Đánh giá post

HI các em học viên, chúng ta tiếp tục luyện tập phát âm Tiếng Trung nhé, trong bài học tuần trước lớp mình đã học hết xong toàn bộ bài 21 rồi đúng không nhỉ. Bây giờ chúng ta cùng ấn vào link bên dưới điểm qua lại 50 câu Tiếng Trung đã học trong bộ bài giảng 9999 câu Tiếng Trung giao tiếp khóa học trực tuyến nhé.

Học phát âm Tiếng Trung Bài 21 Tiếng Trung HSK Thầy Vũ

Chương trình tiếp theo sau đây sẽ là nội dung chính của buổi học hôm nay, luyện tập giao tiếp bằng Tiếng Trung, các em tự chia theo các nhóm nhỏ nhé, chúng ta chia nhóm chứ không chia bè nhé.

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

租一辆中型汽车要多少钱?
Zū yí liàng zhōngxíng qìchē yào duōshǎo qián?

租一辆一天26元,一周789元。
Zū yí liàng yì tiān 26 yuán, yì zhōu 789 yuán.

好,我想预定一辆,下星期二用。
Hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yī liàng, xià xīngqī’èr yòng.

我可以看一下你的驾驶执照吗?
Wǒ kěyǐ kàn yí xià nǐ de jiàshǐ zhízhào ma?

好的,就在这里。
Hǎo de, jiù zài zhèlǐ.

好,你必须使用信用卡,否则要付900元的押金。
Hǎo, nǐ bìxū shǐyòng xìnyòngkǎ, fǒuzé yào fù 900 yuán de yājīn.

要是我租一辆搬运车,得花多少钱?
Yàoshi wǒ zū yí liàng bānyùn chē, děi huā duōshǎo qián?

听上去挺不错,从11号到12号我需要租一辆。
Tīng shàngqù tǐng bú cuò, cóng 11 hào dào 12 hào wǒ xūyào zū yī liàng.

你持有效驾驶执照吗?
Nǐ chí yǒuxiào jiàshǐ zhízhào ma?

有,这就是。
Yǒu, zhè jiùshì.

请加满不含铅的汽油,并检查一下机油。
Qǐng jiā mǎn bù hán qiān de qìyóu, bìng jiǎnchá yí xià jīyóu.

要检查轮胎吗?
Yào jiǎnchá lúntāi ma?

不用了,这次就这样。
bú yòngle, zhè cì jiù zhèyàng.

请加满高级汽油。
Qǐng jiā mǎn gāojí qìyóu.

好的,要不要检查一下散热器?
Hǎo de, yào bú yào jiǎnchá yí xià sànrè qì?

不用了,散热器正常,我要付你多少钱?
bú yòngle, sànrè qì zhèngcháng, wǒ yào fù nǐ duōshǎo qián?

请加满普通汽油。
Qǐng jiā mǎn pǔtōng qìyóu.

好的,要不要检查一下蓄电池?
Hǎo de, yào bú yào jiǎnchá yí xià xùdiànchí?

不用了,谢谢,我还有急事,多少钱?
bú yòngle, xièxie, wǒ hái yǒu jíshì, duōshǎo qián?