Học tiếng Trung online ở đâu tốt tại Hà Nội miễn phí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 2 Học tiếng Trung online ở đâu tốt với phần ngữ pháp quan trọng là Bổ ngữ xu hướng kép (phần 2). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
Những cách dùng mở rộng của bổ ngữ chỉ xu hướng kép
- Hình thức mở rộng này không có liên quan đến phương hướng của hành động thực tế và vị trí của người nói, mà nó mang một ý nghĩa khác sau sự mở rộng.
Động từ/ tính từ + 起来
- Biểu thị động tác hoặc trạng thái đã bắt đầu, mức độ ngày càng cao hơn.
Ví dụ:
天亮起来了。Trời đã sáng lên rồi.
小明回来就写起作业来。Bạn Minh về đến nhà thì bèn làm bài tập ngay.
他俩一见面就吵起架来了。Hai người đó hễ gặp nhau thì cãi cọ với nhau ngay.
- Biểu thị sự việc từ phân tán đến tập trung
Ví dụ:
经验是慢慢积累起来的。Kinh nghiệm là phải tích lũy dần dần mới có.
他的头发还是扎起来好看。Tóc của cô ấy phải tết lại mới đẹp.
Lưu ý: Cách diễn đạt này thường dùng đối với câu có động từ làm vị ngữ, ví dụ: 存,收,整理…
- Diễn đạt sự tiến hành của hành động, tương đương “…… 的时候”với …
Ví dụ:
说起这事来,我就生气。Khi nói đến chuyện này là tôi lại nổi giận lên. (có thể không cần dùng “来”.)
他讲的故事,听起来挺神的。Câu chuyện mà anh kể nghe ra thật hấp dẫn.
Lưu ý: Các động từ thường dùng trong câu này là 想,讲,谈,算,看,回,……
Luyện tập kỹ năng nghe nói phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp là cực kỳ quan trọng, các bạn xem tiếp những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp bên dưới đây để cùng trải nghiệm cách học tiếng Trung online độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội TP HCM
Tư vấn nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội? Các bạn xem kỹ chi tiết nội dung bài giảng bên dưới của Thầy Vũ là sẽ rõ ngay vấn đề.
- 在河内的交通很乱 zài hénèi de jiāotōng hěn luàn
- 方便 fāngbiàn
- 这儿交通很方便 zhèr jiāotōng hěn fāngbiàn
- 站 zhàn
- 车站 chē zhàn
- 请问这站在哪儿?qǐngwèn chēzhàn zài nǎr
- 公共汽车 gōnggòng qìchē
- 公共汽车站 gōnggòng qìchē zhàn
- 我要去公共汽车站 wǒ yào qù gōnggòng qìchē zhàn
- 旁边 pángbiān
- 你家旁边是超市吗?nǐ jiā pángbiān shì chāoshì ma
- 我家旁边是公共汽车站 wǒ jiā pángbiān shì gōnggòng qìchē zhàn
- 超市旁边是银行 chāoshì pángbiān shì yínháng
- 地铁 dì tiě
- 请问地铁在哪儿?qǐngwèn dìtiě zài nǎr
- 我要去地铁站 wǒ yào qù dìtiě zhàn
- 附近 fùjìn
- 这儿附近有地铁站吗?zhèr fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma
- 这儿附近有超市吗?zhèr fùjìn yǒu chāoshì ma
- 体育馆 tǐ yù guǎn
- 考试 kǎoshì
- 明天上午你有考试吗?míngtiān shàngwǔ nǐ yǒu kǎoshì ma
- 明天上午我有两个考试 míngtiān shàngwǔ wǒ yǒu liǎng ge kǎoshì
- 题 tí
- 这个题 zhège tí
- 这个题你会做吗?zhège tí nǐ huì zuò ma
- 这个题我不会做 zhège tí wǒ bú huì zuò
- 完 wán
- V + 完
- 你吃完了吗?nǐ chī wán le ma
- 我吃完了 wǒ chī wán le
- 你做完了吗?nǐ zuò wán le ma
- 我做完了 wǒ zuò wán le
- 一道题 yí dào tí
- 成绩 chéngjì
- 我的成绩不太好 wǒ de chéngjì bú tài hǎo
- 句子 jùzi
- 这个句子我看不懂 zhège jùzi wǒ kàn bù dǒng
- 干 gàn
- 你要干什么?nǐ yào gàn shénme
Học tiếng Trung online ở đâu tốt Hướng dẫn gõ tiếng Trung
Học tiếng Trung online ở đâu tốt Học phát âm Chuẩn
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất tại Hà Nội
Bài giảng hôm nay của chúng ta buộc phải tạm dừng tại đây rồi, chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.