
Download Tell me more Chinese học tiếng Trung miễn phí
Download Tell me more Chinese phần mềm học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất được share miễn phí trên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Các bạn vào link bên dưới download phần mềm học tiếng Trung tell me more Chinese về máy tính.
Sau khi các bạn đã download phần mềm học tiếng Trung tell me more Chinese xong thì chúng ta sẽ tiến hành cài đặt theo các bước sau đây:
Bước 1: Cài đặt phần mềm Ultra ISO để tạo Ổ đĩa ảo trên máy tính, sau khi bạn cài đặt UltraISO xong thì mở ra, chọn NEW, kéo thả file trong thư mục CD2 vào UltraISO rồi SAVE (Ctrl + S) để tạo ổ đĩa ảo của CD2 (có đuôi là .ISO)
Bước 2: Sau khi đã tạo ổ đĩa ảo của CD2 thì mở UltraISO, chọn TOOLS ==> MOUNT TO VIRTUAL DRIVE, sau đó chọn đĩa ảo CD2 vừa tạo lúc nãy (có đuôi là .ISO)
Bước 3: Vào CD1 chọn Autorun để cài đặt TELL ME MORE CHINESE, khi phần mềm hỏi mã thì điền mã là L5ADK-00139-BJX-WD
Chú ý: Sau khi cài xong nếu nó báo lỗi cần điền CD LESSION thì làm lại bước 1 và bước 2 còn nếu đã làm thì chạy được luôn.
Phần mềm TELL ME MORE CHINESE này giúp bạn cải thiện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Trong đó có cả chấm điểm phát âm. Bên cạnh đó, còn có các trò chơi thú vị.
Phần mềm TELL ME MORE CHINESE có tất cả 12 chủ đề giao tiếp trong cuộc sống, và 1 chủ đề về bính âm (ghép vần, thanh điệu)
Chương trình sẽ đưa ra 1 từ hoặc câu để bạn thực hành, biểu đồ thể hiện tần số âm. Bạn hãy để ý góc trên bên phải, có 3 dòng : Listen, Speak, Wait, đèn xanh ở dòng nào, tức là chương trình đang thực hiện lệnh đó.
Ví dụ: đèn ở cột Speak , có nghĩa là bạn hãy phát âm từ đang được hiển thị. Chương trình sẽ ghi âm lại cách phát âm của bạn lúc đó và đưa ra đồ thị âm của bạn.
Bạn có thể so sánh với đồ thị âm chuẩn bên trên. Bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng loa ở bên trái để nghe lại.
Chương trình cũng cung cấp cho bạn một điểm số cho cách phát âm của bạn (Dòng Score). Bạn có thể lặp lại quá trình cho đến khi bạn hài lòng, sau đó đi đến từ tiếp theo. Đây là cách luyện âm tuyệt vời.
Trong quá trình học phát âm tiếng Trung phổ thông chuẩn, bạn sẽ gặp khá nhiều vấn đề, vì vậy trong bài viết này thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách tự học phát âm tiếng Trung phổ thông chuẩn tuyệt đối 100% hoàn toàn miễn phí. Các bạn xem chi tiết video bài giảng thầy Vũ hướng dẫn cách phát âm tiếng Trung chuẩn.
Học phát âm tiếng Trung chuẩn Tự học tiếng Trung online miễn phí
Bây giờ chúng ta sẽ cùng luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp theo những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bên dưới, các bạn luyện nói tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày khoảng 30 phút để tự cải thiện kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc
942 | Tối hôm qua tôi xem phim rồi. | 昨天晚上我看电影了。 | Zuótiān wǎnshang wǒ kàn diànyǐng le. |
