Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2
Chào các em học viên, trong bài học Tiếng Trung buổi trước lớp mình đã đi xong một số từ vựng và mẫu câu cơ bản trong Bộ tài liệu Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Đầu giờ học hôm nay tôi kiểm tra một số bạn thấy vẫn chưa xem lại bài cũ, em nào chưa xem lại bại thì nhanh chóng ôn tập lại nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 38 Màu sắc
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản với chủ đề là Hỏi địa chỉ.
Nội dung chính của bài học hôm nay gồm các phần chính sau
- Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản về tên các Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM
- Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản về một số cách hỏi địa chỉ cụ thể
Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học nhé ^^
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 路 | Đường, con đường | lù |
2 | 街道 | Đường phố | jiēdào |
3 | 巷 | Hẻm | xiàng |
4 | 胡同 | Ngõ | hútòng |
5 | 弄堂 | Ngõ, hẻm | lòngtáng |
6 | 门牌 | Biển số nhà | ménpái |
7 | 楼 | Tòa nhà | lóu |
8 | 层 | Tầng | céng |
9 | 国家 | Quốc gia | guójiā |
10 | 省 | Tỉnh | shěng |
11 | 市 | Thành phố | shì |
12 | 城市 | Thành phố | chéngshì |
13 | 县 | Huyện | xiàn |
14 | 郡(区) | Quận | jùn (qū) |
15 | 坊 | Phường | fāng |
16 | 乡社 | Xã | xiāng shè |
17 | 邑 | Ấp | yì |
18 | 镇 | Thị trấn | zhèn |
19 | 乡(社) | Xã | xiāng (shè) |
20 | 村 | Thôn | cūn |
21 | 地址 | Địa chỉ | dìzhǐ |
22 | 住址 | Địa chỉ nơi ở | zhùzhǐ |
23 | 屋子 | Nhà | wūzi |
24 | 房间 | Phòng | fángjiān |
25 | 房子 | Căn nhà | fángzi |
26 | 公寓 | Chung cư, nhà tập thể | gōngyù |
27 | 大厦 | Nhà cao tầng | dàshà |
28 | 别墅 | Biệt thự, villa | biéshù |
29 | 赵婆 | Bà Triệu | Zhào pó |
30 | 裴氏春 | Bùi Thị Xuân | Péi shì chūn |
31 | 高胜 | Cao Thắng | Gāo shèng |
32 | 周猛侦 | Chu Mạnh Trinh | Zhōu měng zhēn |
33 | 周文安 | Chu Văn An | Zhōu wén ān |
34 | 大罗 | Đại La | Dà luó |
35 | 邓进东 | Đặng Tiến Công | Dèng jìn dōng |
36 | 陶维祠 | Đào Duy Từ | Táo wéi cí |
37 | 丁公壮 | Đinh Công Tráng | Dīng gōng zhuàng |
38 | 丁礼 | Đinh Lễ | Dīng lǐ |
39 | 丁先皇 | Đinh Tiên Hoàng | Dīng xiān huáng |
40 | 江文明 | Giang Văn Minh | Jiāng wén míng |
41 | 胡春香 | Hồ Xuân Hương | hú chūn xiāng |
42 | 黄花探 | Hoàng Hoa Thám | Huáng huā tàn |
43 | 黄文授 | Hoàng Văn Thụ | Huáng wén shòu |
44 | 雄王 | Hùng Vương | Xióng wáng |
45 | 貉龙君 | Lạc Long Quân | Luò lóng jūn |
46 | 懒翁 | Lãn Ông | Lǎn wēng |
47 | 黎玳荇 | Lê Đại Hành | lí dài xíng |
48 | 黎筍 | Lê Duẩn | Lí sǔn |
49 | 黎红锋 | Lê Hồng Phong | lí hóng fēng |
50 | 黎来 | Lê Lai | lí lái |
51 | 黎玉忻 | Lê Ngọc Hân | lí yù xīn |
