Đây là Tài liệu Đề thi HSK Cấp 1 Đề 1 bao gồm Đề thi, Đáp án, Transcript phần Nghe hiểu, Audio Mp3 được share trong Group TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER trên Facebook.
Các em cùng làm thử đề thi mẫu HSK 1 đề số 1 xem được bao nhiêu điểm nhé, em nào làm được trên 60 điểm là đậu, dưới 60 điểm là trượt.
Em nào làm xong bài thi rồi thì nhìn lên slide bài giảng trên màn chiếu xem trước các mẫu câu hội thoại Tiếng Trung giao tiếp, lát nữa chúng ta sẽ cùng luyện tập nói Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
我以前不知道你喜欢舞蹈。
Wǒ yǐqián bù zhīdào nǐ xǐhuān wǔdǎo.
嗯,我有点儿喜欢舞蹈。我以前经常去跳舞。我以前经常和一群朋友在南非参加锐舞活动。
èn, wǒ yǒu diǎnr xǐhuān wǔdǎo. Wǒ yǐqián jīngcháng qù tiàowǔ. Wǒ yǐqián jīngcháng hé yīqún péngyǒu zài nánfēi cānjiā ruì wǔ huódòng.
那你是每周都去吗?
Nà nǐ shì měi zhōu dōu qù ma?
不是,不是每周都去,这样太过了。这种活动非常耗费精力,不过非常有乐趣,因为你可以摆脱日常的工作模式,享受休息时光,而且还可以亲近自然,享受音乐和大自然。如果你想休息,你可以找一个安静的地方,和朋友们一起吃东西、休息或是睡觉,然后睡醒以后再加入派对中,继续享受音乐。各行各业的人都会参加这一活动。
bú shì, bùshì měi zhōu dōu qù, zhèyàng tàiguòle. Zhè zhǒng huódòng fēicháng hàofèi jīnglì, bùguò fēicháng yǒu lèqù, yīnwèi nǐ kěyǐ bǎituō rìcháng de gōngzuò móshì, xiǎngshòu xiūxí shíguāng, érqiě hái kěyǐ qīnjìn zìrán, xiǎngshòu yīnyuè hé dà zìrán. Rúguǒ nǐ xiǎng xiūxí, nǐ kěyǐ zhǎo yīgè ānjìng dì dìfāng, hé péngyǒumen yīqǐ chī dōngxī, xiūxí huò shì shuìjiào, ránhòu shuì xǐng yǐhòu zài jiārù pàiduì zhōng, jìxù xiǎngshòu yīnyuè. Gè háng gè yè de rén dūhuì cānjiā zhè yī huódòng.
听起来很有意思,那一般会放哪种音乐?
Tīng qǐlái hěn yǒuyìsi, nà yībān huì fàng nǎ zhǒng yīnyuè?
大部分都是迷幻音乐,喜欢迷幻音乐的人们会去参加,你知道迷幻音乐吗?
Dà bùfèn dōu shì mí huàn yīnyuè, xǐhuān mí huàn yīnyuè de rénmen huì qù cānjiā, nǐ zhīdào mí huàn yīnyuè ma?
不太熟悉。
bú tài shúxī.
迷幻音乐也有很多种类。基本上是电子音乐,DJ会控制音乐的节奏,有时音乐会改变,晚上的时候一般会放不同种类的音乐,因为DJ也会轮换,所以音乐也会换,他们对音乐的改编也会改变。非常不错。
Mí huàn yīnyuè yěyǒu hěn duō zhǒnglèi. Jīběn shàng shì diànzǐyīnyuè, DJ huì kòngzhì yīnyuè de jiézòu, yǒushí yīnyuè huì gǎibiàn, wǎnshàng de shíhòu yībān huì fàng bùtóng zhǒnglèi de yīnyuè, yīnwèi DJ yě huì lúnhuàn, suǒyǐ yīnyuè yě huì huàn, tāmen duì yīnyuè de gǎibiān yě huì gǎibiàn. Fēicháng bùcuò.
听起来真有意思。我从来没参加过这种派对,这非常与众不同。
Tīng qǐlái zhēn yǒuyìsi. Wǒ cónglái méi cānjiāguò zhè zhǒng pàiduì, zhè fēicháng yǔ zhòng bùtóng.
是很不错。那里有小吃摊,有些人甚至会带孩子来参加。这种活动开放又友好,人们可以做他们想做的任何事。
Shì hěn bú cuò. Nà li yǒu xiǎochī tān, yǒuxiē rén shènzhì huì dài háizi lái cānjiā. Zhè zhǒng huódòng kāifàng yòu yǒuhǎo, rénmen kěyǐ zuò tāmen xiǎng zuò de rènhé shì.
就像音乐节一样。
Jiù xiàng yīnyuè jié yí yàng.
对,我想可以这么说。
Duì, wǒ xiǎng kěyǐ zhème shuō.
Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về ngữ pháp HSK 1 theo link bên dưới.