
HI các em học viên, hôm nay lớp mình sẽ tổng kết toàn bộ trọng tâm kiến thức Tiếng Trung trong quyển 1 giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới. Các em có thể mua ngay trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER hoặc liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua sách và giáo trình tài liệu học Tiếng Trung.
Nội dung chính buổi học ngữ pháp Tiếng Trung HSK 1
- Hệ thống lại kiến thức Tiếng Trung từ bài 1 đến bài 15 quyển 1 giáo trình Hán ngữ mới
- Luyện tập Tiếng Trung giao tiếp theo nhóm nhỏ 3 bạn với nhau
- Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung theo phương pháp liên tưởng về ý nghĩa của từ vựng có cùng tính chất và đặc điểm hoặc trái nghĩa nhau
Chúng ta cùng luyện tập một số mẫu câu Đàm thoại Tiếng Trung theo chủ đề nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
别担心,这只是基础班,老师会教一些基本舞步,然后我们分组进行练习,你可以和不同的人跳舞,非常有意思。
Bié dānxīn, zhè zhǐshì jīchǔ bān, lǎoshī huì jiào yīxiē jīběn wǔbù, ránhòu wǒmen fēnzǔ jìnxíng liànxí, nǐ kěyǐ hé bùtóng de rén tiàowǔ, fēicháng yǒuyìsi.
好。几点开始上课?
Hǎo. Jǐ diǎn kāishǐ shàngkè?
6点半。
6 diǎn bàn.
上多长时间?
Shàng duō cháng shíjiān?
通常是1个小时,之后还有交际舞课,你可以多待一会儿。
Tōngcháng shì 1 gè xiǎoshí, zhīhòu hái yǒu jiāojìwǔ kè, nǐ kěyǐ duō dài yí huìr.
好。
hǎo.
就是练习,然后喝水休息。
Jiùshì liànxí, ránhòu hē shuǐ xiūxi.
听起来很不错。我要穿特殊的衣服吗?
Tīng qǐlái hěn bùcuò. Wǒ yào chuān tèshū de yīfu ma?
不用,就穿舒服的衣服就可以。有些女孩会穿专用鞋,不过你不用担心,穿舒服的就可以。
Bùyòng, jiù chuān shūfú de yīfú jiù kěyǐ. Yǒuxiē nǚhái huì chuān zhuānyòng xié, bú guò nǐ bùyòng dānxīn, chuān shūfu de jiù kěyǐ.
鞋,什么鞋都可以吗?
Xié, shénme xié dōu kěyǐ ma?
什么鞋都可以。
Shénme xié dōu kěyǐ.
好。听起来很不错。那要交费吗,我用准备钱吗?
Hǎo. Tīng qǐlái hěn bùcuò. Nà yào jiāo fèi ma, wǒ yòng zhǔnbèi qián ma?
用,一节课10美元,包含免费饮料。
Yòng, yī jié kè 10 měiyuán, bāohán miǎnfèi yǐnliào.
免费饮料,听起来真不错。你们在哪儿集合,地铁站吗?
Miǎnfèi yǐnliào, tīng qǐlái zhēn bú cuò. Nǐmen zài nǎr jíhé, dìtiě zhàn ma?
我们可以在大分站集合。从那里走过去只要10分钟,我们6点15分见怎么样?
Wǒmen kěyǐ zài dàfēn zhàn jíhé. Cóng nàlǐ zǒu guòqù zhǐyào 10 fēnzhōng, wǒmen 6 diǎn 15 fēn jiàn zěnme yàng?
好,听起来不错。我会给你打电话再确定一下。
Hǎo, tīng qǐlái bu cuò. Wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà zài quèdìng yí xià.
好,很好。到时候见。
Hǎo, hěn hǎo. Dào shíhòu jiàn.
好的,谢谢。
Hǎo de, xièxie.
Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về thông tin giới thiệu kỳ thi HSK 1 theo link bên dưới.
Các em vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài giảng Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 1.