943 | Tối hôm qua bạn đã làm bài tập chưa? | 昨天晚上你做作业了没有? | Zuótiān wǎnshang nǐ zuò zuo yè le méiyǒu? |
944 | Tối hôm qua tôi chưa làm bài tập là chơi luôn máy tính. | 昨天晚上我没做作业就玩电脑了。 | Zuótiān wǎnshang wǒ méi zuò zuo yè jiù wán diànnǎo le. |
945 | Tôi bị cảm rồi, nhức đầu, sốt, đau họng, không muốn ăn gì, buổi tối ho rất dữ dội. | 我感冒了,头疼、发烧、嗓子也疼,不想吃东西,晚上咳嗽得很厉害。 | Wǒ gǎnmào le, tóuténg, fāshāo, sǎngzi yě téng, bùxiǎng chī dōngxi, wǎnshang késòu de hěn lìhai. |
946 | Buổi sáng các bạn học đều đi học, tôi một mình ở trong ký túc xá, cảm thấy rất cô đơn, rất nhớ nhà. | 上午同学们都去上课了,我一个人在宿舍里,感到很寂寞,很想家。 | Shàngwǔ tóngxuémen dōu qù shàngkè le, wǒ yí ge rén zài sùshè lǐ, gǎndào hěn jìmò, hěn xiǎng jiā. |
947 | Trong nhà tôi có rất nhiều người, có anh trai, chị gái, còn có một em trai. | 我家里人很多,有哥哥、姐姐、还有一个弟弟。 | Wǒ jiālǐ rén hěn duō, yǒu gēge, jiějie, hái yǒu yí ge dìdi. |
948 | Lúc ở nhà, chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau. | 在家的时候,我们常常一起玩儿。 | Zàijiā de shíhòu, wǒmen cháng cháng yì qǐ wánr. |
949 | Bây giờ tôi học Tiếng Trung ở Trung Quốc, lúc cô đơn thường nhớ tới họ. | 现在我在中国学习汉语,寂寞的时候就常常想他们。 | Xiànzài wǒ zài zhōngguó xuéxí hànyǔ, jìmò de shíhòu jiù cháng cháng xiǎng tāmen. |
950 | Bởi vì trong người khó chịu nên hôm nay tôi dậy rất muộn. | 因为身体不舒服,所以今天我起得很晚。 | Yīnwèi shēntǐ bú shūfu, suǒyǐ jīntiān wǒ qǐ de hěn wǎn. |
951 | Thức dậy xong là tôi đến bệnh viện khám bệnh. | 起了床我就去医院看病了。 | Qǐ le chuáng wǒ jiù qù yīyuàn kànbìng le. |
952 | Bác sỹ khám một lát cho tôi, nói rằng tôi bị cảm rồi, sau đó tiêm cho tôi một mũi, còn kê một ít đơn thuốc. | 大夫给我检查了一下,说我感冒了,然后给我打了一针,还开了一些药。 | Dàifu gěi wǒ jiǎnchá le yí xià, shuō wǒ gǎnmào le, ránhòu gěi wǒ dǎ le yì zhēn, hái kāi le yì xiē yào. |
953 | Cô ta nói, không sao cả, uống thuốc xong bệnh sẽ đỡ hơn. | 她说,没关系,吃了药,病就好了。 | Tā shuō, méiguānxi, chī le yào, bìng jiù hǎo le. |
954 | Cô giáo và các bạn học biết tôi bị ốm, đều tới ký túc xá thăm tôi. | 老师和同学们知道我生病了,都来宿舍看我。 | Lǎoshī hé tóngxuémen zhīdào wǒ shēngbìng le, dōu lái sùshè kàn wǒ. |
955 | Cô ta nói tôi không muốn ăn gì, bèn làm cho tôi một bát mỳ bò. | 她听说我不想吃东西,就给我做了一碗牛肉面。 | Tā tīng shuō wǒ bùxiǎng chī dōngxi, jiù gěi wǒ zuò le yì wǎn niúròu miàn. |
956 | Ăn mỳ bò xong, người tôi ra rất nhiều mồ hôi, cô ta nói rằng ra mồ hôi có thể sẽ không sốt nữa. | 吃了牛肉面,我身上出了很多汗,她说,出了汗可能就不发烧了。 | Chī le niúròu miàn, wǒ shēn shàng chū le hěn duō hàn, tā shuō, chū le hàn kěnéng jiù bù fāshāo le. |
957 | Buổi chiều tôi không còn sốt nữa, tâm trạng cũng tốt hơn. Tôi lên mạng gửi email cho chị gái tôi. | 下午,我不发烧了,心情也好了。我上网给姐姐发了一个邮件。 | Xiàwǔ, wǒ bù fāshāo le, xīnqíng yě hǎo le. Wǒ shàngwǎng gěi jiějie fā le yí ge yóujiàn. |
958 | Tôi nói, tôi sống ở Trung Quốc rất tốt, cô giáo đối với tôi rất tốt, còn có rất nhiều bạn bè, tôi cảm thấy rất vui khi ở cùng với họ. | 我说,我在中国生活得很好,老师对我很好,还有很多朋友,跟他们在一起,我感到很愉快。 | Wǒ shuō, wǒ zài zhōngguó shēnghuó de hěn hǎo, lǎoshī duì wǒ hěn hǎo, hái yǒu hěn duō péngyǒu, gēn tāmen zài yì qǐ, wǒ gǎndào hěn yúkuài. |