52 | 黎贵敦 | Lê Quý Đôn | Lí guì dūn |
53 | 黎石 | Lê Thạch | lí shí |
54 | 黎圣宗 | Lê Thánh Tông | Lí shèng zōng |
55 | 黎值 | Lê Trực | Lí zhí |
56 | 梁玉眷 | Lương Ngọc Quyến | Liáng yù juàn |
57 | 梁世荣 | Lương Thế Vinh | Liáng shì róng |
58 | 李公蕴 | Lý Công Uẩn | Lǐ gōng yùn |
59 | 李道成 | Lý ĐạoThành | lǐ dào chéng |
60 | 李南帝 | Lý Nam Đế | Lǐ nán dì |
61 | 李国师 | Lý Quốc Sư | lǐ guó shī |
62 | 李太祖 | Lý Thái Tổ | lǐ tài zǔ |
63 | 李常杰 | Lý Thường Kiệt | Lǐ cháng jié |
64 | 李文复 | Lý Văn Phức | lǐ wén fù |
65 | 莫锭芝 | Mạc Đĩnh Chi | Mò dìng zhī |
66 | 梅黑帝 | Mai Hắc Đế | Méi hēi dì |
67 | 梅春赏 | Mai Xuân Thưởng | Méi chūn shǎng |
68 | 明开 | Minh Khai | Míng kāi |
69 | 吴权 | Ngô Quyền | Wú quán |
70 | 吴士莲 | Ngô Sĩ Liên | wú shì lián |
71 | 吴时任 | Ngô Thì Nhậm | Wú shí rèn |
72 | 吴文楚 | Ngô Văn Sử | wú wén chǔ |
73 | 阮表 | Nguyễn Biểu | Ruǎn biǎo |
74 | 阮秉谦 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ruǎn bǐng qiān |
75 | 阮高 | Nguyễn Cao | Ruǎn gāo |
76 | 阮公著 | Nguyễn Công Trứ | Ruǎn gōng zhù |
77 | 阮庭沼 | Nguyễn Đình Chiểu | Ruǎn tíng zhāo |
78 | 阮愉 | Nguyễn Du | Ruǎn yú |
79 | 阮辉嗣 | Nguyễn Huy Tự | Ruǎn huī sī |
80 | 阮克勤 | Nguyễn Khắc Cần | Ruǎn kè qín |
81 | 阮可孝 | Nguyễn Khắc Hiếu | Ruǎn kè xiào |
82 | 阮劝 | Nguyễn Khuyến | Ruǎn quàn |
83 | 阮良朋 | Nguyễn Lương Bằng | Ruǎn liáng péng |
84 | 阮光碧 | Nguyễn Quang Bích | Ruǎn guāng bì |
85 | 阮权 | Nguyễn Quyền | Ruǎn quán |
86 | 阮太学 | Nguyễn Thái Học | Ruǎn tài xué |
87 | 阮氏明开 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ruǎn shì míng kāi |
88 | 阮善述 | Nguyễn Thiện Thuật | Ruǎn shàn shù |
89 | 阮知芳 | Nguyễn Tri Phương | Ruǎn zhī fāng |
90 | 阮忠岸 | Nguyễn Trung Ngạn | Ruǎn zhōng àn |
91 | 阮文渠 | Nguyễn Văn Cừ | Ruan wén qù |
92 | 阮文超 | Nguyễn Văn Siêu | Ruǎn wén chāo |
93 | 翁益谦 | Ông Ích Khiêm | wēng yì qiān |
94 | 范红太 | Phạm Hồng Thái | Fàn hóng tài |
95 | 范伍老 | Phạm Ngũ Lão | Fàn wú lǎo |
96 | 潘配珠 | Phan Bội Châu | Pān pèi zhū |
97 | 潘珠侦 | Phan Chu Trinh | Pān zhū zhēn |
98 | 潘庭冯 | Phan Đình Phùng | Pān tíng fēng |
99 | 潘辉注 | Phan Huy Chú | Pān huī zhù |
100 | 冯兴 | Phùng Hưng | Féng xīng |
101 | 光忠 | Quang Trung | Guāng zhōng |
102 | 苏宪成 | Tô Hiến Thành | sū xiàn chēng |
103 | 孙德圣 | Tôn Đức Thắng | Sūn dé shèng |
104 | 宗室昙 | Tôn Thất Đàm | Zóng shì tán |
105 | 宗室涉 | Tôn Thất Thiệp | Zóng shì shè |
106 | 宗室松 | Tôn Thất Tùng | Zóng shì sōng |
107 | 陈平仲 | Trần Bình Trọng | Chén píng zhòng |
108 | 陈兴道 | Trần Hưng Đạo | Chén xīng dào |
109 | 陈庆予 | Trần Khánh Dư | Chén qìng yú |
110 | 陈元罕 | Trần Nguyên Hãn | Chén yuán hǎn |
111 | 陈仁宗 | Trần Nhân Tông | Chén rén zōng |
