坐车去还是打的去呢?Hǎo a, wǒmen zěnme qù ne? Zuòchē qù háishì dǎdí qù ne?
374Chúng ta bắt taxi đi đi.我们打的去吧。Wǒmen dǎ dí qù ba.
375Thầy Vũ dạy các bạn cái gì?武老师教你们什么?Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme?
376Anh ta dạy chúng tôi nghe và nói.他教我们听力和口语。Tā jiāo wǒmen tīnglì hé kǒuyǔ.
377Tôi đang muốn đến hiệu sách mua từ điển Trung Việt. Bạn đi với tôi không?我正想去书店买汉越词典呢。你跟我去吗?Wǒ zhèng xiǎng qù shūdiàn mǎi hàn yuè cídiǎn ne. Nǐ gēn wǒ qù ma?
378Lúc cô ta đến tìm tôi thì tôi đang xem tivi.她来找我的时候,我正在看电影呢。Tā lái zhǎo wǒ de shíhòu, wǒ zhèngzài kàn diànyǐng ne.
379Sáng hôm nay cô ta muốn đến hiệu sách mua sách, hỏi tôi có muốn đi cùng cô ta không.今天上午她要去书店买书,问我想不想跟她一起去。Jīntiān shàngwǔ tā yào qù shūdiàn mǎishū, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng gēn tā yìqǐ qù.
380Tôi hỏi cô ta muốn mua sách gì, cô ta nói bởi vì cô ta không có sách tiếng Trung nên muốn mua một quyển.我问她要买什么书,她说,因为她没有汉语书,所以想买一本。Wǒ wèn tā yào mǎi shénme shū, tā shuō, yīnwèi tā méiyǒu hànyǔ shū, suǒyǐ xiǎng mǎi yì běn.
381Tôi hỏi cô ta chúng ta đi như thế nào, cô ta nói là ngồi xe đi, tôi nói là hôm nay Chủ nhật, người đi xe rất nhiều, hiệu sách cách đây không xa lắm, vì vậy đi xe sẽ tốt hơn.我问她我们怎么去,她说坐车去,我说,今天星期日,坐车太挤,书店离这儿不太远,所以骑自行车去比较好。Wǒ wèn tā wǒmen zěnme qù, tā shuō zuòchē qù, wǒ shuō, jīntiān xīngqī rì, zuòchē tài jǐ, shūdiàn lí zhèr bú tài yuǎn, suǒyǐ qí zìxíng chē qù bǐjiào hǎo.
382Bạn đi mua đồ với ai?你跟谁一起去超市买东西?Nǐ gēn shuí yìqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī?
383Tôi đi siêu thị mua một ít đồ với bạn của tôi.我跟我的朋友一起去超市买一些东西。Wǒ gēn wǒ de péngyǒu yì qǐ qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi.
384Bây giờ bạn học tiếng Trung ở đâu?你现在在哪儿学习汉语?Nǐ xiànzài zài nǎr xuéxí hànyǔ?
385Bây giờ tôi học tiếng Trung ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.我现在在北京语言大学学习汉语。Wǒ xiànzài zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.
386Tôi phải đến bưu điện gửi bưu kiện, tiện thể đến cửa hàng mua một quyển tạp chí tiếng Anh. Bạn đi với tôi không?我要去邮局寄包裹,顺便去商店买一本英文杂志。你跟我一起去吗?Wǒ yào qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù sh āngdiàn mǎi yì běn yīngwén zázhì. Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?
387Không đi, lát nữa cô ta tới tìm tôi. Tiện thể bạn mua hộ tôi mấy chiếc tem và một tờ báo nhé.不去,一会儿她来找我。你顺便替我买几张邮票和一份报纸吧。Bú qù, yíhuǐ’r tā lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào hé yí fèn bàozhǐ ba.
388Nhưng mà trong ví tôi không có tiền. Tôi dùng gì để giúp bạn mua đây?但是我钱包里没有钱。我用什么帮你买呢?Dànshì wǒ qiánbāo lǐ méiyǒu qián. Wǒ yòng shénme bāng nǐ mǎi ne?
389Không sao, bạn dùng tiền của tôi đi, đây là thẻ ngân hàng của tôi, trong thẻ có mười nghìn USD, bạn giúp tôi mua nhé.没事儿,你用我的钱吧,这是我的银行卡,卡里有一万美元,你帮我去买吧。Méi shìr, nǐ yòng wǒ de qián ba, zhè shì wǒ de yínháng kǎ, kǎ li yǒu yí wàn měiyuán, nǐ bāng wǒ qù mǎi ba.
390Ngày mai tôi muốn đi du lịch Thượng Hải.明天我要去上海旅行。Míngtiān wǒ yào qù shànghǎi lǚxíng.

Chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau.