Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 14 tiếng trung giao tiếp cơ bản online với chủ đề là 各国迷信 ( Mê tín ở các quốc gia). Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem nội dung nhé:
Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
世界上任何国家多有迷信,不同国家、不同文化中迷信的表现方式往往不同。
中国
在市内不能打伞,否则个子长不高。新年第一天可不能,否则在新的一年里是取钱财和好运气。
如果左眼跳,就会有好的事情发生;而如果右眼跳的话,就会有坏的事情发生
過去,結婚那天,新娘离开父母家的時候不哭不行,而且不可以和父母说再见。否则以后他会离婚再回到父母家。
在中国,送礼物给别人的时候,千万不能送手绢,因为手绢是用来擦眼泪的,它会带来双心的事情。送礼物给做生意的人,可千万不能送书。因为“书”胡“输”发音相同,做生意的人当然都不希望自己的钱输掉。
法国
走路时千万不能从弟子下面穿过,否则就会倒霉。
家里的镜子可一定要放好,如果打破了,家里的人就会倒霉。法国人认为,镜子保留了人的形象,如果镜子破了,那么人的精神就会消失。
美国
手表突然停了可不是件迹象的事情,因为他可能预示着死亡。据说这一说法是从1865年4 越15日开始的,那天美国总统林肯被人开枪打死了当时很多人都说他们的守护忽然停了。
Shìjiè shàng rènhé guójiā duō yǒu míxìn, bùtóng guójiā, bùtóng wénhuà zhōng míxìn de biǎoxiàn fāngshì wǎngwǎng bùtóng.
Zhōngguó
zài shì nèi bùnéng dǎ sǎn, fǒuzé gèzi cháng bù gāo. Xīnnián dì yī tiān kě bùnéng, fǒuzé zài xīn de yī nián lǐ shì qǔ qiáncái hé hǎo yùnqì.
Rúguǒ zuǒ yǎn tiào, jiù huì yǒu hǎo de shìqíng fāshēng; ér rúguǒ yòu yǎn tiào dehuà, jiù huì yǒu huài de shìqíng fāshēng
guòqù, jiéhūn nèitiān, xīnniáng líkāi fùmǔ jiā de shíhòu bù kū bùxíng, érqiě bù kěyǐ hé fùmǔ shuō zàijiàn. Fǒuzé yǐhòu tā huì líhūn zài huí dào fùmǔ jiā.
Zài zhōngguó, sòng lǐwù gěi biérén de shíhòu, qiān wàn bùnéng sòng shǒujuàn, yīnwèi shǒujuàn shì yòng lái cā yǎnlèi de, tā huì dài lái shuāng xīn de shìqíng. Sòng lǐwù gěi zuò shēngyì de rén, kě qiān wàn bùnéng sòng shū. Yīnwèi “shū” hú “shū” fāyīn xiāngtóng, zuò shēngyì de rén dāngrán dōu bù xīwàng zìjǐ de qián shū diào.
Fàguó
zǒulù shí qiān wàn bùnéng cóng dìzǐ xiàmiàn chuānguò, fǒuzé jiù huì dǎoméi.
Jiālǐ de jìng zǐ kè yīdìng yào fàng hǎo, rúguǒ dǎpòle, jiālǐ de rén jiù huì dǎoméi. Fàguó rén rènwéi, jìngzi bǎoliúle rén de xíngxiàng, rúguǒ jìngzi pòle, nàme rén de jīngshén jiù huì xiāoshī.
Měiguó
shǒubiǎo túrán tíngle kě bùshì jiàn jīxiàng de shìqíng, yīnwèi tā kěnéng yùshìzhe sǐwáng. Jùshuō zhè yī shuōfǎ shì cóng 1865 nián 4 yuè 15 rì kāishǐ de, nèitiān měiguó zǒngtǒng línkěn bèi rén kāi qiāng dǎ sǐ liǎo dàng shí hěnduō rén dōu shuō tāmen de shǒuhù hūrán tíngle.
1 Cách dùng 可
送礼物给做生意的人,可千万不能送书。
家里的镜子可一定要放好,如果打破了家里的热按就会倒霉。
手表突然停了可不是件迹象的事情,因为它代表死亡。
2 不 … 不 …
事情不重要我就不这么着急了。
在有些国家的机场,你不妥协检查不能上飞机。
你不请他他不来。
3 长不高、要不回来
动词、形容词+不+补语
Tài liệu Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online qua SKYPE
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trực tuyến qua Youtube
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 14 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.