Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thiết thực nhất HOT nhất thông dụng nhất và đương nhiên là hoàn toàn miễn phí. Tất cả tài liệu học tiếng Trung online tử cơ bản đến nâng cao chuyên đề luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online & chuyên đề luyện nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đều được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trực tuyến miễn phí ngay trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc free P1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc free P2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc free P3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc free P4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc free P5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc free P6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc trực tuyến giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề chi phí dịch vụ vận chuyển hàng China
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhân viên đặt hàng Trung Quốc online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề công ty đặt hàng Trung Quốc taobao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mua hộ hàng Trung Quốc online giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dịch vụ vận chuyển hàng Trung Quốc
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
34 | 我已经找到工作了,我的工作挺好的。 | Tôi đã tìm được công việc rồi, công việc của tôi tốt lắm. | Wǒ yǐjīng zhǎodào gōngzuò le, wǒ de gōngzuò tǐng hǎo de. |
35 | 我的父母都希望我学医学,但是我更喜欢学信息技术科。 | Bố mẹ tôi đều hy vọng tôi học ngành Y, nhưng mà tôi thích học Công nghệ thông tin hơn. | Wǒ de fùmǔ dōu xīwàng wǒ xué yīxué, dànshì wǒ gèng xǐhuān xué xìnxī jìshù kē. |
36 | 他们都希望以后我能找到一个轻松的职业。 | Họ đều hy vọng sau này tôi có thể tìm được công việc nhẹ nhàng. | Tāmen dōu xīwàng yǐhòu wǒ néng zhǎodào yí ge qīngsōng de zhíyè. |
37 | 我觉得医生并不是一种闲暇的职业。 | Tôi thấy làm bác sỹ không hẳn là một ngành nghề nhàn hạ. | Wǒ juéde yīshēng bìng búshì yì zhǒng xiánxiá de zhíyè. |
38 | 我觉得学医学也很好啊,以后可以帮助很多人治好病。 | Tôi thấy học ngành Y cũng rất tốt mà, sau này có thể giúp đỡ được rất nhiều người. | Wǒ juéde xué yīxué yě hěn hǎo a, yǐhòu kěyǐ bāngzhù hěn duō rén zhì hǎo bìng. |
39 | 你打算以后做什么职业? | Sau này bạn định làm công việc gì? | Nǐ dǎsuàn yǐhòu zuò shénme zhíyè? |
40 | 我的打算是先去打工三年,攒点儿钱到足够了以后就开公司做老板。 | Dự định của tôi là đi làm thuê ba năm trước đã, dành dụm một ít tiền đến lúc đủ rồi thì mở công ty làm ông chủ. | Wǒ de dǎsuàn shì xiān qù dǎgōng sān nián, zǎn diǎnr qián dào zúgòu le yǐhòu jiù kāi gōngsī zuò lǎobǎn. |
41 | 你想开什么公司? | Bạn muốn mở công ty gì? | Nǐ xiǎng kāi shénme gōngsī? |
42 | 我打算开一个电脑软件公司。 | Tôi định mở một công ty phần mềm máy tính. | Wǒ dǎsuàn kāi yí ge diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī. |
43 | 你对孩子有什么愿望吗? | Bạn có nguyện vọng gì đối với bọn trẻ không? | Nǐ duì háizi yǒu shénme yuànwàng ma? |
44 | 我只希望他们以后能找到一份稳定的工作就很开心了。 | Tôi chỉ hy vọng sau này chúng nó có thể tìm được một công việc ổn định là rất vui rồi. | Wǒ zhǐ xīwàng tāmen yǐhòu néng zhǎodào yī fèn wěndìng de gōngzuò jiù hěn kāixīn le. |
45 | 不过你的孩子并不喜欢一份稳定的工作,他喜欢创业当老板。 | Có điều bọn trẻ nhà bạn có vẻ khonong thích một công việc ổn định, cậu ý thích sáng lập sự nghiệp thành ông chủ. | Bú guò nǐ de háizi bìng bù xǐhuān yí fèn wěndìng de gōngzuò, tā xǐhuān chuàngyè dāng lǎobǎn. |
46 | 他喜欢赚很多钱,不喜欢在每天按时上下班。 | Cậu ta rất thích kiếm nhiều tiền, không thích đi làm tan làm đúng giờ. | Tā xǐhuān zhuàn hěn duō qián, bù xǐhuān zài měitiān ànshí shàng xiàbān. |
47 | 他有他的选择,你就让他自己去实现他的梦想吧。 | Cậu ta có lựa chọn của cậu ta, bạn cứ để cậu ý đi thực hiện ước mơ của chính mình đi. | Tā yǒu tā de xuǎnzé, nǐ jiù ràng tā zìjǐ qù shíxiàn tā de mèngxiǎng ba. |
48 | 我觉得老听话的孩子以后就创不了事业。 | Tôi thấy những đứa trẻ hay nghe lời thì sau này không làm nên được sự nghiệp gì cả. | Wǒ juéde lǎo tīnghuà de hái zǐ yǐhòu jiù chuàng bù liǎo shìyè. |
49 | 你相信他以后能成功吗? | Bạn có tin tưởng sau này cậu ta có thể thành công không? | Nǐ xiāngxìn tā yǐhòu néng chénggōng ma? |
50 | 打死我也不相信他以后能成功。 | Có đánh chết tôi cũng không tin sau này cậu ta có thể thành công. | Dǎ sǐ wǒ yě bù xiāngxìn tā yǐhòu néng chénggōng. |
51 | 当年我的家人和我的所有的朋友都没有相信我能成功,现在我成功了,他们都来恭喜我。 | Năm đó cả gia đình tôi và tất cả bạn bè tôi đều không tin là tôi có thể thành công, bây giờ tôi thành công rồi, bọn họ đều đến chúc mừng tôi. | Dāngnián wǒ de jiārén hé wǒ de suǒyǒu de péngyǒu dōu méiyou xiāngxìn wǒ néng chénggōng, xiànzài wǒ chénggōng le, tāmen dōu lái gōngxǐ wǒ. |
Vậy là oke xong rồi các bạn ơi, chúng ta vừa học xong toàn bộ nội dung bài giảng số 101 chuyên đề học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề và luyện nói tiếng Trung giao tiếp trực tuyến theo chủ đề HOT nhất và thông dụng nhất mỗi ngày, chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.