Học tiếng Trung online ở đâu tốt Bài 1

Địa điểm học tiếng Trung giao tiếp miễn phí tại Ngã Tư Sở Hà Nội - Trung tâm ChineMaster

0
2327
4.2/5 - (5 bình chọn)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt tại Hà Nội miễn phí

Học tiếng Trung online ở đâu tốt tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 1 Học tiếng Trung online ở đâu tốt với phần ngữ pháp quan trọng là Bổ ngữ xu hướng kép (Phần 1). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.

Những cách dùng mở rộng của bổ ngữ chỉ xu hướng kép

  • Hình thức mở rộng này không có liên quan đến phương hướng của hành động thực tế và vị trí của người nói, mà nó mang một ý nghĩa khác sau sự mở rộng.

Động từ + 出来

  • Diễn đạt trải qua sự suy đoán để nhận ra người hay sự ật nào đó

Ví dụ:

我听出来了,你就是玛丽。Tôi đã nghe ra rồi, bạn chính là Mary. (thông qua nghe mà nhận ra giọng nói của Mary.)

我已经看出来这里的问题了。Tôi đã nhận thấy được những vấn đề ở đây.

Lưu ý: Các động từ thường được dùng trong loại câu này là 认,查,识别, 辨认…

  • Biểu thị hành động làm sản sinh ra kết quả, từ không đến có, từ không rõ ràng đến rõ ràng.

Ví dụ:

我已经把论文草稿写出来了。Tôi đã viết xong bản thảo của luận văn.

设计图终于画出来了。Bản thiết kế cuối cùng đã vẽ xong/ ra.

Lưu ý: Các động từ thường thấy trong loại câu này là弄,排,洗,印,清理,设计…

Chúng ta cùng luyện tập kỹ năng nghe nói phản xạ tiếng Trung giao tiếp nào các bạn ơi.

  1. 我觉得这个工作比较难 wǒ juéde zhège gōngzuò bǐjiào nán
  2. 我很喜欢学汉语,但是汉语比较难 wǒ hěn xǐhuān xué hànyǔ , dànshì hànyǔ bǐjiào nán
  3. 我很喜欢她,但是她不喜欢我 wǒ hěn xǐhuān tā, dànshì tā bù xǐhuān wǒ
  4. 你介绍男朋友给我吧 nǐ jièshào nánpéngyou gěi wǒ ba
  5. 这位是我的新女朋友 zhè wèi shì wǒ de xīn nǚpéngyou
  6. 她是我们的新同学 tā shì wǒmen de xīn tóngxué
  7. 鸡蛋 dīdàn
  8. 鸡肉 jīròu
  9. 牛肉 niú ròu
  10. 鱼肉 yú ròu
  11. 小虾 xiǎo xiā
  12. 羊肉 yáng ròu
  13. 狗肉 gǒu ròu
  14. 包子 bāozi
  15. 面条 miàntiáo
  16. 牛肉河粉 niúròu hé fěn
  17. 鸡肉河粉 jīròu hé fěn
  18. 牛肉米线 niúròu mǐxiàn
  19. 鸡蛋汤 jīdàntāng
  20. 啤酒 píjiǔ
  21. 这些 zhè xiē
  22. 那些 nàxiē
  23. 一些 yì xiē
  24. 饺子 jiǎozi
  25. 筷子 kuàizi
  26. 手机 shǒujī
  27. 买 mǎi
  28. 电视台 diànshì tái
  29. 表演 biǎoyǎn
  30. 节目 jiémù
  31. 愿意 yuànyì
  32. 为什么 wèishénme
  33. 得 de
  34. V + 得 de + adj
  35. V + bo ngu ket qua (V, adj)
  36. V: 完 wán
  37. 我做完了 wǒ zuò wán le
  38. 我学完了 wǒ xué wán le
  39. 你说完了吗?nǐ shuō wán le ma
  40. 你听懂了吗?nǐ tīng dǒng le ma
  41. 我听懂了 wǒ tīng dǒng le
  42. 看见 kàn jiàn
  43. 你看见我了吗?nǐ kàn jiàn wǒ le ma
  44. 我看见你了 wǒ kànjiàn nǐ le
  45. 你吃好了吗?nǐ chī hǎo le ma
  46. 我吃好了 wǒ chī hǎo le
  47. 你做对了 nǐ zuò duì le
  48. 你说对了 nǐ shuō duì le
  49. 你说错了 nǐ shuō cuò le
  50. V + 上
  51. 合上书 hé shàng shū
  52. 穿衣服 chuān yīfu
  53. 穿上衣服 chuān shàng yīfu
  54. 你穿上衣服吧 nǐ chuān shàng yīfu ba
  55. V + 到 dào
  56. 我买到飞机票了 wǒ mǎi dào fēijī piào le
  57. 昨天晚上我工作到十二点 zuótiān wǎnshang wǒ gōngzuò dào shí èr diǎn
  58. V + 成 chéng
  59. 这个字我看成别的字了 zhège zì wǒ kàn chéng bié de zì le
  60. 你帮我翻译成英语吧 nǐ bāng wǒ fānyì chéng yīngyǔ ba
  61. S + V + 的 + N
  62. 我买的书 wǒ mǎi de shū
  63. 我喜欢的人 wǒ xǐhuān de rén
  64. 我喜欢的人是她 wǒ xǐhuān de rén shì tā
  65. 你买的书很好看 nǐ mǎi de shū hěn hǎokàn
  66. 我喜欢的人不喜欢我 wǒ xǐhuān de rén bù xǐhuān wǒ

Học tiếng Trung online ở đâu tốt trên Youtube

Học tiếng Trung online ở đâu tốt và hoàn toàn miễn phí

Học tiếng Trung online ở đâu tốt Nhất tại Hà Nội

Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt? Trung tâm học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster chính là một sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của chúng ta.