Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2
Chào các em học viên, buổi học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản hôm nay lớp mình sẽ học sang bài 40 với chủ đè là Hỏi về Phương hướng Vị trí, em nào hôm qua nghỉ thì tranh thủ xem lại bài 39 nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 39 Hỏi địa chỉ
Đầu giờ buổi học hôm nay có một số bạn thắc mắc bài cũ, các em có câu hỏi thêm nào nữa thì đăng lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm mình nhé, tôi sẽ giải đáp trong đó sau.
Oke, vậy ta bắt đầu vào bài học nhé.
Trong bài học hôm nay Tiếng Trung giao tiếp cơ bản bài 40 sẽ gồm những nội dung chính sau
- Học Tiếng Trung các từ vựng cơ bản về phương hướng và vị trí
- Học Tiếng Trung một số câu hỏi cơ bản khi hỏi vị trí và phương hướng
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 上 | Trên | Shàng |
2 | 下 | Dưới | xià |
3 | 上边 | Bên trên | shàngbian |
4 | 上面 | Bên trên | shàngmiàn |
5 | 下边 | Bên dưới | xiàbian |
6 | 下面 | Bên dưới | xiàmiàn |
7 | 前 | Trước | qián |
8 | 后 | Sau | hòu |
9 | 前边 | Phía trước | qiánbian |
10 | 前面 | Phía trước | qiánmiàn |
11 | 后边 | Phía sau | hòubian |
12 | 后面 | Phía sau | hòumiàn |
13 | 东 | Đông | dōng |
14 | 东边 | Phía Đông | dōngbian |
15 | 西 | Tây | xī |
16 | 西边 | Phía Tây | xībian |
17 | 南 | Nam | nán |
18 | 南边 | Phía Nam | nánbian |
19 | 北 | Bắc | běi |
20 | 北边 | Phía Bắc | běibian |
21 | 右 | Phải | yòu |
22 | 右边 | Bên phải | yòubiān |
23 | 右面 | Bên phải | yòumiàn |
24 | 左 | Trái | zuǒ |
25 | 左边 | Bên trái | zuǒbiān |
26 | 左面 | Bên trái | zuǒmiàn |
27 | 里 | Trong | lǐ |
28 | 里边 | Bên trong | lǐbian |
29 | 外 | Ngoài | wài |
30 | 外边 | Bên ngoài | wàibian |
31 | 外面 | Bên ngoài | wàimiàn |
32 | 这儿 | Ở đây | zhèr |
33 | 这边 | Bên này | zhè biān |
34 | 那儿 | Ở đó, ở kia, đàng đó, đàng kia | nàr |
35 | 那边 | Bên kia, bên đó | nà biān |
36 | 这里 | Ở đây | zhèlǐ |
37 | 那里 | Ở đó | nàlǐ |
38 | 中间 | Ở giữa | zhōngjiān |
39 | 之间 | Ở giữa | zhī jiān |
40 | 旁边 | Bên cạnh | pángbiān |
41 | 隔壁 | Bên cạnh, sát vách, nhà bên cạnh | gébì |
42 | 这个地方 | Nơi này | zhège dìfang |
43 | 那个地方 | Nơi đó | nàge dìfang |
44 | 哪儿? | Ở đâu? | nǎr? |
45 | 哪里? | Ở đâu? | Nǎlǐ? |
46 | 哪边? | Phía nào? | Nǎ biān? |
47 | 哪个地方? | Nơi nào? | Nǎge dìfang? |
48 | 什么地方? | Nơi gì? | Shénme dìfang? |
49 | 在哪儿? | Ở đâu? | Zài nǎr? |
50 | 在哪里? | Ở đâu? | Zài nǎlǐ? |
51 | 请问,武老师的汉语中心在哪儿? | Xin hỏi, Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ ở đâu? | Qǐngwèn, wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn zài nǎr? |
52 | 就在前边,那个楼就是。 | Ở ngay phía trước, chính là tòa nhà kia. | Jiù zài qiánbian, nàge lóu jiùshì. |
53 | 武老师的办公室在哪里? | Văn phòng của Thầy Vũ ở đâu? | Wǔ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎlǐ? |
54 | 在608号房间。 | Ở phòng số 608. | Zài 608 hào fángjiān. |
55 | 在三楼,你走出楼梯然后往右拐就到。 | Ở tầng 3, bạn đi ra khỏi cầu thang sau đó rẻ phải là tới. | Zài sān lóu, nǐ zǒu chū lóutī ránhòu wǎng yòu guǎi jiù dào. |
56 | 我忘了带手机了,你借我用一下你的手机吧。 | Tôi quên đem theo điện thoại di động rồi, bạn cho tôi mượn chút điện thoại di động của bạn nhé. | Wǒ wàng le dài shǒujī le, nǐ jiè wǒ yòng yí xià nǐ de shǒujī ba. |
57 | 好的,我的手机只能打国内。 | Oke, điện thoại di động của tôi chỉ gọi được trong Nước thôi. | Hǎo de, wǒ de shǒujī zhǐ néng dǎ guónèi. |
58 | 你的手机在哪儿? | Điện thoại di động của bạn ở đâu? | Nǐ de shǒujī zài nǎr? |
59 | 在办公桌上。 | Ở trên bàn làm việc. | Zài bàngōng zhuō shàng. |
60 | 请问,你知道国家大学在哪儿吗? | Xin hỏi, bạn biết Đại học Quốc gia ở đâu không? | Qǐngwèn, nǐ zhīdào guójiā dàxué zài nǎr ma? |
61 | 你从这儿一直往前走就到。 | Bạn đi thẳng một mạch từ đây về phía trước là tới. | Nǐ cóng zhèr yì zhí wǎng qián zǒu jiù dào. |
62 | 武老师家离这儿远吗? | Nhà Thầy Vũ cách đây có xa không? | Wǔ lǎoshī jiā lí zhèr yuǎn ma? |
63 | 不太远,骑摩托车大概十分钟就到。 | Không xa lắm, đi xe máy khoảng 10 phút là tới. | Bú tài yuǎn, qí mótuō chē dàgài shí fēnzhōng jiù dào. |
64 | 你觉得这幅画挂在哪儿比较好看? | Bạn thấy bức tranh này treo ở đâu thì đẹp? | Nǐ juéde zhè fú huà guà zài nǎ’r bǐjiào hǎokàn? |
65 | 你就挂在窗户旁边吧。 | Bạn cứ treo ở cạnh cửa sổ đi. | Nǐ jiù guà zài chuānghu pángbiān ba. |
66 | 你把地图挂歪了。 | Bạn treo lệch bản đồ rồi. | Nǐ bǎ dìtú guà wāi le. |
67 | 是吗?地图怎么歪了? | Thế à? Bản đồ treo lệch thế nào? | Shì ma? Dìtú zěnme wāi le? |
68 | 右边比左边低了一点儿。 | Bên phải thấp hơn bên trái chút. | Yòubiān bǐ zuǒbiān dī le yì diǎnr. |
69 | 武老师的公司在超市和银行之间。 | Công ty của Thầy Vũ ở giữa siêu thị và ngân hàng. | Wǔ lǎoshī de gōngsī zài chāoshì hé yínháng zhī jiān. |
70 | 武老师的办公桌在我旁边。 | Bàn làm việc của Thầy Vũ ở bên cạnh tôi. | Wǔ lǎoshī de bàngōng zhuō zài wǒ pángbiān. |