Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 39 Hỏi địa chỉ

0
7502
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 39 Hỏi địa chỉ
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 39 Hỏi địa chỉ
5/5 - (1 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

Chào các em học viên, trong bài học Tiếng Trung buổi trước lớp mình đã đi xong một số từ vựng và mẫu câu cơ bản trong Bộ tài liệu Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Đầu giờ học hôm nay tôi kiểm tra một số bạn thấy vẫn chưa xem lại bài cũ, em nào chưa xem lại bại thì nhanh chóng ôn tập lại nhé.

Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 38 Màu sắc

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản với chủ đề là Hỏi địa chỉ.

Nội dung chính của bài học hôm nay gồm các phần chính sau

  • Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản về tên các Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM
  • Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản về một số cách hỏi địa chỉ cụ thể

Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học nhé ^^

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1Đường, con đường
2街道Đường phốjiēdào
3Hẻmxiàng
4胡同Ngõhútòng
5弄堂Ngõ, hẻmlòngtáng
6门牌Biển số nhàménpái
7Tòa nhàlóu
8Tầngcéng
9国家Quốc giaguójiā
10Tỉnhshěng
11Thành phốshì
12城市Thành phốchéngshì
13Huyệnxiàn
14郡(区)Quậnjùn (qū)
15Phườngfāng
16乡社xiāng shè
17Ấp
18Thị trấnzhèn
19乡(社)xiāng (shè)
20Thôncūn
21地址Địa chỉdìzhǐ
22住址Địa chỉ nơi ởzhùzhǐ
23屋子Nhàwūzi
24房间Phòngfángjiān
25房子Căn nhàfángzi
26公寓Chung cư, nhà tập thểgōngyù
27大厦Nhà cao tầngdàshà
28别墅Biệt thự, villabiéshù
29赵婆Bà TriệuZhào pó
30裴氏春Bùi Thị XuânPéi shì chūn
31高胜Cao ThắngGāo shèng
32周猛侦Chu Mạnh TrinhZhōu měng zhēn
33周文安Chu Văn AnZhōu wén ān
34大罗Đại LaDà luó
35邓进东Đặng Tiến CôngDèng jìn dōng
36陶维祠Đào Duy TừTáo wéi cí
37丁公壮Đinh Công TrángDīng gōng zhuàng
38丁礼Đinh LễDīng lǐ
39丁先皇Đinh Tiên HoàngDīng xiān huáng
40江文明Giang Văn MinhJiāng wén míng
41胡春香Hồ Xuân Hươnghú chūn xiāng
42黄花探Hoàng Hoa ThámHuáng huā tàn
43黄文授Hoàng Văn ThụHuáng wén shòu
44雄王Hùng VươngXióng wáng
45貉龙君Lạc Long QuânLuò lóng jūn
46懒翁Lãn ÔngLǎn wēng
47黎玳荇Lê Đại Hànhlí dài xíng
48 黎筍Lê DuẩnLí sǔn
49黎红锋Lê Hồng Phonglí hóng fēng
50黎来Lê Lailí lái
51黎玉忻Lê Ngọc Hânlí yù xīn
52黎贵敦Lê Quý ĐônLí guì dūn
53黎石Lê Thạchlí shí
54黎圣宗Lê Thánh Tông Lí shèng zōng
55黎值Lê TrựcLí zhí
56梁玉眷Lương Ngọc QuyếnLiáng yù juàn
57梁世荣Lương Thế VinhLiáng shì róng
58李公蕴Lý Công UẩnLǐ gōng yùn
59李道成Lý ĐạoThànhlǐ dào chéng
60李南帝Lý Nam ĐếLǐ nán dì
61李国师Lý Quốc Sưlǐ guó shī
62李太祖Lý Thái Tổlǐ tài zǔ
63李常杰Lý Thường KiệtLǐ cháng jié
64李文复Lý Văn Phứclǐ wén fù
65莫锭芝Mạc Đĩnh ChiMò dìng zhī
66梅黑帝Mai Hắc ĐếMéi hēi dì
67梅春赏Mai Xuân ThưởngMéi chūn shǎng
68明开Minh KhaiMíng kāi
69吴权Ngô QuyềnWú quán
70吴士莲Ngô Sĩ Liênwú shì lián
71吴时任Ngô Thì NhậmWú shí rèn
