Nội dung cụ thể Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Bài 7
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Giáo trình luyện dịch tiếng Trung bài 7 là bài học tiếp theo mà Thầy Vũ muốn chia sẻ cho các bạn,nằm trong bộ giáo trình luyện dịch tiếng Trung do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng dịch thuật của bài bản thân phục vụ cho việc học và công việc sau này.
Các bạn hãy nhớ tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp của Trung tâm giao tiếp tiếng Trung ở Hà Nội tại link sau nhé.
Tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn nhớ tải bài tập luyện dịch tiếng Trung online cùng Thầy Vũ
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để có thêm được nhiều bài luyện thi HSK bổ ích nhé.
Diễn đàn luyện thi HSK online Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Tiếp theo các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster qua link dưới đây nhé.
Tham gia diễn đàn học tiếng Trung online
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn xem chi tiết qua link sau nhé
Chuyên mục các bài học về luyện dịch tiếng Trung Quốc
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Bài 6
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Bài 7 mỗi ngày cùng Thầy Vũ
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung gồm rất nhiều bài tập luyện dịch tiếng Trung Thầy Vũ | Phiên tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung ChineMaster | Bạn hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt trong cột bên dưới |
1 | 你觉得怎么样? | nǐ juéde zěn me yàng ? | Làm thế nào bạn thích nó? |
2 | 你觉得这个工作怎么样? | nǐ juéde zhè gè gōng zuò zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về công việc? |
3 | 我觉得这个工作很好 | wǒ juéde zhè gè gōng zuò hěn hǎo | Tôi nghĩ đó là một công việc tốt |
4 | 你觉得学汉语怎么样? | nǐ juéde xué hàn yǔ zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về việc học tiếng Trung? |
5 | 你觉得汉语老师怎么样? | nǐ juéde hàn yǔ lǎo shī zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về giáo viên tiếng Trung? |
6 | 你觉得她怎么样? | nǐ juéde tā zěn me yàng ? | bạn nghĩ gì về cô ấy? |
7 | 你觉得这个怎么样? | nǐ juéde zhè gè zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về cái này? |
8 | 你觉得学语法难吗? | nǐ juéde xué yǔ fǎ nán ma ? | Bạn có thấy khó học ngữ pháp không? |
9 | 你觉得学汉语难吗? | nǐ juéde xué hàn yǔ nán ma ? | Bạn cảm thấy khó khăn khi học tiếng Trung? |
10 | 我觉得学汉语不太难 | wǒ juéde xué hàn yǔ bù tài nán | Tôi không nghĩ nó rất khó học tiếng Trung |
11 | 你觉得这个工作怎么样? | nǐ juéde zhè gè gōng zuò zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về công việc? |
12 | 你觉得学语法怎么样? | nǐ juéde xué yǔ fǎ zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về việc học ngữ pháp? |
13 | 你要听什么? | nǐ yào tīng shénme ? | Bạn muốn nghe điều gì? |
14 | 我学汉语和英语 | wǒ xué hàn yǔ hé yīng yǔ | Tôi học tiếng trung và tiếng anh |
15 | 你要说什么? | nǐ yào shuō shénme ? | Bạn muốn nói gì? |
16 | 比较 | bǐ jiào | so sánh |
17 | 我的工作比较忙 | wǒ de gōng zuò bǐ jiào máng | Tôi bận với công việc của tôi |
18 | 汉语比较难 | hàn yǔ bǐ jiào nán | Tiếng Trung khó hơn |
