Đánh giá post

HI các em học viên, trong các bài học tuần trước chúng ta đã luyện tập được gần 300 câu phiên âm Tiếng Trung trong bộ bài giảng 9999 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Khóa học trực tuyến do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn dành riêng cho các bạn học viên online.

Bây giờ chúng ta cùng điểm lại một số câu phiên âm để luyện tập ngữ âm ngữ điệu Tiếng Trung phổ thông nhé.

Học phát âm Tiếng Trung Bài 22 Tiếng Trung HSK Thầy Vũ

Tiếp theo cả lớp cùng chuyển sang luyện nói Tiếng Trung nhé, mỗi bạn phải chủ động đưa ra một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày để cả lớp chúng ta cùng luyện tập.

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

我真没想到,我还以为你在越南呢。
Wǒ zhēn méi xiǎngdào, wǒ hái yǐwéi nǐ zài yuènán ne.

刚刚回来,真幸运再次见到你们二位。
Gānggāng huílái, zhēn xìngyùn zàicì jiàn dào nǐmen èr wèi.

是的,我们意外在这儿见到了你。
Shì de, wǒmen yìwài zài zhèr jiàn dào le nǐ.

好,跟我们说说你的旅行。
Hǎo, gēn wǒmen shuō shuō nǐ de lǚxíng.

阮明武,是你吗?
Ruǎnmíngwǔ, shì nǐ ma?

我的天,竟然在这里遇见你,你在这里干什么,我以为你在越南。
Wǒ de tiān, jìngrán zài zhèlǐ yùjiàn nǐ, nǐ zài zhèlǐ gànshénme, wǒ yǐwéi nǐ zài yuènán.

本来是,不过上个月回来度假。
Běnlái shì, bú guò shàng gè yuè huílái dùjià.

近来越南的情况怎样?
Jìnlái yuènán de qíngkuàng zěnyàng?

很好,虽然经济发展照常地缓慢,不过已开始回升。
Hěn hǎo, suīrán jīngjì fāzhǎn zhàocháng de huǎnmàn, bú guò yǐ kāishǐ huíshēng.

这是个好消息。
Zhè shìgè hǎo xiāoxī.

现在是五点零五分。
Xiànzài shì wǔ diǎn líng wǔ fēn.

知道到颐和园的车几点开吗?
Zhīdào dào yíhéyuán de chē jǐ diǎn kāi ma?

五点二十分开。
Wǔ diǎn èrshí fēn kāi.

我也是搭那班车的。
Wǒ yěshì dā nà bānchē de.

太好了,我还以为我来迟了呢。
Tài hǎo le, wǒ hái yǐwéi wǒ lái chí le ne.

我约好六点跟我女朋友见面。
Wǒ yuē hǎo liù diǎn gēn wǒ nǚ péngyǒu jiànmiàn.

我想你是没问题了。
Wǒ xiǎng nǐ shì méi wèntí le.