Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 16 tiếng Trung online cho người mới bắt đầu với chủ đề là把书房打扫一下 ( Quét dọn thư phòng) phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
他把垃圾到了。
Tā bǎ lèsè dàole. /Anh ấy đổ rác rồi.
你去吧房间理一理吧。
Nǐ qù ba fángjiān lǐ yī lǐ ba./ Bạn đi dọn dẹp phòng đi.
请你把工具整理一下。
Qǐng nǐ bǎ gōngjù zhěnglǐ yīxià./ Bạn làm ơn sắp xếp lại dụng cụ.
我把资料看了一遍。
Wǒ bǎ zīliào kànle yībiàn./ Tôi đã xem một lượt tài liệu.
她的房间又脏又乱。
Tā de fángjiān yòu zàng yòu luàn./ Phòng của anh ấy vừa bẩn vừa lộn xộn.
找了半天也没有找到。
Zhǎole bàntiān yě méiyǒu zhǎodào/ Tìm hồi lâu rồi cũng chẳng tìm thấy.
Tiếp theo chúng ta cùng ghi chép một số từ mới quan trọng nhé:
1 | 垃圾 | làjì | Rác, đồ vứt bỏ |
2 | 废纸 | fèi zhǐ | giấy bỏ đi |
3 | 废 | fèi | bỏ đi, loại, thải |
4 | 扔 | rēng | ném bỏ đi, vứt đi |
5 | 资料 | zīliào | tài liệu |
6 | 还 | hái | trả, trả lại |
7 | 脱 | tuō | tróc, rụng, cởi, thoát |
8 | 理 | lǐ | sắp xếp, sửa sang |
9 | 窗台 | chuāngtái | bệ cửa sổ, ngưỡng cửa |
10 | 土 | tǔ | đất |
11 | 工具 | gōngjù | dụng cụ, phương tiện |
12 | 烟灰 | yānhuī | tàn thuốc, tro, tàn, bụi, màu xám |
13 | 乱 | luàn | lung tung, bừa bãi |
14 | 垃圾桶 | làjì tǒng | thùng rác |
15 | 书房 | shūfáng | phòng sách |
16 | 教授 | jiàoshòu | giáo sư |
17 | 太太 | tàitài | bà, vợ |
18 | 到处 | dàochù | khắp nơi, mọi nơi |
19 | 烟头 | yāntóu | đầu thuốc lá, đầu lọc |
20 | 灰尘 | huīchén | bụi, bụi bặm |
21 | 乱七八糟 | luànqībāzāo | lung tung, lộn xộn |
22 | 台灯 | táidēng | đèn bàn |
23 | 堆 | duī | đống, chất đống tích tụ |
24 | 终于 | zhōngyú | cuối cùng |
25 | 半天 | bàntiān | cả buổi |
26 | 忽然 | hūrán | bỗng nhiên, đột nhiên |
27 | 发生 | fāshēng | xảy ra , sinh ra |
28 | 研究 | yánjiū | nghiên cứu, tìm tòi học hỏi |
29 | 呀 | ya | a, ô ( thán từ biểu thị sự kinh ngạc) |
30 | 还好 | hái hǎo | cũng được, tàm tạm |
Tiếp theo để nâng cao kiến thức chúng mình cùng làm một số bài tập thay thế vào từ in đậm sau nhé :
- 他把垃圾到了。
废纸 扔
大衣 脱
资料 还
2. 你去把房间理一理吧。
窗户上的土 擦 擦
垃圾 扫 扫
资料 理 理
Bài học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Ôn thi Đại Học
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Luyện thi HSK
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu tại Hà Nội
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 16 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Học tiếng trung miễn phí cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.