Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HAY nhất hiện nay, trung tâm tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày ChineMaster của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hiện nay được các chuyên gia giảng dạy tiếng Trung Quốc đánh giá rất cao và coi trọng công sức cống hiến cho sự nghiệp phát triển của nền giáo dục Việt Nam, trong đó đặc biệt là sự đóng góp cho các khoa tiếng Trung Quốc tại các trường Đại học ở Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhân viên bảo hiểm bán hàng đa cấp
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề ngành bán hàng trực tiếp số 1 thế giới
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tỷ phú giàu nhất Châu Á là ai
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc online uy tín nhất
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề sản phẩm giày dép Trung Quốc giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề giày dép quần áo Trung Quốc nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2385 | 6:00 là chúng tôi xuất phát rồi, cũng chính là lúc giờ cao điểm, trên đường rất nhiều người và xe cũng rất nhiều, xe buýt không chen lên được, chúng tôi đành phải bắt taxi. | 我们是六点出发的,正是上下班时间,路上人多车也多,公共汽车上不去,我们只好打的。 | Wǒmen shì liù diǎn chūfā de, zhèng shì shàng xiàbān shíjiān, lù shàng rén duō chē yě duō, gōnggòng qìchē shàng bú qù, wǒmen zhǐhǎo dǎdí. |
2386 | Tôi lo lắng không mua được vé, cô ta nói, vé dễ mua, chắc chắn là mua được. | 我担心买不到票,她说,票好买,肯定买得到。 | Wǒ dānxīn mǎi bú dào piào, tā shuō, piào hǎo mǎi, kěndìng mǎi de dào. |
2387 | Tôi hy vọng có thể mua được vé 10 hàng ghế đầu, bởi vì mắt của cô ta không được tốt lắm, ngồi xa quá sẽ không nhìn rõ, nhưng mà vé mười hàng ghế đầu đã bán hết rồi, không mua được, chúng tôi mua vé hàng ghế thứ 12. | 我希望能买到前十排的票,因为她的眼睛不太好,坐得太远看不清楚,但是前十排的票都卖完了,没买到,我们买的是十二排的。 | Wǒ xīwàng néng mǎi dào qián shí pái de piào, yīnwèi tā de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài yuǎn kàn bù qīngchu, dànshì qián shí pái de piào dōu mài wán le, méi mǎi dào, wǒmen mǎi de shì shí’èr pái de. |
2388 | Còn 12 phút nữa là sẽ bắt đầu diễn, mọi người hầu như đã ngồi kín hết rồi. | 离开演还有十多分钟,人差不多都坐满了。 | Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō fēnzhōng, rén chàbùduō dōu zuò mǎnle. |
2389 | Tôi đã mua một quyển hướng dẫn, trên đó toàn là Tiếng Trung, không có Tiếng Anh, tôi xem không hiểu. | 我买了一张说明书,上面全是中文,没有英文,我看不懂。 | Wǒ mǎi le yì zhāng shuōmíngshū, shàngmiàn quán shì zhōngwén, méiyǒu yīngwén, wǒ kàn bù dǒng. |
2390 | Cô ta xem một chút rồi nói: “Đây là câu chuyện thần thoại nói về một tiên nữ trên trời rất ngưỡng mộ trần gian nên đã lén lút xuống hạ giới và kết hôn với một chàng trai.” | 她看了看说:“这是一个神话故事。说的是天上一个仙女,很羡慕人间的生活,就偷偷来到人间,跟一个小伙子结了婚。” | Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì yí ge shénhuà gùshì. Shuō de shì tiān shàng yí ge xiānnǚ, hěn xiànmù rénjiān de shēnghuó, jiù tōu tōu lái dào rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi jié le hūn.” |
2391 | Tôi xem không hiểu sách hướng dẫn, nhưng mà có thể xem hiểu được văn nghệ. | 我看不懂说明书,但是能看得懂表演。 | Wǒ kàn bù dǒng shuōmíngshū, dànshì néng kàn de dǒng biǎoyǎn. |
2392 | Sau khi xem xong, tôi phần nào hiểu được câu chuyện này. | 看完以后,我大概看懂了这个故事。 | Kàn wán yǐhòu, wǒ dàgài kàn dǒng le zhè ge gùshì. |
2393 | Trong một tiếng làm xong được không? | 一个小时做得完吗? | Yí ge xiǎoshí zuò de wán ma? |
2394 | Không vấn đề. | 没问题。 | Méi wèntí. |
2395 | Tôi có thể học tốt được Tiếng Trung không? | 我能学好汉语吗? | Wǒ néng xué hǎo hànyǔ ma? |
2396 | Không vấn đề, bạn nhất định sẽ học tốt được. | 没问题,你一定能学好。 | Méi wèntí, nǐ yí dìng néng xué hǎo. |
2397 | Cái vali này rất nặng, một mình bạn có bê được không? | 这个箱子很重,你一个人搬得动吗? | Zhè ge xiāngzi hěn zhòng, nǐ yí ge rén bān de dòng ma? |
2398 | Chiếc vali này không nặng lắm, tôi bê được. | 这个箱子不太重,我搬得动。 | Zhè ge xiāngzi bú tài zhòng, wǒ bān de dòng. |
2399 | Chúng ta đã leo núi được nửa tiếng rồi, tôi sắp không leo được nữa rồi đây. | 我们已经爬了半个小时了,我有点儿爬不动了。 | Wǒmen yǐjīng pá le bàn ge xiǎoshí le, wǒ yǒu diǎnr pá bú dòng le. |
2400 | Tôi lo tiếc mục này không diễn tốt được. | 我担心这个节目演不好。 | Wǒ dānxīn zhè ge jiémù yǎn bù hǎo. |
2401 | Phải tin tưởng vào bản thân có thể học tốt được. | 要相信自己能学得好。 | Yào xiāngxìn zìjǐ néng xué de hǎo. |
2402 | Một ngày bạn có thể nhớ được 20 từ mới không? | 一天你记得住二十个生词吗? | Yì tiān nǐ jì de zhù èrshí ge shēngcí ma? |
2403 | Nhớ được. | 记得住。 | Jì de zhù. |
2404 | Xe của tôi không dừng được nữa rồi. | 我的车停不住了 | Wǒ de chē tíng bú zhù le. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung vui vẻ online của chúng ta sắp kết thúc rồi, chỉ còn khoảng hơn 900 bài giảng nữa là sẽ kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.