HI các em học viên, trong buổi học hôm nay cả lớp sẽ làm đề thi thử HSK 4 đề số 5, trước khi luyện đề thi mới các em vào link bên dưới ôn tập lại một số lỗi sai chúng ta mắc phải khi làm đề thi thử HSK 4 đề số 1 đến đề thi số 4 nhé.
Luyện thi HSK 4 Listening Đề số 1
Luyện thi HSK 4 Listening Đề số 2
Luyện thi HSK 4 Listening Đề số 3
Luyện thi HSK 4 Listening Đề số 4
WEB Luyện thi HSK online của Thầy Nguyễn Minh Vũ chuyên cung cấp miễn phí các đề thi thử HSK online, các em vào link bên dưới.
Tiếp theo chúng ta cùng luyện tập Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề tự do, các em có thể tham khảo các mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp cho sẵn ở trên slide bài giảng ngày hôm nay.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
我的室友安排了一个聚会。
Wǒ de shìyǒu ānpái le yí gè jùhuì.
感恩节快乐!
Gǎn’ēn jié kuàilè!
也祝你快乐!
Yě zhù nǐ kuàilè!
你打算上哪儿去玩?
Nǐ dǎsuàn shàng nǎr qù wán?
我想去姐姐家玩,你呢?
Wǒ xiǎng qù jiějie jiā wán, nǐ ne?
我可能就呆在家里了。
Wǒ kěnéng jiù dāi zài jiā lǐ le.
好久不见,你不是病了吧?
Hǎojiǔ bú jiàn, nǐ bú shì bìng le ba?
没有,我刚到越南去了一个月。
Méiyǒu, wǒ gāng dào yuènán qù le yí gè yuè.
太好了,那你究竟去哪儿啦?
Tài hǎo le, nà nǐ jiùjìng qù nǎr la?
我昨天才回来。
Wǒ zuótiān cái huílái.
又见到你很高兴,你换了工作了吗?
Yòu jiàn dào nǐ hěn gāoxìng, nǐ huàn le gōngzuò le ma?
没有,我走亲戚去了。
Méiyǒu, wǒ zǒu qīnqī qù le.
好啊,去哪儿了?
Hǎo a, qù nǎr le?
你近来不大出来走动了,是吧?
Nǐ jìnlái bú dà chūlái zǒudòng le, shì ba?
不,我休假去了。
Bù, wǒ xiūjià qù le.
上哪儿去了?
Shàng nǎr qù le?
我有个表兄在那儿。
Wǒ yǒu gè biǎo xiōng zài nàr.
真好,去哪儿了?
Zhēn hǎo, qù nǎrle?
我是来告别的。
Wǒ shì lái gàobié de.