Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 33 Ngày Lễ

0
21393
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 33 Ngày Lễ
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 33 Ngày Lễ
5/5 - (3 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

HI các em học viên, hôm nay lớp mình học sang chủ đề mới là các Ngày Lễ nhé, các em vào link bên dưới học lại bài cũ chút xíu là bài 32 trước đã.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 32 Thời tiết

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1节日Ngày lễ, ngày Tếtjiérì
2节目Tiết mụcjiémù
3新年Năm mớixīnnián
4春节Tết Xuân, Tết Âm lịchchūnjié
5儿童节Tết Nhi đồngértóng jié
6国际劳动节Ngày lao động quốc tếguójì láodòng jié
7国庆节Ngày Quốc khánhguóqìng jié
8端午节Tết Đoan Ngọduānwǔ jié
9中秋节Tết Trung Thuzhōngqiū jié
10元宵节Tết Nguyên Tiêuyuánxiāo jié
11清明节Tết Thanh Minhqīngmíng jié
12重阳节Tết Trung Cửuchóngyáng jié
13妇女节Ngày phụ nữfùnǚ jié
14圣诞节Giáng Sinhshèngdàn jié
15教师节Ngày nhà giáojiàoshī jié
16放假Nghỉ lễfàngjià
17纪念会Họp mít tinhjìniàn huì
18农历Âm lịch, nông lịchnónglì
19民间Dân gianmínjiān
20宗教Tôn giáozōngjiào
21你们在越南有哪些节日?Ở Việt Nam có những ngày lễ nào?nǐmen zài yuènán yǒu nǎxiē jiérì?
22在越南有很多节日,比如春节、国庆节、中秋节等等。Ở Việt Nam có rất nhiều ngày lễ, ví dụ Tết Âm lịch, ngày Quốc khánh, Tết Trung Thu .v..v.Zài yuènán yǒu hěn duō jiérì, bǐrú chūnjié, guóqìng jié, zhōngqiū jié děng děng.
23越南的国庆节是几月几号?Ngày Quốc khánh Việt Nam là mùng mấy tháng mấy?Yuènán de guóqìng jié shì jǐ yuè jǐ hào?
24越南的国庆节是九月二号。Ngày Quốc khánh Việt Nam là mùng 2 tháng 9.Yuènán de guóqìng jié shì jiǔ yuè èr hào.
25在越南还有哪些传统节日呢?Ở Việt Nam còn có những ngày Tết truyền thống nào thế?Zài yuènán hái yǒu nǎxiē chuántǒng jiérì ne?
26还有很多,比如儿童节、越南妇女节、越南教师节等节日。Còn có rất nhiều, ví dụ Tết Nhi đồng, ngày phụ nữ Việt Nam, ngày nhà giáo Việt Nam .v..v.Hái yǒu hěn duō, bǐrú értóng jié, yuènán fùnǚ jié, yuènán jiàoshī jié děng jiérì.
27哪个节日你们可以放假?Ngày lễ nào các bạn có thể được nghỉ ngơi?Nǎge jiérì nǐmen kěyǐ fàngjià?
28春节、国际劳动节、国庆节都可以放假。Tết Âm lịch, ngày lao động quốc tế, ngày Quốc khánh đều được nghỉ ngơi.Chūnjié, guójì láodòng jié, guóqìng jié dōu kěyǐ fàngjià.
29越南的春节可以放几天假?Tết Âm lịch Việt Nam được nghỉ mấy ngày?Yuènán de chūnjié kěyǐ fàng jǐ tiān jià?
30一般单位都可以放九天假。Các đơn vị nói chung đều có thể nghỉ 9 ngày.Yì bān dānwèi dōu kěyǐ fàng jiǔ tiān jià.
31妇女节的时候可以放假吗?Vào ngày phụ nữ có được nghỉ không?Fùnǚ jié de shíhou kěyǐ fàngjià ma?
32有些机构开纪念会,不过没有放假,还是要去上班。Có một số cơ quan họp mít tinh, có điều không được nghỉ, vẫn phải đi làm.Yǒuxiē jīgòu kāi jìniàn huì, bú guò méiyǒu fàngjià, háishì yào qù shàngbān.
33你们国家一年中最热闹的是什么节日?Ở Nước các bạn trong một năm ngày lễ gì là sôi động nhất?Nǐmen guójiā yì nián zhōng zuì rènao de shì shénme jiérì?