72吴文楚Ngô Văn Sửwú wén chǔ
73阮表Nguyễn BiểuRuǎn biǎo
74阮秉谦Nguyễn Bỉnh KhiêmRuǎn bǐng qiān
75阮高Nguyễn CaoRuǎn gāo
76阮公著Nguyễn Công TrứRuǎn gōng zhù
77阮庭沼Nguyễn Đình ChiểuRuǎn tíng zhāo
78阮愉Nguyễn DuRuǎn yú
79阮辉嗣Nguyễn Huy TựRuǎn huī sī
80阮克勤Nguyễn Khắc CầnRuǎn kè qín
81阮可孝Nguyễn Khắc HiếuRuǎn kè xiào
82阮劝Nguyễn KhuyếnRuǎn quàn
83阮良朋Nguyễn Lương BằngRuǎn liáng péng
84阮光碧Nguyễn Quang BíchRuǎn guāng bì
85阮权Nguyễn QuyềnRuǎn quán
86阮太学Nguyễn Thái HọcRuǎn tài xué
87阮氏明开Nguyễn Thị Minh KhaiRuǎn shì míng kāi
88阮善述Nguyễn Thiện ThuậtRuǎn shàn shù
89阮知芳Nguyễn Tri PhươngRuǎn zhī fāng
90阮忠岸Nguyễn Trung NgạnRuǎn zhōng àn
91阮文渠Nguyễn Văn CừRuan wén qù
92阮文超Nguyễn Văn SiêuRuǎn wén chāo
93翁益谦Ông Ích Khiêmwēng yì qiān
94范红太Phạm Hồng TháiFàn hóng tài
95范伍老Phạm Ngũ LãoFàn wú lǎo
96潘配珠Phan Bội ChâuPān pèi zhū
97潘珠侦Phan Chu TrinhPān zhū zhēn
98潘庭冯Phan Đình PhùngPān tíng fēng
99潘辉注Phan Huy ChúPān huī zhù
100冯兴Phùng HưngFéng xīng
101光忠Quang TrungGuāng zhōng
102苏宪成Tô Hiến Thànhsū xiàn chēng
103孙德圣Tôn Đức ThắngSūn dé shèng
104宗室昙Tôn Thất ĐàmZóng shì tán
105宗室涉Tôn Thất ThiệpZóng shì shè
106宗室松Tôn Thất TùngZóng shì sōng
107陈平仲Trần Bình TrọngChén píng zhòng
108陈兴道Trần Hưng ĐạoChén xīng dào
109陈庆予Trần Khánh DưChén qìng yú
110陈元罕Trần Nguyên HãnChén yuán hǎn
111陈仁宗Trần Nhân TôngChén rén zōng
112陈富Trần PhúChén fù
113陈光凯Trần Quang KhảiChēn guāng kǎi
114陈国篡Trần Quốc ToảnChén guó cuàn
115陈祭唱Trần Tế XươngChén jì chāng
116陈圣宗Trần Thánh TôngChén shèng zōng
117赵越王Triệu Việt vươngZhào yuè wáng
118张定Trương ĐịnhZhāng dìng
119张汉超Trương Hán SiêuZhāng hàn chāo
120长征Trường TrinhCháng zhēng
121慧静Tuệ Tĩnhhuì jìng
122咽骁Yết KiêuYān xxiǎo
123幢钱Tràng TiềnZhàng qián
124阮企Nguyễn XíRuǎn qǐ
125苏永面Tô Vĩnh DiệnSū yǒng miàn
126王丞武Vương Thừa VũWán gchéng wǔ
127巴亭郡Quận Ba ĐìnhBā tíng jùn
128纸桥郡Quận Cầu Giấyzhǐ qiáo jùn
129栋多郡Quận Đống Đadòng duō jùn
130二征夫人郡Quận Hai Bà Trưngèr zhēngfū rén jùn
131河东郡Quận Hà Đônghédōng jùn
132还剑郡Quận Hoàn Kiếmhái jiàn jùn
133黄梅郡Quận Hoàng Maihuángméi jùn
134龙边郡Quận Long Biênlóng biān jùn
135西湖郡Quận Tây Hồxīhú jùn
136青春郡Quận Thanh Xuânqīngchūn jùn
137东英县Huyện Đông Anhdōng yīng xiàn
138嘉林县Huyện Gia Lâmjiā lín xiàn
139朔山县Huyện Sóc Sơnshuò shān xiàn
140青池县Huyện Thanh Trìqīngchí xiàn
141慈廉县Huyện Từ Liêmcí lián xiàn
142麋泠县Huyện Mê Linhmí líng xiàn
143巴维县Huyện Ba Vìbā wéi xiàn
144彰美县Huyện Chương Mỹzhāngměi xiàn
145丹凤县Huyện Đan Phượngdān fèng xiàn
146怀德县Huyện Hoài Đứchuái dé xiàn
147美德县Huyện Mỹ Đứcměidé xiàn
148富川县Huyện Phú Xuyênfùchuān xiàn
149福寿县Huyện Phúc Thọfúshòu xiàn
150国威县Huyện Quốc Oaiguówēi xiàn
151石室县Huyện Thạch Thấtshíshì xiàn
152青威县Huyện Thanh Oaiqīng wēi xiàn
153常信县Huyện Thường Tínchángxìn xiàn
154应和县Huyện Ứng Hòayìng hé xiàn
155新平郡Quận Tân Bìnhxīnpíng jùn
156新福郡Quận Tân Phúxīnfú jùn
157平盛郡Quận Bình Thạnhpíngshèng jùn