112 | 陈富 | Trần Phú | Chén fù |
113 | 陈光凯 | Trần Quang Khải | Chēn guāng kǎi |
114 | 陈国篡 | Trần Quốc Toản | Chén guó cuàn |
115 | 陈祭唱 | Trần Tế Xương | Chén jì chāng |
116 | 陈圣宗 | Trần Thánh Tông | Chén shèng zōng |
117 | 赵越王 | Triệu Việt vương | Zhào yuè wáng |
118 | 张定 | Trương Định | Zhāng dìng |
119 | 张汉超 | Trương Hán Siêu | Zhāng hàn chāo |
120 | 长征 | Trường Trinh | Cháng zhēng |
121 | 慧静 | Tuệ Tĩnh | huì jìng |
122 | 咽骁 | Yết Kiêu | Yān xxiǎo |
123 | 幢钱 | Tràng Tiền | Zhàng qián |
124 | 阮企 | Nguyễn Xí | Ruǎn qǐ |
125 | 苏永面 | Tô Vĩnh Diện | Sū yǒng miàn |
126 | 王丞武 | Vương Thừa Vũ | Wán gchéng wǔ |
127 | 巴亭郡 | Quận Ba Đình | Bā tíng jùn |
128 | 纸桥郡 | Quận Cầu Giấy | zhǐ qiáo jùn |
129 | 栋多郡 | Quận Đống Đa | dòng duō jùn |
130 | 二征夫人郡 | Quận Hai Bà Trưng | èr zhēngfū rén jùn |
131 | 河东郡 | Quận Hà Đông | hédōng jùn |
132 | 还剑郡 | Quận Hoàn Kiếm | hái jiàn jùn |
133 | 黄梅郡 | Quận Hoàng Mai | huángméi jùn |
134 | 龙边郡 | Quận Long Biên | lóng biān jùn |
135 | 西湖郡 | Quận Tây Hồ | xīhú jùn |
136 | 青春郡 | Quận Thanh Xuân | qīngchūn jùn |
137 | 东英县 | Huyện Đông Anh | dōng yīng xiàn |
138 | 嘉林县 | Huyện Gia Lâm | jiā lín xiàn |
139 | 朔山县 | Huyện Sóc Sơn | shuò shān xiàn |
140 | 青池县 | Huyện Thanh Trì | qīngchí xiàn |
141 | 慈廉县 | Huyện Từ Liêm | cí lián xiàn |
142 | 麋泠县 | Huyện Mê Linh | mí líng xiàn |
143 | 巴维县 | Huyện Ba Vì | bā wéi xiàn |
144 | 彰美县 | Huyện Chương Mỹ | zhāngměi xiàn |
145 | 丹凤县 | Huyện Đan Phượng | dān fèng xiàn |
146 | 怀德县 | Huyện Hoài Đức | huái dé xiàn |
147 | 美德县 | Huyện Mỹ Đức | měidé xiàn |
148 | 富川县 | Huyện Phú Xuyên | fùchuān xiàn |
149 | 福寿县 | Huyện Phúc Thọ | fúshòu xiàn |
150 | 国威县 | Huyện Quốc Oai | guówēi xiàn |
151 | 石室县 | Huyện Thạch Thất | shíshì xiàn |
152 | 青威县 | Huyện Thanh Oai | qīng wēi xiàn |
153 | 常信县 | Huyện Thường Tín | chángxìn xiàn |
154 | 应和县 | Huyện Ứng Hòa | yìng hé xiàn |
155 | 新平郡 | Quận Tân Bình | xīnpíng jùn |
156 | 新福郡 | Quận Tân Phú | xīnfú jùn |
157 | 平盛郡 | Quận Bình Thạnh | píngshèng jùn |
158 | 富潤郡 | Quận Phú Nhuận | fùrùn jùn |
159 | 旧邑郡 | Quận Gò Vấp | jiùyì jùn |
160 | 守德郡 | Quận Thủ Đức | shǒudé jùn |
161 | 古芝县 | Huyện Củ Chi | gǔzhī xiàn |
162 | 平政县 | Huyện Bình Chánh | píngzhèng xiàn |
163 | 平新郡 | Quận Bình Tân | píngxīn jùn |
164 | 牙皮县 | Huyện Nhà Bè | yápí xiàn |
165 | 芹耶县 | Huyện Cần Giờ | qínyē xiàn |
166 | 庄鹏县 | Huyện Hóc Môn | zhuāngpéng xiàn |
167 | 你现在住在哪儿呢? | Bây giờ bạn sống ở đâu thế? | Nǐ xiànzài zhù zài nǎr ne? |
168 | 我住在皇家大厦 | Tôi sống ở Tòa nhà Royal City. | Wǒ zhù zài huángjiā dàshà |
169 | 你家的门牌几号? | Số nhà bạn là bao nhiêu? | nǐ jiā de ménpái jǐ hào? |
