Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề mới nhất được update mỗi ngày bởi các giảng viên tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Hiện nay trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã vươn lên vị trí dẫn đầu số 1 về lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung giao tiếp và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 đảm bảo đầu ra 100% chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh số 1 Việt Nam. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng sư chuyên dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với các trình độ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6, giảng sư dạy tiếng Trung giao tiếp thương mại toàn tập từ cơ bản đến nâng cao chính là thầy Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí Part 1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí Part 2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí Part 3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí Part 4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí Part 5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí Part 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn sử dụng thực phẩm Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề chuyên gia dinh dưỡng Amway chia sẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề lãnh đạo cấp cao Amway Founder FC
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách xây hệ thống tiêu dùng Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Amway là cơ hội dành cho tất cả các bạn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Amway chính là công ty bán hàng đa cấp
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
361 | Bạn quen biết Mary không? | 你认识玛丽吗? | nǐ rèn shi mǎ lì ma ? |
362 | Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học. | 当然,我们从小学就是朋友了. | dāng rán ,wǒ men cóng xiǎo xué jiù shì péng yǒu le . |
363 | Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta. | 真的?上周末我才被介绍给她. | zhēn de ?shàng zhōu mò wǒ cái bèi jiè shào gěi tā . |
364 | Bây giờ cô ta đang làm những gì vậy? | 她现在干些什么呢? | tā xiàn zài gàn xiē shén me ne ? |
365 | Cô ta nói với tôi cô ta muốn mở công ty. | 她告诉我她想开公司. | tā gào sù wǒ tā xiǎng kāi gōng sī . |
366 | Mở công ty? Tôi cứ tưởng cô ta sẽ trở thành một học giả. | 开公司?我原以为她会成为一个学者 | kāi gōng sī ?wǒ yuán yǐ wéi tā huì chéng wéi yí gè xué zhě |
367 | Con người đang luôn thay đổi, phải vậy không? | 人总是在变,不是吗? | rén zǒng shì zài biàn ,bú shì ma ? |
368 | Đúng, bạn nói đúng, cô ta có năng lực kinh doanh. | 是啊,你说的对.毕竟,她完全有经商才智. | shì ā ,nǐ shuō de duì .bì jìng ,tā wán quán yǒu jīng shāng cái zhì . |
369 | Nhưng cô ta không có nhiều kinh nghiệm lắm. | 但她没有太多经验. | dàn tā méi yǒu tài duō jīng yàn . |
370 | Hai các bạn không thường liên hệ nhau à? | 你们俩没怎么联系吗? | nǐ men liǎ méi zěn me lián xì ma ? |
371 | Đúng vậy, năm nay tôi mới viết một bức thư cho cô ta. | 是的,今年我才给她写过一封信. | shì de ,jīn nián wǒ cái gěi tā xiě guò yì fēng xìn . |
372 | Thế còn cô ta? | 她呢? | tā ne ? |
373 | Năm ngoái cô ta đã gửi đi một thiếp mừng Giáng sinh cho tôi. | 她去年给我寄了一张圣诞卡. | tā qù nián gěi wǒ jì le yì zhāng shèng dàn kǎ |
374 | Ồ, vậy thì không tốt. | 哦,那可不好. | ò ,nà kě bù hǎo . |
375 | Đúng vậy, chúng ta nên liên hệ nhiều hơn chút. | 是的,我们应该联系多点. | shì de ,wǒ men yīng gāi lián xì duō diǎn . |
376 | Ngày mai bạn dự định lúc nào đến sân bay? | 你明天打算什么时候去机场? | nǐ míng tiān dǎ suàn shén me shí hòu qù jī chǎng ? |
377 | Anh ta có về ăn cơm không? | 他回来吃饭吗? | tā huí lái chī fàn ma ? |
378 | Tôi muốn đến hiệu sách, bạn đi với tôi không? | 我要去书店,你和我去吗? | wǒ yào qù shū diàn ,nǐ hé wǒ qù ma ? |
379 | Cuộc họp thứ 6 tuần tới họ sẽ thảo luận vấn đề này. | 他们将在下周五的会上讨论这个问题. | tā men jiāng zài xià zhōu wǔ de huì shàng tǎo lùn zhè gè wèn tí . |
380 | Ngày mai giờ này tôi sẽ đợi bạn ở quán ăn. | 我明天这时候在餐馆等你. | wǒ míng tiān zhè shí hòu zài cān guǎn děng nǐ . |
381 | Sau khi về đến nhà, tôi sẽ gọi điện cho bạn. | 到家以后,我会给你打电话. | dào jiā yǐ hòu ,wǒ huì gěi nǐ dǎ diàn huà . |
382 | Buổi tối bạn làm gì? | 你晚上干什么? | nǐ wǎn shàng gàn shén me ? |
383 | Có thể tôi sẽ ở nhà xem tivi. | 我可能会呆在家看电视. | wǒ kě néng huì dāi zài jiā kàn diàn shì . |
384 | Kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ hè là gì? | 你暑假有什么计划? | nǐ shǔ jiǎ yǒu shén me jì huà ? |
385 | Tôi đang cân nhắc đi du lịch Brazil. | 我在考虑去巴黎旅游. | wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu . |
386 | Viện bảo tàng nghệ thuật sẽ có một triển lãm về gốm sứ. | 艺术馆将有一次陶瓷展. | yì shù guǎn jiāng yǒu yí cì táo cí zhǎn . |
387 | Bạn vẫn muốn học tiến sỹ đúng không? | 你还是想学成博士,是吗? | nǐ hái shì xiǎng xué chéng bó shì ,shì ma ? |
388 | Bạn sẽ xử lý việc này thế nào? | 你会拿这事怎么办? | nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn ? |
389 | Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? | 你毕业后想干什么? | nǐ bì yè hòu xiǎng gàn shén me ? |
390 | Tôi muốn tiếp tục học cao học. | 我想继续深造. | wǒ xiǎng jì xù shēn zào . |
Vậy là cuối cùng lớp chúng ta đã xử lý nhanh gọn bài giảng số 129 rồi, chương trình tự học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp trực tuyến đến đây là tạm thời dừng lại đã. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.