158富潤郡Quận Phú Nhuậnfùrùn jùn
159旧邑郡Quận Gò Vấpjiùyì jùn
160守德郡Quận Thủ Đứcshǒudé jùn
161古芝县Huyện Củ Chigǔzhī xiàn
162平政县Huyện Bình Chánhpíngzhèng xiàn
163平新郡Quận Bình Tânpíngxīn jùn
164牙皮县Huyện Nhà Bèyápí xiàn
165芹耶县Huyện Cần Giờqínyē xiàn
166庄鹏县Huyện Hóc Mônzhuāngpéng xiàn
167你现在住在哪儿呢?Bây giờ bạn sống ở đâu thế?Nǐ xiànzài zhù zài nǎr ne?
168我住在皇家大厦Tôi sống ở Tòa nhà Royal City.Wǒ zhù zài huángjiā dàshà
169你家的门牌几号?Số nhà bạn là bao nhiêu?nǐ jiā de ménpái jǐ hào?
170苏永面街1号之48。Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh DiệnSū yǒng miàn jiē 1 hào zhī 48.
171你现在还在河内工作吗?Bây giờ bạn vẫn làm việc ở Hà Nôi phải không?Nǐ xiànzài hái zài hénèi gōngzuò ma?
172我的公司在河内,我就在河内工作和生活。Công ty của tôi ở Hà Nội, tôi sinh sống và làm việc tại Hà Nội.Wǒ de gōngsī zài hénèi, wǒ jiù zài hénèi gōngzuò hé shēnghuó.
173我还在老地方。Tôi vẫn ở chỗ cũ.Wǒ hái zài lǎo dìfang.
174请问,越南大使馆在哪儿?Xin hỏi, Đại sứ quán Việt Nam ở đâu?Qǐngwèn, yuènán dàshǐ guǎn zài nǎr?
175我不知道,你问别人吧。Tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn biérén ba.
176你知道武老师家的正确地址吗?Bạn biết địa chỉ chính xác nhà Thầy Vũ ở đâu không?Nǐ zhīdào wǔ lǎoshī jiā de zhèngquè dìzhǐ ma?
177武老师家的地址在青春郡苏永面街1号之48。Địa chỉ nhà Thầy Vũ ở Quận Thanh Xuân, số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện.Wǔ lǎoshī jiā de dìzhǐ zài qīngchūn jùn sū yǒng miàn jiē 1 hào zhī 48.
178武老师家的汉语中心也在那儿。Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ cũng ở đó.Wǔ lǎoshī jiā de hànyǔ zhòng xīn yě zài nàr.
179武老师的办公室在哪儿?Văn phòng của Thầy Vũ ở đâu?Wǔ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr?
180武老师的办公室在一层,苏永面街1号之48。Văn phòng của Thầy Vũ ở tầng 1, số 1 Ngõ 48 phố Tô Vĩnh Diện.Wǔ lǎoshī de bàngōngshì zài yì céng, sū yǒng miàn jiē 1 hào zhī 48.
181你家的地址在哪里?Địa chỉ nhà bạn ở đâu?Nǐ jiā de dìzhǐ zài nǎlǐ?
182我家地址在还剑郡丁先皇街一号。Địa chỉ nhà tôi ở Quận Hoàn Kiếm, số 1 Đinh Tiên Hoàng.Wǒjiā dìzhǐ zài huán jiàn jùn dīng xiān huáng jiē yí hào.
183你在那里住多长时间?Bạn ở đó bao lâu rồi?Nǐ zài nàlǐ zhù duō cháng shíjiān?
184我在这里住已经差不多三十年了。Tôi ở đây đã gần 30 năm rồi.Wǒ zài zhèlǐ zhù yǐjīng chà bù duō sānshí nián le.
185以后你打算搬家到别的地方生活吗?Sau này bạn có dự định dọn nhà đến nơi khác sinh sống không?Yǐhòu nǐ dǎsuàn bānjiā dào bié de dìfang shēnghuó ma?
186我已经习惯在这里生活了,不想搬家去别的地方。Tôi đã quen sống ở đây rồi, không muốn dọn nhà đến nơi khác.Wǒ yǐjīng xíguàn zài zhèlǐ shēnghuó le, bù xiǎng bānjiā qù bié de dìfang.
187今天我开张一个咖啡店,你们过来凑热闹吧。Hôm nay tôi khai trương một quán café, các bạn tới cho sôi động đi.Jīntiān wǒ kāizhāng yí ge kāfēi diàn, nǐmen guòlái còurènào ba.
188好啊,你告诉我你新开的咖啡店地址吧。Oke, bạn nói cho tôi biết địa chỉ quán café bạn mới khai trương nhé.Hǎo a, nǐ gàosu wǒ nǐ xīn kāi de kāfēi diàn dìzhǐ ba.
189就在黄梅郡阮氏明开36号。Ở ngay Quận Hoàng Mai, số 36 Nguyễn Thị Minh Khai.Jiù zài huángméi jùn ruǎn shì míng kāi 36 hào.