19 | 今天我比较忙 | jīn tiān wǒ bǐ jiào máng | Hôm nay tôi bận |
20 | 我觉得学汉语比较容易 | wǒ juéde xué hàn yǔ bǐ jiào róng yì | Tôi thấy học tiếng Trung dễ hơn |
21 | 学汉语比较难 | xué hàn yǔ bǐ jiào nán | Khó học tiếng trung |
22 | 学汉语比较容易 | xué hàn yǔ bǐ jiào róng yì | Học tiếng Trung dễ hơn |
23 | 你要读什么书? | nǐ yào dú shénme shū ? | Bạn sẽ đọc cuốn sách nào? |
24 | 你要写什么? | nǐ yào xiě shénme ? | Bạn chuẩn bị viết cái gì? |
25 | 喜欢 | xǐ huān | giống |
26 | 我喜欢读汉语,但是不喜欢写汉字 | wǒ xǐ huān dú hàn yǔ ,dàn shì bù xǐ huān xiě hàn zì | Tôi thích đọc tiếng Trung, nhưng tôi không thích viết chữ Hán |
27 | 星期一我的工作比较多 | xīng qī yī wǒ de gōng zuò bǐ jiào duō | Tôi có nhiều việc hơn vào thứ hai |
28 | 你给她多少钱? | nǐ gěi tā duō shǎo qián ? | Bạn cho cô ấy bao nhiêu? |
29 | 这是新书 | zhè shì xīn shū | Đây là một cuốn sách mới |
30 | 这是我的新朋友 | zhè shì wǒ de xīn péng yǒu | Đây là bạn mới của tôi |
31 | 这是我们的新学生 | zhè shì wǒ men de xīn xué shēng | Đây là học sinh mới của chúng tôi |
32 | 容易 | róng yì | dễ dàng |
33 | 这个工作很容易 | zhè gè gōng zuò hěn róng yì | Công việc dễ dàng |
34 | 学汉语比较容易 | xué hàn yǔ bǐ jiào róng yì | Học tiếng Trung dễ hơn |
35 | 学英语容易吗? | xué yīng yǔ róng yì ma ? | Học tiếng Anh có dễ không? |
36 | 你读什么书? | nǐ dú shénme shū ? | Bạn đọc những quyển sách nào? |
37 | 你要写什么? | nǐ yào xiě shénme ? | Bạn chuẩn bị viết cái gì? |
38 | 但是 | dàn shì | Tuy nhiên |
39 | 但是我的工作比较忙 | dàn shì wǒ de gōng zuò bǐ jiào máng | Nhưng tôi bận công việc của tôi |
40 | 你给我介绍吧 | nǐ gěi wǒ jiè shào ba | Giới thiệu nó với tôi |
41 | 但是我很忙 | dàn shì wǒ hěn máng | Nhưng tôi bận |
42 | 这位是我的新秘书 | zhè wèi shì wǒ de xīn mì shū | Đây là thư ký mới của tôi |
43 | 他们都是我的同学 | tā men dōu shì wǒ de tóng xué | Họ đều là bạn học của tôi |
44 | 我很喜欢她,但是她不喜欢我 | wǒ hěn xǐ huān tā ,dàn shì tā bù xǐ huān wǒ | Tôi thích cô ấy rất nhiều, nhưng cô ấy không thích tôi |
45 | 我要学汉语,但是汉语很难 | wǒ yào xué hàn yǔ ,dàn shì hàn yǔ hěn nán | Tôi muốn học tiếng Trung, nhưng tiếng Trung rất khó |
46 | 你给我买水果吧 | nǐ gěi wǒ mǎi shuǐ guǒ ba | Bạn có thể mua cho tôi một ít trái cây |
47 | 她是我的新朋友 | tā shì wǒ de xīn péng yǒu | Cô ấy là bạn mới của tôi |
48 | 这是我们的新学生 | zhè shì wǒ men de xīn xué shēng | Đây là học sinh mới của chúng tôi |
49 | 这是我的新同学 | zhè shì wǒ de xīn tóng xué | Đây là bạn học mới của tôi |
50 | 她是我的同学 | tā shì wǒ de tóng xué | Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi |
51 | 她是我的同屋 | tā shì wǒ de tóng wū | Cô ấy là bạn cùng phòng của tôi |
52 | 你的汉语班有多少人? | nǐ de hàn yǔ bān yǒu duō shǎo rén ? | Có bao nhiêu người trong lớp học tiếng Trung của bạn? |
53 | 你的汉语班在哪儿? | nǐ de hàn yǔ bān zài nǎr ? | Lớp học tiếng Trung của bạn ở đâu? |
54 | 我学文学和历史 | wǒ xué wén xué hé lì shǐ | Tôi học văn học và lịch sử |
55 | 你学法律吗? | nǐ xué fǎ lǜ ma ? | Bạn có học luật không? |
56 | 你学经济吗? | nǐ xué jīng jì ma ? | Bạn có học kinh tế không? |
57 | 她的经济怎么样? | tā de jīng jì zěn me yàng ? | Kinh tế của cô ấy thế nào? |
58 | 学经济很难 | xué jīng jì hěn nán | Học kinh tế khó |
59 | 你的经济怎么样? | nǐ de jīng jì zěn me yàng ? | Kinh tế của bạn thế nào? |
60 | 你认识她吗? | nǐ rèn shí tā ma ? | Bạn có biết cô ấy không? |
