Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2
Chào các em học viên, trong bài học buổi trước còn em nào chưa nắm vững được cách hỏi địa chỉ không, còn ai có câu hỏi nào cần giải đáp thì vào Nhóm TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm hỏi nhé, hoặc các em xem lại bài học cũ.
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 40 Phương hướng
Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học ngày hôm nay Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 41 Hỏi khoảng cách.
Nội dung chính của bài học hôm nay gồm những phần chính sau
- Học Tiếng Trung về một số từ vựng nói về khoảng cách và cự ly
- Học Tiếng Trung về một số câu hỏi về khoảng cách
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 远 | Xa | yuǎn |
2 | 近 | Gần | jìn |
3 | 离 | Cách | lí |
4 | 公里 | Km | gōnglǐ |
5 | 多远 | Bao xa | duō yuǎn |
6 | 多久 | Bao lâu | duō jiǔ |
7 | 路口 | Giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường) | lùkǒu |
8 | 十字路口 | Ngã tư | shízì lùkǒu |
9 | 三岔路口 | Ngã ba | sān chà lùkǒu |
10 | 丁字路口 | Ngã ba | dīngzì lùkǒu |
11 | 附近 | Gần đây, lân cận | fùjìn |
12 | 从这儿到武老师的汉语中心大概有多远? | Từ đây đến Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ còn bao xa? | cóng zhèr dào wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn dàgài yǒu duō yuǎn? |
13 | 大概两公里。 | Khoảng 2 km. | Dàgài liǎng gōnglǐ. |
14 | 如果步行的话要走多久? | Nếu đi bộ thì phải đi bao lâu? | Rúguǒ bùxíng de huà yào zǒu duō jiǔ? |
15 | 最快也要半个小时。 | Nhanh nhất cũng phải nửa tiếng. | Zuì kuài yě yào bàn ge xiǎoshí. |
16 | 太慢了,我们骑摩托车去吧。 | Chậm quá, chúng ta đi xe máy đi. | Tài màn le, wǒmen qí mótuō chē qù ba. |
17 | 骑摩托车的话五分钟就到。 | Nếu đi xe máy thì 5 phút là tới. | Qí mótuō chē de huà wǔ fēnzhōng jiù dào. |
18 | 如果我要坐飞机从河内到胡志明市的话要多长时间? | Nếu tôi muốn ngồi máy bay đến Thành phố HCM thì phải mấu bao lâu? | Rúguǒ wǒ yào zuò fēijī cóng hénèi dào húzhìmíng shì de huà yào duō cháng shíjiān? |
19 | 这样的话你要坐两个半小时的飞机。 | Nếu vậy thì bạn phải ngồi 2 tiếng rưỡi máy bay. | Zhèyàng de huà nǐ yào zuò liǎng ge bàn xiǎoshí de fēijī. |
20 | 如果坐汽车的话需要多久? | Nếu ngồi ô tô thì mất bao lâu? | Rúguǒ zuò qìchē de huà xūyào duō jiǔ? |
21 | 不太远,大概一百公里。 | Không xa lắm, khoảng 100 km. | Bú tài yuǎn, dàgài yì bǎi gōnglǐ. |
22 | 两个钟头就可以到了。 | 2 tiếng đồng hồ là có thể tới nơi được rồi. | Liǎng ge zhōngtóu jiù kěyǐ dào le. |
23 | 坐大巴的话要走六个小时才到。 | Nếu ngồi xe khách thì phải đi mất 6 tiếng mới tới. | Zuò dàbā de huà yào zǒu liù ge xiǎoshí cái dào. |
24 | 你的公司离这儿近吗? | Công ty của bạn cách đây gần không? | Nǐ de gōngsī lí zhèr jìn ma? |
25 | 很近,每天我都走路去公司。 | Rất gần, hàng ngày tôi đều đi bộ đến công ty. | Hěn jìn, měitiān wǒ dōu zǒulù qù gōngsī. |
26 | 武老师的汉语中心离这儿应该不太远吧? | Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ cách đây chắc là không xa lắm nhỉ? | Wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn lí zhèr yīnggāi bú tài yuǎn ba? |
27 | 不远,你坐公共汽车十五分钟就可以到了。 | Không xa, bạn ngồi xe buýt thì 15 phút là có thể tới nơi. | Bù yuǎn, nǐ zuò gōnggòng qìchē shíwǔ fēnzhōng jiù kěyǐ dào le. |
28 | 她家离我家才三间房子。 | Nhà cô ta cách nhà tôi có căn nhà. | Tā jiā lí wǒ jiā cái sān jiān fángzi. |
29 | 你喝酒喝醉了,不能开车,我给你打的吧。 | Bạn uống rượu say rồi, không lái xe được, tôi gọi taxi cho bạn nhé. | Nǐ hē jiǔ hē zuì le, bù néng kāichē, wǒ gěi nǐ dǎ dí ba. |
30 | 坐出租车的话就很安全,酒后驾车容很易出事故。 | Nếu ngồi taxi thì rất an toàn, uống rượu xong lái xe rất dễ gây tai nạn giao thông. | Zuò chūzū chē de huà jiù hěn ānquán, jiǔ hòu jiàchē hěn róngyì chū shìgù. |
31 | 请问,这儿附近有没有公共汽车站? | Xin hỏi, gần đây có bến xe buýt không? | Qǐngwèn, zhèr fùjìn yǒu méiyǒu gōnggòng qìchē zhàn? |
32 | 有,你到前边的超市然后往左拐就到了。 | Có, bạn đến siêu thị phía trước sau đó rẻ trái là tới. | Yǒu, nǐ dào qiánbian de chāoshì ránhòu wǎng zuǒ guǎi jiù dào le. |
33 | 请问,离河内还有几站? | Xin hỏi, cách Hà Nội còn mấy điểm dừng nữa? | Qǐngwèn, lí hénèi hái yǒu jǐ zhàn? |
34 | 三站,很快就到了。 | 3 điểm dừng, sắp tới rồi. | Sān zhàn, hěn kuài jiù dào le. |
35 | 你往前走到第一个十字路口就往右拐,武老师的汉语中心就在银行的旁边。 | Bạn đi về phía trước tới ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ ở ngay bên cạnh ngân hàng. | Nǐ wǎng qián zǒu dào dì yí ge shízì lùkǒu jiù wǎng yòu guǎi, wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn jiù zài yínháng de pángbiān. |
36 | 现在武老师还教汉语吗? | Bây giờ Thầy Vũ còn dạy Tiếng Trung không? | Xiànzài wǔ lǎoshī hái jiāo hànyǔ ma? |
37 | 武老师现在管理汉语中心,有几个很有名的汉语老师跟他一起工作。 | Bây giờ Thầy Vũ làm quản lý, có mấy giáo viên Tiếng Trung nổi tiếng làm việc cùng ông ý. | Wǔ lǎoshī xiànzài guǎnlǐ hànyǔ zhòng xīn, yǒu jǐ ge hěn yǒu míng de hànyǔ lǎoshī gēn tā yì qǐ gōngzuò. |
38 | 武老师的汉语中心已经有三十周年的历史了。 | Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ đã có 30 năm bề dày lịch sử. | Wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn yǐjīng yǒu sānshí zhōunián de lìshǐ le. |
39 | 我很喜欢在那里学习汉语,武老师对我们很热情。 | Tôi rất thích học Tiếng Trung ở đó, Thầy Vũ rất nhiệt tình với chúng tôi. | Wǒ hěn xǐhuān zài nàlǐ xuéxí hànyǔ, wǔ lǎoshī duì wǒmen hěn rèqíng. |
40 | 去武老师的汉语中心还有几站? | Đến Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ còn mấy điểm dừng nữa? | Qù wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn hái yǒu jǐ zhàn? |
41 | 还有一站就到了。 | Còn 1 điểm dừng nữa là tới rồi. | Hái yǒu yí zhàn jiù dào le. |
42 | 以后如果你想学汉语就到武老师的汉语中心学习吧。 | Sau này nếu bạn muốn học Tiếng Trung thì cứ đến Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ nhé. | Yǐhòu rúguǒ nǐ xiǎng xué hànyǔ jiù dào wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn xuéxí ba. |
43 | 你想找学汉语资料的话就登陆武老师的网站吧。 | Nếu bạn muốn tìm tài liệu học Tiếng Trung thì vào website của Thầy Vũ nhé. | Nǐ xiǎng zhǎo xué hànyǔ zīliào de huà jiù dēnglù wǔ lǎoshī de wǎngzhàn ba. |
44 | 网站上边有很多学习汉语资料都可以免费下载。 | Trên website có rất nhiều tài liệu học Tiếng Trung miễn phí có thể download về được. | Wǎngzhàn shàngbian yǒu hěn duō xuéxí hànyǔ zīliào dōu kěyǐ miǎnfèi xiàzài. |
45 | 是吗?那太好了,你告诉我武老师的网址吧。 | Thế à? Vậy tốt quá, bạn nói cho tôi biết địa chỉ web của Thầy Vũ đi. | Shì ma? Nà tài hǎo le, nǐ gàosu wǒ wǔ lǎoshī de wǎngzhǐ ba. |
46 | 好的,一会儿我就给你发短信吧。 | Oke, lát nữa tôi sẽ nhắn tin cho bạn nhé. | Hǎo de, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ fā duǎnxìn ba. |
47 | 今天是武老师的第一次课,你要准时来啊。 | Hôm nay là buổi học đầu tiên của Thầy Vũ, bạn phải đến đúng giờ nhé. | Jīntiān shì wǔ lǎoshī de dì yí cì kè, nǐ yào zhǔnshí lái a. |
48 | 一定了,你放心吧。 | Nhất định rồi, bạn yên tâm đi. | Yí dìngle, nǐ fàngxīn ba. |
49 | 到前边的路口你就往右拐吧,我要找武老师的汉语中心。 | Đến ngã tư phía trước thì bạn rẽ phải nhé, tôi muốn tìm Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ. | Dào qiánbian de lù kǒu nǐ jiù wǎng yòu guǎi ba, wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn. |
50 | 好了,已经到了,你下车吧。 | Oke, đã tới rồi, bạn xuống xe đi. | Hǎole, yǐjīng dào le, nǐ xià chē ba. |