34春节时我们国家一年中最热闹的节日。Tết Âm lịch là ngày Tết sôi động nhất trong một năm của Nước tôi.Chūnjié shí wǒmen guójiā yì nián zhōng zuì rènao de jiérì.
35那国庆节呢?Vậy còn ngày Quốc khánh thì sao?Nà guóqìng jié ne?
36那是我们国家重要的纪念日,也很热闹。Đó là ngày kỷ niệm quan trọng của Nước chúng tôi, cũng rất sôi động.Nà shì wǒmen guójiā zhòngyào de jìniàn rì, yě hěn rènao.
37都十二月了,我们快准备迎接圣诞节吧。Đã sang tháng 12 rồi, chúng ta mau chuẩn bị đón Noel đi.Dōu shí èr yuè le, wǒmen kuài zhǔnbèi yíngjiē shèngdàn jié ba.
38你们国家过圣诞节吗?Nước các bạn có đón Noel không?Nǐmen guójiā guò shèngdàn jié ma?
39圣诞节的时候你们能放假吗?Vào ngày Noel các bạn có được nghỉ không?Shèngdàn jié de shíhou nǐmen néng fàngjià ma?
40放不了假,我们还得去上班。Không được nghỉ, chúng tôi vẫn phải đi làm.Fàng bù liǎo jiǎ, wǒmen hái děi qù shàngbān.
41我要寄圣诞卡给我的好朋友。Tôi muốn gửi thiệp Giáng Sinh cho bạn thân của tôi.Wǒ yào jì shèngdànkǎ gěi wǒ de hǎo péngyou.
42小朋友们都很喜欢过圣诞节,所以在这个节日里也要准备圣诞礼物送给他们。Những người bạn nhỏ đều rất thích đón Noel, vì vậy trong ngày lễ này cũng phải chuẩn bị quà Noel cho bọn trẻ.Xiǎo péngyoumen dōu hěn xǐhuān guò shèngdàn jié, suǒyǐ zài zhège jiérì lǐ yě yào zhǔnbèi shèngdàn lǐwù sòng gěi tāmen.
43你们过圣诞节的时候有什么热闹的节目吗?Vào ngày lễ Giáng Sinh các bạn có tiết mục gì sôi động không?Nǐmen guò shèngdàn jié de shíhou yǒu shénme rènao de jiémù ma?
44我们准备在公司里举办一场圣诞晚会。Chúng tôi chuẩn bị tổ chức một buổi dạ tiệc Noel tại công ty.Wǒmen zhǔnbèi zài gōngsī lǐ jǔbàn yì chǎng shèngdàn wǎnhuì.
45你帮我们装饰圣诞树吧。Bạn giúp tôi trang trí cây Noel nhé.Nǐ bāng wǒmen zhuāngshì shèngdànshù ba.
46你帮我化妆成圣诞老人吧。Bạn giúp tôi hóa trang thành ông già Noel nhé.Nǐ bāng wǒ huàzhuāng chéng shèngdàn lǎorén ba.
47你最喜欢的是什么节日?Bạn thích nhất là ngày lễ gì?Nǐ zuì xǐhuān de shì shénme jiérì?
48我最喜欢的节日是春节。Tôi thích nhất là ngày Tết Âm lịch.Wǒ zuì xǐhuān de jiérì shì chūnjié.
49以前我最记得的是我女朋友的生日。Trước đây tôi nhớ nhất là ngày sinh nhật của bạn gái tôi.Yǐqián wǒ zuì jìdé de shì wǒ nǚ péngyou de shēngrì.
50现在我最记得的是我爱人的生日和结婚纪念日。Bây giờ tôi nhất nhất là ngày sinh nhật của vợ tôi và ngày kỷ niệm cưới.Xiànzài wǒ zuì jìdé de shì wǒ àiren de shēngrì hé jiéhūn jìniàn rì.
51情人节和妇女节我都不能忘记。Ngày lễ Tình nhân và ngày phụ nữ tôi đều không quên được.Qíngrén jié hé fùnǚ jié wǒ dōu bù néng wàngjì.
52你喜欢过情人节吗?Bạn thích đón ngày lễ Tình nhân không?Nǐ xǐhuān guò qíngrén jié ma?
53我讨厌情人节,因为我还孤单一个人过生活。Tôi ghét ngày lễ Tình nhân, bởi vì tôi vẫn đang FA sống một mình.Wǒ tǎoyàn qíngrén jié, yīnwèi wǒ hái gūdān yí ge rénguò shēnghuó.
54明天是圣诞节了,我们一块儿去购物中心玩玩儿吧。Ngày mai là Noel rồi, chúng ta cùng nhau đến trung tâm mua sắm chơi chút đi.Míngtiān shì shèngdàn jié le, wǒmen yí kuàir qù gòuwù zhòng xīn wánwanr ba.