Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mỗi ngày
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thiết thực nhất HOT nhất hàng ngày. Tổng hợp tất cả bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Học tiếng Trung online miễn phí bây giờ đã trở thành một xu thế hiện nay và xu thế này vẫn đang ngày càng tăng và chưa hề có dấu hiệu đi xuống. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là đơn vị chuyên cung cấp các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao chỉ có duy nhất tại Việt Nam do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ biên và trình bày.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản online P1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản online P2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản online P3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản online P4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản online P5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản online P6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề xây dựng cấu hình máy tính chơi game
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cấu hình máy tính đào Bitcoin khủng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ngân hàn Việt Nam liên tục bị phá sản
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ngân hàng Ocean Bank bây giờ ra sao rồi
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề vụ án lừa tiền tỷ ngân hàng BIDV
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ngân hàng trộm tiền khách hàng BIDV
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 愿望 | Nguyện vọng | yuànwàng |
2 | 希望 | Hy vọng | xīwàng |
3 | 机会 | Cơ hội | jīhuì |
4 | 可以 | Có thể | kěyǐ |
5 | 可能 | Có khả năng | kěnéng |
6 | 能 | Có thể | néng |
7 | 要 | Muốn, cần, phải | yào |
8 | 需要 | Cần, cần phải | xūyào |
9 | 会 | Biết | huì |
10 | 想 | Muốn, nghĩ | xiǎng |
11 | 敢 | Dám | gǎn |
12 | 应该 | Nên | yīnggāi |
13 | 大学毕业后你打算做什么? | Sau khi tốt nghiệp Đại học xong bạn định làm gì? | dàxué bìyè hòu nǐ dǎsuàn zuò shénme? |
14 | 大学毕业后我想继续读硕士。 | Sau khi tốt nghiệp Đại học xong tôi muốn học thạc sỹ. | Dàxué bìyè hòu wǒ xiǎng jìxù dú shuòshì. |
15 | 那你想读哪一科? | Vậy bạn muốn học khoa nào? | Nà nǐ xiǎng dú nǎ yì kē? |
16 | 我想考石油天然气工程学院。 | Tôi muốn thi vào học viện kỹ thuật dầu khí. | Wǒ xiǎng kǎo shíyóu tiānránqì gōngchéng xuéyuàn. |
17 | 我想考财政管理。 | Tôi muốn thi vào quản lý tài chính. | Wǒ xiǎng kǎo cáizhèng guǎnlǐ. |
18 | 你想搞贸易吗? | Bạn muốn làm kinh doanh à? | Nǐ xiǎng gǎo màoyì ma? |
19 | 我很喜欢做生意,因为做生意赚钱比较快,我不想去打工。 | Tôi rất thích làm kinh doanh, bởi vì làm kinh kiếm tiền nhanh, tôi không muốn đi làm công ăn lương. | Wǒ hěn xǐhuān zuò shēngyi, yīnwèi zuò shēngyi zhuàn qián bǐjiào kuài, wǒ bù xiǎng qù dǎgōng. |
20 | 那目前,你要学好英语和汉语了。 | Vậy trước mắt bạn phải học tốt tiếng Anh và tiếng Trung. | Nà mùqián, nǐ yào xué hǎo yīngyǔ hé hànyǔ le. |
21 | 我的汉语没问题,可以讲得通,不过我的英语不太好,需要继续练习。 | Tiếng Trung của tôi không vấn đề gì, có thể nói tốt được | Wǒ de hànyǔ méi wèntí, kěyǐ jiǎng de tōng, bú guò wǒ de yīngyǔ bú tài hǎo, xūyào jìxù liànxí. |
22 | 我想去外国公司找工作。 | Tôi muốn đến công ty Nước ngoài tìm việc. | Wǒ xiǎng qù wàiguó gōngsī zhǎo gōngzuò. |
23 | 我看你工作很努力、也很认真,你一定能找到好工作。 | Tôi thấy bạn làm việc rất cố gắng, cũng rất chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ tìm được công việc tốt. | Wǒ kàn nǐ gōngzuò hěn nǔlì, yě hěn rènzhēn, nǐ yí dìng néng zhǎo dào hǎo gōngzuò. |
24 | 你现在的工作怎么样? | Công việc hiện giờ của bạn thế nào? | Nǐ xiànzài de gōngzuò zěnme yàng? |
25 | 一个月的薪水多少钱? | Lương một tháng bao nhiêu tiền? | Yí ge yuè de xīnshuǐ duōshǎo qián? |
26 | 我在这个公司的收入不太好,我想去别的公司找一个更好的收入。 | Thu nhập của tôi ở công ty này không tốt lắm, tôi muốn đến công ty khác tìm nguồn thu nhập tốt hơn. | Wǒ zài zhège gōngsī de shōurù bú tài hǎo, wǒ xiǎng qù bié de gōngsī zhǎo yí ge gèng hǎo de shōurù. |
27 | 现在你要节省点儿到回国的时候可以做点小生意。 | Bây giờ bạn phải tiết kiệm chút đến lúc về Nước thì có thể làm kinh doanh nhỏ. | Xiànzài nǐ yào jiéshěng diǎnr dào huíguó de shíhòu kěyǐ zuò diǎn xiǎo shēngyi. |
28 | 我喜欢在外国公司工作。 | Tôi thích làm việc ở công ty Nước ngoài. | Wǒ xǐhuān zài wàiguó gōngsī gōngzuò. |
29 | 在国外工作可以学习人家的思想和做法。 | Làm việc ở công ty Nước ngoài có thể học được tư duy và cách làm. | Zài guówài gōngzuò kěyǐ xuéxí rénjiā de sīxiǎng hé zuòfǎ. |
30 | 我很赞成你的想法。 | Tôi rất tán thành ý tưởng của bạn. | Wǒ hěn zànchéng nǐ de xiǎngfǎ. |
31 | 那你打算什么时候去? | Vậy bạn định khi nào đi? | Nà nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù? |
32 | 我正在写论文,毕业后我就去外国公司实习。 | Tôi đang viết luận văn, tốt nghiệp xong sẽ đến công ty Nước ngoài thực tập. | Wǒ zhèngzài xiě lùnwén, bìyè hòu wǒ jiù qù wàiguó gōngsī shíxí. |
33 | 你找到工作了吗? | Bạn tìm được công việc chưa? | Nǐ zhǎodào gōngzuò le ma? |
Oke xong rồi, chúng ta đã giải quyết xong nội dung bài giảng số 100 rồi, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào chương trình ngày mai nhé.