170 | 苏永面街1号之48。 | Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện | Sū yǒng miàn jiē 1 hào zhī 48. |
171 | 你现在还在河内工作吗? | Bây giờ bạn vẫn làm việc ở Hà Nôi phải không? | Nǐ xiànzài hái zài hénèi gōngzuò ma? |
172 | 我的公司在河内,我就在河内工作和生活。 | Công ty của tôi ở Hà Nội, tôi sinh sống và làm việc tại Hà Nội. | Wǒ de gōngsī zài hénèi, wǒ jiù zài hénèi gōngzuò hé shēnghuó. |
173 | 我还在老地方。 | Tôi vẫn ở chỗ cũ. | Wǒ hái zài lǎo dìfang. |
174 | 请问,越南大使馆在哪儿? | Xin hỏi, Đại sứ quán Việt Nam ở đâu? | Qǐngwèn, yuènán dàshǐ guǎn zài nǎr? |
175 | 我不知道,你问别人吧。 | Tôi không biết, bạn hỏi người khác đi. | Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn biérén ba. |
176 | 你知道武老师家的正确地址吗? | Bạn biết địa chỉ chính xác nhà Thầy Vũ ở đâu không? | Nǐ zhīdào wǔ lǎoshī jiā de zhèngquè dìzhǐ ma? |
177 | 武老师家的地址在青春郡苏永面街1号之48。 | Địa chỉ nhà Thầy Vũ ở Quận Thanh Xuân, số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện. | Wǔ lǎoshī jiā de dìzhǐ zài qīngchūn jùn sū yǒng miàn jiē 1 hào zhī 48. |
178 | 武老师家的汉语中心也在那儿。 | Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ cũng ở đó. | Wǔ lǎoshī jiā de hànyǔ zhòng xīn yě zài nàr. |
179 | 武老师的办公室在哪儿? | Văn phòng của Thầy Vũ ở đâu? | Wǔ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? |
180 | 武老师的办公室在一层,苏永面街1号之48。 | Văn phòng của Thầy Vũ ở tầng 1, số 1 Ngõ 48 phố Tô Vĩnh Diện. | Wǔ lǎoshī de bàngōngshì zài yì céng, sū yǒng miàn jiē 1 hào zhī 48. |
181 | 你家的地址在哪里? | Địa chỉ nhà bạn ở đâu? | Nǐ jiā de dìzhǐ zài nǎlǐ? |
182 | 我家地址在还剑郡丁先皇街一号。 | Địa chỉ nhà tôi ở Quận Hoàn Kiếm, số 1 Đinh Tiên Hoàng. | Wǒjiā dìzhǐ zài huán jiàn jùn dīng xiān huáng jiē yí hào. |
183 | 你在那里住多长时间? | Bạn ở đó bao lâu rồi? | Nǐ zài nàlǐ zhù duō cháng shíjiān? |
184 | 我在这里住已经差不多三十年了。 | Tôi ở đây đã gần 30 năm rồi. | Wǒ zài zhèlǐ zhù yǐjīng chà bù duō sānshí nián le. |
185 | 以后你打算搬家到别的地方生活吗? | Sau này bạn có dự định dọn nhà đến nơi khác sinh sống không? | Yǐhòu nǐ dǎsuàn bānjiā dào bié de dìfang shēnghuó ma? |
186 | 我已经习惯在这里生活了,不想搬家去别的地方。 | Tôi đã quen sống ở đây rồi, không muốn dọn nhà đến nơi khác. | Wǒ yǐjīng xíguàn zài zhèlǐ shēnghuó le, bù xiǎng bānjiā qù bié de dìfang. |
187 | 今天我开张一个咖啡店,你们过来凑热闹吧。 | Hôm nay tôi khai trương một quán café, các bạn tới cho sôi động đi. | Jīntiān wǒ kāizhāng yí ge kāfēi diàn, nǐmen guòlái còurènào ba. |
188 | 好啊,你告诉我你新开的咖啡店地址吧。 | Oke, bạn nói cho tôi biết địa chỉ quán café bạn mới khai trương nhé. | Hǎo a, nǐ gàosu wǒ nǐ xīn kāi de kāfēi diàn dìzhǐ ba. |
189 | 就在黄梅郡阮氏明开36号。 | Ở ngay Quận Hoàng Mai, số 36 Nguyễn Thị Minh Khai. | Jiù zài huángméi jùn ruǎn shì míng kāi 36 hào. |