959 | Bụng tôi đau dữ quá, ở nhà uống hai viên thuốc vẫn không đỡ. | 我肚子疼得厉害,在家吃了两片药,还不行。 | Wǒ dùzi téng de lìhai, zài jiā chī le liǎng piàn yào, hái bù xíng. |
960 | Hôm qua bạn đã ăn gì rồi? | 昨天你吃什么了? | Zuótiān nǐ chī shénme le? |
961 | Tôi ăn một chút thịt dê và thịt chó. | 我就吃了一些羊肉和狗肉。 | Wǒ jiù chī le yì xiē yángròu hé gǒuròu. |
962 | Hôm qua bạn đã uống gì rồi? | 昨天你喝什么了? | Zuótiān nǐ hē shénme le? |
963 | Tôi chỉ uống một chút nước ép trái cây. | 我就喝了一些水果汁。 | Wǒ jiù hē le yì xiē shuǐguǒ zhī. |
964 | Bạn đi xét nghiệm chút đi, sau đó tôi khám cho bạn. | 你先去化验一下,然后我给你检查。 | Nǐ xiān qù huàyàn yí xià, ránhòu wǒ gěi nǐ jiǎnchá. |
965 | Kết quả xét nghiệm có chưa? | 化验结果出来了吗? | Huàyàn jiéguǒ chūlai le ma? |
966 | Thưa bác sỹ, có phải tôi bị viêm ruột không? | 大夫,我是不是得了肠炎? | Dàifu, wǒ shì bú shì dé le chángyán? |
967 | Tôi đã xem kết quả xét nghiệm, không phải là viêm ruột, chỉ là tiêu hóa không tốt. | 我看了化验结果,不是肠炎,只是消化不好。 | Wǒ kàn le huàyàn jiéguǒ, bú shì chángyán, zhǐ shì xiāohuà bù hǎo. |
968 | Loại thuốc này uống thế nào? | 这种药怎么吃? | Zhè zhǒng yào zěnme chī? |
969 | Một ngày ba lần, mỗi lần hai viên, uống sau ăn. | 一天三次,一次两片,饭后吃。 | Yì tiān sāncì, yí cì liǎng piàn, fàn hòu chī. |
970 | Vì sao bạn khóc? | 你怎么哭了? | Nǐ zěnme kū le? |
971 | Tôi nhớ nhà, bởi vì tôi cảm thấy cô đơn, tâm trạng không tốt nên buồn. | 我想家了,因为我感到寂寞,心情不好,所以难过。 | Wǒ xiǎng jiā le, yīnwèi wǒ gǎndào jìmò, xīnqíng bù hǎo, suǒyǐ nánguò. |
972 | Bạn đừng buồn nữa. | 你别难过了。 | Nǐ bié nánguò le. |
973 | Bạn không nhớ nhà sao? | 你不想家吗? | Nǐ bù xiǎng jiā ma? |
974 | Tôi cũng nhớ nhà, nhưng mà không cảm thấy cô đơn. | 我也想家,但是不感到寂寞。 | Wǒ yě xiǎng jiā, dànshì bù gǎndào jìmò. |
975 | Tối nay trường học có buổi liên hoan khiêu vũ, chúng ta cùng đến đó nhảy chút đi, chơi đùa chút. | 今天晚上学校有舞会,我们一起去跳跳舞吧,玩玩儿就好了。 | Jīntiān wǎnshang xuéxiào yǒu wǔhuì, wǒmen yì qǐ qù tiàotiao wǔ ba, wánwanr jiù hǎo le. |
976 | Buổi tối khi nào chúng ta đi? | 晚上我们什么时候去呢? | Wǎnshang wǒmen shénme shíhòu qù ne? |
977 | Buổi tối ăn cơm tối xong chúng ta đi nhé, bạn đợi tôi ở phòng, tôi lái xe đến đón bạn. | 晚上吃了晚饭我们就去吧,你在房间等我,我开车来接你。 | Wǎnshang chī le wǎnfàn wǒmen jiù qù ba, nǐ zài fángjiān děng wǒ, wǒ kāichē lái jiē nǐ. |
978 | Loại áo sơ mi này 1000 tệ một chiếc, hơi đắt chút. | 这种衬衣一千块钱一件,贵了点儿。 | Zhè zhǒng chènyī yì qiān kuài qián yí jiàn, guì le diǎnr. |
979 | Bài khóa này hơi khó chút. | 这个课文难了点儿。 | zhè ge kèwén nán le diǎnr. |
980 | Tôi vẫn muốn ở một người một phòng, tôi không muốn ở chung với người khác. | 我还是想一个人住一个房间,不想跟别人合住。 | Wǒ háishì xiǎng yí ge rén zhù yí ge fángjiān, bù xiǎng gēn biérén hé zhù. |
981 | Trời lạnh rồi, hay là bạn mua một chiếc áo lông vũ đi. | 天冷了,你还是买一件羽绒服吧。 | Tiān lěng le, nǐ háishì mǎi yí jiàn yǔróngfú ba. |
982 | Bạn đợi chút đi, cô ta sẽ tới. | 你等一下吧,她就来。 | Nǐ děng yí xià ba, tā jiù lái. |
983 | Bây giờ là 7:00, 7:30 chúng ta sẽ xuất phát. | 现在是七点,我们七点半就出发。 | Xiànzài shì qī diǎn, wǒmen qī diǎn bàn jiù chūfā. |
984 | Cô ta mới đến Trung Quốc nửa năm là đã nói được rất tốt rồi. | 她才来中国半年就已经说得不错了。 | Tā cái lái zhōngguó bànnián jiù yǐjīng shuō de bú cuò le. |
985 | Trước khi đến Trung Quốc cô ta đã học Tiếng Trung rồi. | 她来中国以前就学汉语了。 | Tā lái zhōngguó yǐqián jiù xué hànyǔ le. |
986 | Không cần phải 2 tiếng, 1 tiếng là tôi làm xong. | 不用两个小时,一个小时我就能做完。 | Bú yòng liǎng ge xiǎoshí, yí ge xiǎoshí wǒ jiù néng zuò wán. |
987 | Cô ta uống xong 2 viên thuốc là đỡ hơn nhiều rồi. | 她吃了两片药就好多了。 | Tā chī le liǎng piàn yào jiù hǎo duō le. |
988 | Tôi đã tan làm từ lâu rồi. | 我早就下班了。 | Wǒ zǎo jiù xiàbān le. |
989 | Buổi sáng hàng ngày 10:00 tôi mới thức dậy. | 每天上午十点我才起床。 | Měitiān shàngwǔ shí diǎn wǒ cái qǐchuáng. |
990 | 8:00 vào làm, 9:00 cô ta mới đến. | 八点上班,她九点才来。 | Bā diǎn shàngbān, tā jiǔ diǎn cái lái. |
991 | Vì sao bây giờ bạn mới đến? | 你怎么现在才来? | Nǐ zěnme xiànzài cái lái? |
992 | Cô ta mới biết nói chút ít Tiếng Trung. | 我才会说一点儿汉语。 | Wǒ cái huì shuō yì diǎnr hànyǔ. |
993 | Nếu như bạn đến thì gọi điện thoại cho tôi nhé. | 要是你来,就给我打个电话吧。 | Yàoshi nǐ lái, jiù gěi wǒ dǎ ge diànhuà ba. |
994 | Nếu như bạn nhớ nhà thì đi siêu thị mua đồ cùng tôi nhé. | 要是你想家,就跟我一起去超市买东西吧。 | Yàoshi nǐ xiǎng jiā, jiù gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ba. |
995 | Nếu như bạn đi thì tôi sẽ đi. | 要是你去,我就去。 | Yàoshi nǐ qù, wǒ jiù qù. |
996 | Mặc dù thời gian cô ta học Tiếng Trung không lâu, nhưng đã nói được rất tốt. | 虽然她学汉语的时间不长,但是说得很不错。 | Suīrán tā xué hànyǔ de shíjiān bù cháng, dànshì shuō de hěn bú cuò. |
997 | Mặc dù bên ngoài rất lạnh, nhưng trong phòng rất ấm. | 虽然外边很冷,但是屋子里很暖和。 | Suīrán wàibiān hěn lěng, dànshì wūzi lǐ hěn nuǎnhuo. |
998 | Hàng ngày sáng sớm 6:00 là tôi đã thức dậy rồi. | 每天早上我六点钟就起床了。 | Měitiān zǎoshang wǒ liù diǎn zhōng jiù qǐchuáng le. |
999 | Từ đây tới Hà Nội ngồi máy bay 1 tiếng là tới rồi. | 从这儿到河内,坐飞机一个小时就到了。 | Cóng zhèr dào hénèi, zuò fēijī yí ge xiǎoshí jiù dào le. |
1000 | Ngày mai ăn cơm tối xong tôi sẽ đi gặp bạn. | 明天我吃了晚饭就去找你。 | Míngtiān wǒ chī le wǎnfàn jiù qù zhǎo nǐ. |
Download phần mềm học tiếng Trung Tell me more Chinese miễn phí
- Download phần mềm học tiếng Trung Tell me more Chinese ở đâu?
- Download phần mềm học tiếng Trung Tell me more Chinese tại trang web nào?
- Download phần mềm học tiếng Trung Tell me more Chinese chỗ nào tốt nhất?
- Download tell me more Chinese tại website nào tốt nhất?
- Download tell me more Chinese phần mềm học tiếng Trung online free tốt nhất ở đâu?
- Download tell me more Chinese phần mềm tự học tiếng Trung Quốc tốt nhất hiện nay
Phần mềm Tell me more Chinese là một phần mềm học tiếng Trung miễn phí có thể nói là tốt nhất hiện nay. Các bạn sử dụng phần mềm học tiếng Trung Tell me more Chinese gặp bất kỳ vấn đề nào khó khăn trong quá trình sử dụng hoặc gặp thắc mắc ở đâu cần hỏi thì vui lòng đăng ký Subscribe kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc trực tuyến miễn phí.