61 | 我不认识她 | wǒ bù rèn shí tā | Tôi không biết cô ấy. |
62 | 你没有什么? | nǐ méi yǒu shénme ? | Bạn không có gì cả? |
63 | 我不认识这个汉字 | wǒ bù rèn shí zhè gè hàn zì | Tôi không biết chữ Hán này |
64 | 这是旧书 | zhè shì jiù shū | Đây là một cuốn sách cũ |
65 | 你的书很旧 | nǐ de shū hěn jiù | Cuốn sách của bạn rất cũ |
66 | 她是我的老朋友 | tā shì wǒ de lǎo péng yǒu | Cô ấy là một người bạn cũ của tôi |
67 | 你觉得学英语难吗? | nǐ juéde xué yīng yǔ nán ma ? | Bạn có cảm thấy khó khăn khi học tiếng Anh? |
68 | 我觉得学英语很难 | wǒ juéde xué yīng yǔ hěn nán | Tôi thấy khó học tiếng anh |
69 | 你觉得她好吗? | nǐ juéde tā hǎo ma ? | Bạn có nghĩ cô ấy ổn không? |
70 | 你觉得这个好吗? | nǐ juéde zhè gè hǎo ma ? | Bạn có nghĩ rằng điều này là tốt? |
71 | 你觉得这本书怎么样? | nǐ juéde zhè běn shū zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về cuốn sách? |
72 | 我觉得这本书很好 | wǒ juéde zhè běn shū hěn hǎo | Tôi nghĩ cuốn sách này rất hay |
73 | 我不认识她 | wǒ bù rèn shí tā | Tôi không biết cô ấy. |
74 | 你的书很旧 | nǐ de shū hěn jiù | Cuốn sách của bạn rất cũ |
75 | 她是我的老同学 | tā shì wǒ de lǎo tóng xué | Cô ấy là bạn học cũ của tôi |
76 | 我没有杂质 | wǒ méi yǒu zá zhì | Tôi không có tạp chất |
77 | 我没有箱子 | wǒ méi yǒu xiāng zǐ | Tôi không có hộp |
78 | 你有箱子吗? | nǐ yǒu xiāng zǐ ma ? | Bạn có một cái hộp? |
79 | 这是谁的箱子? | zhè shì shuí de xiāng zǐ ? | Đây là trường hợp của ai? |
80 | 这是我朋友的箱子 | zhè shì wǒ péng yǒu de xiāng zǐ | Đây là hộp của bạn tôi |
81 | 你的箱子是哪个? | nǐ de xiāng zǐ shì nǎ gè ? | Hộp của bạn là gì? |
82 | 这是我朋友的箱子 | zhè shì wǒ péng yǒu de xiāng zǐ | Đây là hộp của bạn tôi |
83 | 你给她钱吧 | nǐ gěi tā qián ba | Bạn cho cô ấy tiền |
84 | 新书 | xīn shū | sách mới |
85 | 我要买新书 | wǒ yào mǎi xīn shū | Tôi muốn mua một cuốn sách mới |
86 | 同学 | tóng xué | bạn cùng lớp |
87 | 这是我的同学 | zhè shì wǒ de tóng xué | Đây là bạn cùng lớp của tôi |
88 | 同屋 | tóng wū | bạn cùng phòng |
89 | 你的同屋是谁? | nǐ de tóng wū shì shuí ? | Bạn cùng phòng của bạn là ai? |
90 | 汉语班 | hàn yǔ bān | lớp học Trung Quốc |
91 | 上班 | shàng bān | đi làm |
92 | 下班 | xià bān | đi làm |
93 | 摩托车 | mó tuō chē | xe máy |
94 | 出租车 | chū zū chē | xe tắc xi |
95 | 一辆摩托车 | yī liàng mó tuō chē | Một chiếc xe máy |
96 | 颜色 | yán sè | màu sắc |
97 | 你喜欢什么颜色? | nǐ xǐ huān shénme yán sè ? | Bạn thích màu gì? |
98 | 我的办公室有两个职员 | wǒ de bàn gōng shì yǒu liǎng gè zhí yuán | Có hai nhân viên trong văn phòng của tôi |
99 | 你有手机号吗? | nǐ yǒu shǒu jī hào ma ? | Bạn có số điện thoại di động không? |
100 | 这是谁的手机号? | zhè shì shuí de shǒu jī hào ? | Đây là số điện thoại di động của ai? |
101 | 买卖 | mǎi mài | kinh doanh |
102 | 你要买什么? | nǐ yào mǎi shénme ? | Bạn muốn mua gì? |
103 | 你卖什么? | nǐ mài shénme ? | Bạn bán gì? |
104 | 水果 | shuǐ guǒ | Trái cây |
105 | 苹果 | píng guǒ | táo |
106 | 一斤苹果多少钱? | yī jīn píng guǒ duō shǎo qián ? | Giá táo bao nhiêu một kg? |
107 | 公斤 | gōng jīn | Kilôgam . |
Trên đây là nội dung chính của bài giảng Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Bài 7 ngày hôm nay,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,các bạn nhớ hãy lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ.